Chương 12: Kiểm nghiệm độ bền trục
Tại tiết diện B:
22
.
BB
BB
B
SS
SS
S
mBaBdB
B
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mB
84,22
17.14,3.125,1
32.12389
3
B
B
aB
W
M
yxdB
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
5,2
K bảng 10.13
708,2923,0/5,2/
K
Ta có K
y
=1,8
56,18,1/)11,1708,2(
dB
K
41,10
0.1,084,22.56,1
371
B
S
mBaBdB
B
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mB
91,25
17.14,3.125,1
16.28112
3
B
B
aB
W
T
yxdB
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
8,1
K
02,289,0/8,1/
K
Ta có K
y
=1,8
179,18,1/)11,102,2(
dB
K
065,7
0.05,081,25.179,1
215
B
S
69,5
065,741,10
065,7.41,10
22
B
S >[S]
Vậy tiết diện tại B thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện C:
22
.
CC
CC
c
SS
SS
S
mCaCdC
C
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mC
08,33
20.14,3.125,1
32.29220
3
C
C
aC
W
M
yxdC
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
65,1
K bảng 10.12
78,1923,0/65,1/
K
Ta có K
y
=1,8
05,18,1/)11,178,1(
dC
K
68,10
0.1,008,33.05,1
371
C
S
mCaCdC
C
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mC
91,15
20.14,3.125,1
16.28112
3
C
C
aC
W
T
yxdC
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
55,2
K
86,289,0/55,2/
K
Ta có K
y
=1,8
64,18,1/)11,186,2(
dC
K
23,8
0.05,091,15.64,1
215
C
S
52,6
23,868,10
23,8.68,10
22
C
S >[S]
Vậy tiết diện tại C thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện D:
22
.
DD
DD
D
SS
SS
S
mDaDdD
D
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mD
5,46
20.14,3.125,1
32.411501
3
D
D
aD
W
M
yxdD
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
65,1
K bảng 10.12
78,1923,0/65,1/
K
Ta có K
y
=1,8
05,18,1/)11,178,1(
dC
K
59,7
0.1,05,46.05,1
371
C
S
mDaDdD
D
K
S
1
Với:
MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mD
06,8
20.14,3.125,1
16.14240
3
D
D
aD
W
T
yxdD
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
55,2
K
86,289,0/55,2/
K
Ta có K
y
=1,8
64,18,1/)11,186,2(
dD
K
26,16
0.05,006,8.64,1
215
D
S
89,6
26,1659,7
26,16.59,7
22
C
S >[S]
Vậy tiết diện tại D thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện E:
22
.
EE
EE
E
SS
SS
S
mEaEdE
E
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mE
33,46
20.14,3.125,1
32.40940
3
E
E
aE
W
M
yxdE
KK
K
K /)1(
Trong ñoù: K
x
=1,1
92,0
65,1
K baûng 10.12
78,1923,0/65,1/
K
Ta coù K
y
=1,8
05,18,1/)11,178,1(
dE
K
59,7
0.1,033,46.05,1
371
C
S
mEaEdE
E
K
S
1
Vôùi: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mE
2,11
20.14,3.125,1
16.19774
3
E
E
aE
W
T
yxdE
KK
K
K /)1(
Trong ñoù: K
x
=1,1
89,0
55,2
K
86,289,0/55,2/
K
Ta coù K
y
=1,8
64,18,1/)11,186,2(
dE
K
7,11
0.05,02,11.64,1
215
E
S
38,6
7,1159,7
7,11.59,7
22
C
S >[S]
Vậy tiết diện tại E thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện E:
22
.
FF
FF
F
SS
SS
S
mFaFdF
F
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mF
14,18
20.14,3.125,1
32.16023
3
F
F
aF
W
M
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
65,1
K bảng 10.12
78,1923,0/65,1/
K
Ta có K
y
=1,8
05,18,1/)11,178,1(
dF
K
37,16
0.1,044,18.05,1
371
F
S
mFaFdF
F
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mF
91,15
20.14,3.125,1
16.28112
3
F
F
aF
W
T
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
55,2
K
86,289,0/55,2/
K
Ta có K
y
=1,8
64,18,1/)11,186,2(
dF
K
32,8
0.05,091,15.64,1
215
F
S
42,7
32,837,16
32,8.37,16
22
F
S >[S]
Vậy tiết diện tại F thỏa mãn về độ bền mỏi.
