Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ứng dụng máy tính trong thiết kế và mô phỏng động học, động lực học trong kết cấu máy bào quang, chương 14 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.37 KB, 5 trang )

Chương 14: Tính kiểm nghiệm trục
Tại tiết diện C:
22
.
CC
CC
c
SS
SS
S




mCaCdC
C
K
S






1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1




1,0


0
mC

39,27
40.14,3.125,1
32.193725
3

C
C
aC
W
M

yxdC
KK
K
K /)1( 




Trong đó: K
x
=1,1
85,0



01,2

K bảng 10.12
364,285,0/01,2/ 


K
Ta có K
y
=1,8
369,18,1/)11,1364,2( 
dC
K

89,9
0.1,039,27.369,1
371



C
S

mCaCdC
C
K
S







1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11



05,0


0
mC

24,10
40.14,3.125,1
16.144856
3

C
C
aC
W
T

yxdC
KK

K
K /)1( 




Trong đó: K
x
=1,1
78,0


88,1

K
41,278,0/88,1/ 


K
Ta có K
y
=1,8
395,18,1/)11,141,2( 
dC
K

05,15
0.05,024,10.394,1
215




C
S

26,8
05,1589,9
05,15.89,9
22



C
S >[S]
Vậy tiết diện tại C thỏa mãn về độ bền mỏi.
Tại tiết diện D:
22
.
DD
DD
D
SS
SS
S




mDaDdD
D

K
S






1
Với: MPa
b
371850.436,0.436,0
1



1,0


0
mD

96,30
35.14,3.125,1
32.218875
3

D
D
aD

W
M

yxdD
KK
K
K /)1( 




Trong đó: K
x
=1,1
865,0


01,2

K bảng 10.12
324,2865,0/01,2/ 


K
Ta có K
y
=1,8
346,18,1/)11,1324,2( 
dC
K


89,8
0.1,096,30.346,1
371



C
S

mDaDdD
D
K
S






1
Với: MPa215371.58,0.58,0
11



05,0


0

mD

29,15
35.14,3.125,1
16.144856
3

D
D
aD
W
T

yxdD
KK
K
K /)1( 




Trong đó: K
x
=1,1
795,0


88,1

K

365,2795,0/88,1/ 


K
Ta có K
y
=1,8
369,18,1/)11,1365,2( 
dD
K

27,10
0.05,029,15.369,1
215



D
S

72,6
27,1089,8
27,10.89,8
22



C
S >[S]
Vậy tiết diện tại D thỏa mãn về độ bền mỏi.

Tính toán chọn ổ lăn:
Đối với trục 1:
Chọn loại ổ bi:1000903 có các thông số: d=17
D=30
B=17
r=0,5
C=2,85
C
0
=1,68
Ta có: F
t10
có các giá trò:
F
t10
= 365343125
22
 N
12712041
22
 N
1032,9734
22
 N
22120876
22
 N
F
t11
có các giá trò:

F
t11
= 7,11010438
22
 N
19818570
22
 N
48145165
22
 N
572538195
22
 N
Chọn F
r
=max(F
t10max
,F
t11max
)=572N để tính toán.
Q=XVF
r
k
t
k
đ
=1.1.572.1.1,2=686N
C
ct

= KNNLQ
m
91,669104,1022.686
3
 >C
Trong đó L
h
=24000h
L=L
h
.60.n/10
6
=24000.60.710/10
6
=1022,4triệu
vòng
Do đó loại ổ được chọn không đáp ứng được yêu cầu do đó ta
phải chọn loại ổ khác.
Ta chọn lại loại ổ 403 có các thông số như sau: d=17
D=62
B=17
r=2
C=17,8
C
0
=12,1
Như trên ta thấy C
ct
<C như vậy loại ổ này thoả điều kiện cho
phép.

Ta kiễm tra khả năng tải tónh của ổ:
F
a
=0N
Q
0
=X
0
F
r
=0,6.572=412N=0,412KN< C
0
Vậy loại ổ này cũng thoả điều kiện về khả năng tải tónh.
Đối với trục 2:
Chọn loại ổ bi:403 có các thông số: d=17
D=62
B=17
r=2
C=17,8
C
0
=12,1
Ta có: F
t10
có các giá trò:
F
t10
= 1108110742
22
 N

87987847
22
 N
682671121
22
 N
41241041
22
 N
F
t11
có các giá trò:
F
t11
= 938894283
22
 N
1013983246
22
 N
12511242152
22
 N
1089108833
22
 N
Chọn F
r
=max(F
t10max

,F
t11max
)=1251N để tính toán.
Q=XVF
r
k
t
k
đ
=1.1.1251.1.1,2=1501N
C
ct
= KNNLQ
m
479,1313479724.1501
3
 <C
Trong đó L
h
=24000h
L=L
h
.60.n/10
6
=24000.60.503/10
6
=triệu vòng
Như trên ta thấy C
ct
<C như vậy loại ổ này thoả điều kiện cho

phép.
Ta kiễm tra khả năng tải tónh của ổ:
F
a
=0N
Q
0
=X
0
F
r
=0,6.1251=750,6N=0,751KN< C
0
Vậy loại ổ này cũng thoả điều kiện về khả năng tải tónh.

×