Chương 13: Xác đònh chính xác đường
kính các đoạn trục
Xét trục tại điểm B:
Ta có:
NmmMMM
YBXBB
31293313711176
2222
2
NmmMMM
ZBBtd
4539837978.75,031293.75,0
222
2
2
22
mm
M
d
Btd
B
92,18
67.1,0
45398
].[1,0
33
2
2
Xét trục tại điểm C:
Ta có:
NmmMMM
YCXCc
27508272983995
2222
2
NmmMMM
ZCCtd
4292837978.75,027508.75,0
222
222
mm
M
d
Ctd
C
75,18
67.1,0
42928
].[1,0
33
2
2
Xét trục tại điểm E:
Ta có:
NmmMMM
YEXEE
161682105570122458
2222
2
NmmMMM
ZEEtd
16499337978.75,0161682.75,0
222
2
2
22
mm
M
d
Etd
E
1,29
67.1,0
164993
].[1,0
33
2
2
Xét trục tại điểm F:
Ta có:
NmmMMM
YFXFF
255851292022083
2222
2
NmmMMM
ZFFtd
4166938978.75,025585.75,0
222
2
2
22
mm
M
d
Ftd
F
83,18
67.1,0
41669
].[1,0
33
2
2
Xét trục tại điểm G:
Ta có:
NmmMMM
YGXGG
2027992420258
2222
2
NmmMMM
ZGGtd
3094826996.75,020279.75,0
222
2
2
22
mm
M
d
Ftd
G
65,16
67.1,0
30948
].[1,0
33
2
2
Vậy căn cứ vào kết quả trên ta có thể lấy đường kính trục theo
tiêu chuẩn sau:
d
A
=d
H
=17mm
d
B
=d
C
=d
F
=d
G
=25mm
d
D
=d
E
=30mm
Tính kiểm nghiệm trục:
Tại tiết diện B:
22
.
BB
BB
B
SS
SS
S
mBaBdB
B
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mB
1,18
25.14,3.125,1
32.31293
3
B
B
aB
W
M
yxdB
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
01,2
K bảng 10.13
18,292,0/01,2/
K
Ta có K
y
=1,8
27,18,1/)11,118,2(
dB
K
14,16
0.1,01,18.27,1
371
B
S
mBaBdB
B
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mB
11
25.14,3.125,1
16.37978
3
B
B
aB
W
T
yxdB
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
88,1
K
11,289,0/88,1/
K
Ta có K
y
=1,8
17,18,1/)11,111,2(
dB
K
7,16
0.05,011.22,1
215
B
S
6,11
7,1614,16
7,16.14,16
22
B
S >[S]
Vậy tiết diện tại B thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện C:
22
.
CC
CC
c
SS
SS
S
mCaCdC
C
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mC
94,15
25.14,3.125,1
32.27508
3
C
C
aC
W
M
yxdC
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
01,2
K bảng 10.12
185,292,0/01,2/
K
Ta có K
y
=1,8
27,18,1/)11,1185,2(
dC
K
33,18
0.1,094,15.27,1
371
C
S
mCaCdC
C
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mC
11
25.14,3.125,1
16.37978
3
C
C
aC
W
T
yxdC
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
88,1
K
11,289,0/88,1/
K
Ta có K
y
=1,8
23,18,1/)11,111,2(
dC
K
9,15
0.05,011.23,1
215
C
S
12
9,1533,18
9,15.33,18
22
C
S >[S]
Vậy tiết diện tại C thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện E:
22
.
EE
EE
E
SS
SS
S
mEaEdE
E
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mE
24,54
30.14,3.125,1
32.161682
3
E
E
aE
W
M
yxdE
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
88,0
65,1
K bảng 10.12
875,188,0/65,1/
K
Ta có K
y
=1,8
097,18,1/)11,1875,1(
dE
K
235,6
0.1,033,24,54.097,1
371
C
S
mEaEdE
E
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mE
36,6
30.14,3.125,1
16.37978
3
E
E
aE
W
T
yxdE
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
81,0
55,2
K
15,381,0/55,2/
K
Ta có K
y
=1,8
8,18,1/)11,115,3(
dE
K
78,18
0.05,036,6.8,1
215
E
S
92,5
78,18235,6
78,18.235,6
22
C
S >[S]
Vậy tiết diện tại E thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện F:
22
.
