Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ứng dụng máy tính trong thiết kế và mô phỏng động học, động lực học trong kết cấu máy bào quang, chương 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 9 trang )

Chương 11: Tính toán trục
Tải trọng tác dụng lên trục 1:
Lực căng đai : F
đ
=236N
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t3
=2T
1
/d
w3
=2.28112/84=669N
F
r3
= F
t3
.
tw
tg

=669.tg20=244N
Tính sơ bộ trục :
19
20.2,0
28112
][2,0
3
3
1




T
d
mm
655,19
25.2,0
37978
][2,0
3
3
1


T
d
mm
9,28
30.2,0
144856
][2,0
3
3
1


T
d
mm
Chọn d
1

=20
d
2
=20
d
3
=30
Chiều rộng sơ bộ ổ lăn b
01
=15
b
01
=15
b
01
=19
Xác đònh chiều rộng các bánh răng
Khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến thành trong của hộp hay
khoảng cách giữa các chi tiết quay
k
1
=8mm
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:
k
2
=5mm
Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ:
k
3
=10mm

Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông:
h
n
=20mm
l
1
=2b
w1
+k
1
=2.15+8=38mm
l
2
=l
1
+4=38+4=42mm
l
3
=l
2
+2b
w2
=42+2.15=72mm
l
4
=2b
w5
+k
1
=2.20+8=48mm

l
5
=l
4
+4+2.b
w5
=48+4+2.20=92mm
Xaực ủũnh chieu daứi caực truùc:
Xeựt truùc 2:
l
22
=b
02
/2+k
1
+k
2
+b
w1
/2=15/2+8+5+15/2=28mm
l
23
=l
22
+l
2
+ 2b
w1
/2=28+42+15=85mm
l

24
=l
23
+k
1
+b
w5
/2+b
w1/2
=85+8+20/2+15/2=110,5mm
l
25
=l
24
+l
4
+4+b
w5
=110,5+48+4+20=182,5mm
l
26
=l
25
+ k
1
+b
w5
/2+b
w1/2
=182,5+8+20/2+15/2=208mm

l
27
=l
26
+ l
2
+ 2b
w1
/2=208+42+15=265mm
l
21
=l
27
+ b
02
/2+k
1
+k
2
+b
w1
/2=265+15/2+8+5+15/2=293mm
Xeựt truùc 1:
l
12
=k
3
+l
m12
/2+h+b

01
/2=10+30/2+20+15/2=52,5mm
l
13
=l
22
= b
02
/2+k
1
+k
2
+b
w1
/2=15/2+8+5+15/2=28mm
l
14
=l
23
=85mm
l
15
=l
26
=208mm
l
16
=l
27
=265mm

l
11
=l
21
=293mm
Xeựt truùc 3:
l
32
=l
24
=110,5mm
l
33
=l
25
=182,5mm
l
31
=l
21
=293mm
l
34
=l
31
+ k
3
+l
m12
/2+h+b

01
/2=293+10+1,2.30/2+20+19/2=350,5
11642Nmm
4237Nmm
Mx
27456Nmm
28112Nmm
N
xB
My
Fd
20°
A
Fr3
Ft3
10000Nmm
B
C
yB
G
yG
NxG
MZ
Xét trục 1:
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ nhất:
Tải trọng tác dụng lên trục 1:
Lực căng đai : F
đ
=236N
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:

F
t3
=2T
1
/d
w3
=2.28112/84=669N
F
r3
= F
t3
.
tw
tg

=669.tg20=244N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YB
+N
YD
+F
đ
.Sin20- F
r3
=0
F
đ
.Sin20.l

12
+ F
r3
.l
13
–N
YG
.l
11
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XB
+N
XD
+F
đ
.Cos20- F
t3
=0
F
đ
.Cos20.L
12
+ F
t3
.l
13
–N
XG

.l
11
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YB
=125N
N
YG
=38N
N
XB
=343N
N
XG
=104N
Fd
MZ
My
Mx
NxB
20°
A
B
yB
D
yG
NxG
G
4237Nmm

14583Nmm
11642Nmm
38480Nmm
14240Nmm
F
t1
Fr1
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ hai:
Tải trọng tác dụng lên trục 1:
Lực căng đai : F
đ
=236N
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t1
=2T
1
/d
w1
=2.14240/54=527N
F
r1
= F
t3
.
tw
tg