Xét trục 2:
My
Mx
NxA
Ft3
r3
A
NyA
B
Ft5
Fr5
E
NyH
NxH
H
1176Nmm
31271Nmm
30956Nmm
98787Nmm
M
Z
37978Nmm
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ nhất:
Tải trọng tác dụng lên trục 2:
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t3
=2T
3
/d
w3
=2.28112/84=669N
F
r3
= F
t3
.
tw
tg
=669.tg20=244N
F
t5
=2T
5
/d
w5
=2.37978/57=1333N
F
r5
= F
t5
.
tw
tg
=1333.tg20=485N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YA
+N
YH
+ F
r3
–F
r5
=0
F
r3
.l
22
+N
YH
.l
21
-F
r5
.l
25
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XA
+N
XH
- F
t3
-F
t5
=0
F
t3
.l
22
–N
XH
.l
21
+F
t5
.L
25
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YA
=-42N
N
YH
=283N
N
XA
=1107N
N
XH
=894N
3995Nmm
74630Nmm
M
Z
My
Mx
NxA
r1
A
NyA
C
27978Nmm
108622Nmm
27298Nmm
F
t5
Fr5
Ft1
E
NyH
NxH
H
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ hai:
Tải trọng tác dụng lên trục 2:
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t1
=2T
1
/d
w1
=2.14240/54=527N
F
r1
= F
t3
.
tw
tg
=1041.tg20=192N
F
t5
=2T
5
/d
w5
=2.37978/57=1333N
F
r5
= F
t5
.
tw
tg
=1333.tg20=485N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YA
+N
YH
+ F
r1
–F
r5
=0
F
r3
.l
23
+N
YH
.l
21
-F
r5
.l
25
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XA
+N
XH
- F
t1
-F
t5
=0
F
t3
.l
23
–N
XH
.l
21
+F
t5
.l
25
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YA
=47N
N
YH
=246N
N
XA
=878N
N
XH
=983N
MZ
My
Mx
NxA
A
NyA
Ft5
Fr5
r2
E
F
Ft2
NyH
NxH
H
22083Nmm
12920Nmm
122458Nmm
105570Nmm
27978Nmm
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ ba:
Tải trọng tác dụng lên trục 2:
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t2
=2T
1
/d
w2
=2.19774/68=581N
F
r2
= F
t2
.
tw
tg
=1041.tg20=212N
F
t5
=2T
5
/d
w5
=2.37978/57=1333N
F
r5
= F
t5
.
tw
tg
=1333.tg20=485N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YA
+N
YH
+ F
r2
–F
r5
=0
F
r2
.l
26
+N
YH
.l
21
-F
r5
.l
25
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XA
+N
XH
- F
t2
-F
t5
=0
F
t2
.l
26
–N
XH
.l
21
+F
t5
.l
25
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YA
=121N
N
YH
=152N
N
XA
=671N
N
XH
=1242N
My
Mx
NxA
A
NyA
Ft5
Fr5
E
r4
Ft4
NyH
G
H
NxH
20258Nmm
924Nmm
74825Nmm
30464Nmm
M
Z
26995Nmm
Xét trường hợp ăn khớp ở vò trí thứ tư:
Tải trọng tác dụng lên trục 2:
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t4
=2T
1
/d
w4
=2.28112/102=551N
F
r4
= F
t4
.
tw
tg
=551.tg20=200N
F
t5
=2T
5
/d
w5
=2.26995/57=947N
F
r5
= F
t5
.
tw
tg
=947.tg20=344N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
N
YA
+N
YH
+ F
r4
–F
r5
=0
F
r4
.l
27
+N
YH
.l
21
-F
r5
.l
25
=0
Hệ phương trình thứ 2
N
XA
+N
XH
- F
t4
-F
t5
=0
F
t2
.l
27
–N
XH
.l
21
+F
t5
.l
25
=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YA
=111N
N
YH
=33N
N
XA
=410N
N
XH
=1088N