FF
FF
F
SS
SS
S
mFaFdF
F
K
S
1
Vôùi: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mF
83,14
25.14,3.125,1
32.25585
3
F
F
aF
W
M
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong ñoù: K
x
=1,1
92,0
01,2
K baûng 10.12
18,292,0/01,2/
K
Ta coù K
y
=1,8
27,18,1/)11,118,2(
dF
K
7,19
0.1,083,14.27,1
371
F
S
mFaFdF
F
K
S
1
Vôùi: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mF
11
25.14,3.125,1
16.37978
3
F
F
aF
W
T
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong ñoù: K
x
=1,1
89,0
88,1
K
11,289,0/88,1/
K
Ta coù K
y
=1,8
23,18,1/)11,111,2(
dF
K
89,15
0.05,011.23,1
215
F
S
36,12
89,157,19
89,15.7,19
22
F
S >[S]
Vậy tiết diện tại F thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện G:
22
.
GG
GG
G
SS
SS
S
mGaGdG
G
K
S
1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1
1,0
0
mG
75,1
25.14,3.125,1
32.20279
3
G
G
aG
W
M
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
92,0
01,2
K bảng 10.12
18,292,0/01,2/
K
Ta có K
y
=1,8
27,18,1/)11,118,2(
dF
K
85,24
0.1,075,11.27,1
371
F
S
mFaFdF
F
K
S
1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11
05,0
0
mF
97,8
25.14,3.125,1
16.30948
3
F
F
aF
W
T
yxdF
KK
K
K /)1(
Trong đó: K
x
=1,1
89,0
88,1
K
11,289,0/88,1/
K
Ta có K
y
=1,8
23,18,1/)11,111,2(
dF
K
5,19
0.05,097,8.23,1
215
F
S
34,15
5,1985,24
5,19.85,24
22
F
S >[S]
Vậy tiết diện tại G thỏa mãn về độ bền mỏi.
Xét trục 3:
MZ
My
Mx
NxA
A
NyA
t7
Ft5
C
Fr5
NxD
D
NyD
E
r7
13316Nmm
74856Nmm
193267Nmm
205677Nmm
144856Nmm
Tải trọng tác dụng lên trục 2:
Tải trọng tác dụng lên bánh răng:
F
t5
=2T
5
/d
w5
=2.37978/57=1333N
F
r5
= F
t5
.
tw
tg
=1333.tg20=485N
F
t7
=2T
III
/d
w4
=2.144856/81=3577N
F
r7
= F
t7
.
tw
tg
=3577.tg20=1302N
Ta có 2 hệ phương trình:
Hệ phương trình thứ nhất:
-N
YA
+N
YD
- F
r5
-F
r7
=0
F
r7
.(l
34
-l
31
)-N
YA
.l
31
-F
r5
.(l
31
-l
33
)=0
Hệ phương trình thứ 2:
N
XA
-N
XD
- F
t5
+F
t7
=0
F
t7
.(l
34
-l
31
) –N
XA
.l
31
+F
t5
.(l
31
-l
33
)=0
Từ 2 hệ phương trình trên ta tìm được các ẩn:
N
YA
=72,6N
N
YD
=1859N
N
XA
=1059N
N
XD
=3689N
Xác đònh chính xác đường kính các đoạn trục:
Xét trục tại điểm C:
Ta có:
mmMMM
YCXCC
19372519326713316
2222
3
NmmMMM
ZCCtd
230796144856.75,0193725.75,0
222
333
mm
M
d
Ctd
C
53,32
67.1,0
230796
].[1,0
33
2
3
Xét trục tại điểm D:
Ta có:
NmmMMM
YDXDD
21887520567774856
2222
3
NmmMMM
ZDDtd
252277144856.75,0218875.75,0
222
3
2
33
mm
M
d
Dtd
D
52,33
67.1,0
252277
].[1,0
33
3
3
Xét trục tại điểm E:
Ta có:
NmmMMM
YEXEE
000
2222
3
NmmMMM
ZEEtd
125449144856.75,00.75,0
222
3
2
33
mm
M
d
Etd
E
5,26
67.1,0
125449
].[1,0
33
3
3
Vậy căn cứ vào kết quả trên ta có thể lấy đường kính trục theo
tiêu chuẩn sau:
d
A
=d
D
=35mm
d
B
=d
C
=40mm
d
E
=30mm