=1041.tg20=192N
Ta có 2 hệ phương trình:

Hệ phương trình thứ nhất:
N
YB
+N
YG
+F
đ
.Sin20- F
r1
=0
F
đ
.Sin20.l
12
+ F
r1
.l
23
–N
YG
.l
11
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XB
+N
XG
+F
đ

.Cos20- F
t1
=0
F
đ
.Cos20.L
12
+ F
t1
.l
23
–N
XG
.l
11
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YB
=41N
N
YG
=70N
N
XB
=120N
N
XG
=185N
Fd

MZ
My
Mx
NxB
20°
A
B
yB
19774Nmm
E
yD
NxD
G
4237Nmm
11642Nmm
13954Nmm
38489Nmm
F
t2
Fr2
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ ba:
Tải trọng tác dụng lên trục 1:
Lực căng đai : F
đ
=236N
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t2
=2T
1

/d
w2
=2.19774/68=581N
F
r2
= F
t2
.
tw
tg

=1041.tg20=212N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YB
+N
YG
+F
đ
.Sin20- F
r1
=0
F
đ
.Sin20.l
12
+ F
r1
.l

26
–N
YG
.l
11
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XB
+N
XG
+F
đ
.Cos20- F
t1
=0
F
đ
.Cos20.l
12
+ F
t1
.l
26
–N
XG
.l
11
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:

N
YB
=-34N
N
YD
=165N
N
XB
=-92,7N
N
XD
=452N
Fd
My
Mx
NxB
20°
A
B
yB
28112Nmm
yG
NxG
F
G
4237Nmm
11642Nmm
5460Nmm
15064Nmm
F

t4
Fr4
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ tư :
Tải trọng tác dụng lên trục 1:
Lực căng đai : F
đ
=236N
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t4
=2T
1
/d
w4
=2.28112/102=551N
F
r4
= F
t4
.
tw
tg

=551.tg20=200N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YB
+N
YG

+F
đ
.Sin20- F
r3
=0
F
đ
.Sin20.l
12
+ F
r3
.l
17
–N
YG
.l
11
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XB
+N
XG
+F
đ
.Cos20- F
t3
=0
F
đ

.Cos20.L
12
+ F
t3
.l
17
–N
XG
.l
11
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YB
=-76N
N
YG
=195N
N
XB
=-208N
N
XG
=538N
Xác đònh chính xác đường kính các đoạn trục:
Xét trục tại điểm A:
Ta có:
NmmMMM
YAXAA
000

2222
1

NmmMMM
ZAAtd
2434528112.75,00.75,0
222
1
2
11

mm
e
M
d
Atd
A
4,15
67.1,0
52434
].[1,0
33
1
1


Xét trục tại điểm B:
Ta có:
NmmMMM
YBXBB

12389116424237
2222
1

NmmMMM
ZBBtd
2731728112.75,012389.75,0
222
1
2
11

mm
M
d
Btd
B
97,15
67.1,0
27317
].[1,0
33
1
1


Xét trục tại điểm C:
Ta có:
NmmMMM
YBXBc

292202745610000
2222
1

NmmMMcM
ZCtd
3803328112.75,029220.75,0
222
11

mm
M
d
Btd
C
8,17
67.1,0
38033
].[1,0
33
1
1


Xét trục tại điểm D:
Ta có:
NmmMMM
YDXDD
411503848014583
2222

1

NmmMMM
ZDDtd
4295914240.75,041150.75,0
222
1
2
11

mm
M
d
Dtd
D
57,18
67.1,0
42959
].[1,0
33
1
1


Xét trục tại điểm E:
Ta có:
NmmMMM
YEXEE
409403848913954
2222

1

NmmMMM
ZEEtd
4437719774.75,040940.75,0
222
1
2
11

mm
M
d
Etd
E
8,18
67.1,0
44377
].[1,0
33
1
1


Xét trục tại điểm F:
Ta có:
NmmMMM
YFXFF
16023150645460
2222

1

NmmMMM
ZFFtd
2914528112.75,016023.75,0
222
1
2
11

mm
e
M
d
Ftd
F
32,16
67.1,0
52914
].[1,0
33
1
1


Vậy căn cứ vào kết quả trên ta có thể lấy đường kính trục theo
tiêu chuẩn sau:
d
A
=d

B
=d
G
=17mm
d
C
=d
D
=d
E
=d
F
=20mm

×