Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ đề thi lớp 1 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.13 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN. Năm học 2008- 2009
Bµi 1: Tính:

3 1 2 4
+ 2 + 4 + 2 + 1
4 3 5 2
+ 1 + 2 + 0 + 1
Bµi 2: Điền số ?
2 + 3 = 2 + 3 + 0 = 2 + 0 + 4 = + 0

4 + 1 = 3 + 5 + = 0 + 5 2 + 3 = + 3
Bµi 3: Điền ( < , > , =) ?
5 3 + 2 4 3 + 2
1 +3 3 + 2 4 + 1 5 + 0
3 + 2 4 + 1 5 4 + 1

Bài 4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 : a) Có hình tam giác.

Có hình vuông.

1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. LỚP 1 Năm học 2008- 2009
MÔN : TIẾNG VIỆT.

Bài 1:
Nối ô chữ cho phù hợp:
Nhà bà nuôi dưa Suối chảy bơi lội

Mẹ muối xuôi Chú Tư đi cày


Bè nứa trôi thỏ Bầy cá qua khe đá
Bài 2
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa : cà ch ; tre n ; bò s
ui hay ưi : bó c ; v chơi ; cái m
ui hay uôi : m khế ; b tre ; cá đ
Bài 3:
Đọc các từ sau: ua ; ui ; ưi ; uôi ; ay ; ươi ; ôi ; ây ; oi
ai ; ơi ; ia ; nghỉ hè ; bé ngủ ; ý nghĩ;
cối xay ; suối chảy ; gà gáy ; bầy cá ;
Cá đuối ; buổi tối ; túi lưới ; đôi đũa.
Bài 4: Viết: iu ; ưu ; ay ; oi ; ôi ; ua ; uôi ; ươi.
củ từ; lá sả; túi lưới; cá đuối; suối chảy; cối xay.









2
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán - lớp 1 . Giữa học kì I
Bài 1: ( 4,5điểm).
5 5 4 5
5 5 5 3
Bài 2: ( 1,5 điểm).
3 1 4

2 0 2
Bài 3: ( 1,5 điểm).
= <
< =
= =
Bài 4: ( 1 điểm)
1 ; 2; 3; 4; 5; 8.
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a) 3 hình tam giác ; 2 hình vuông. ( 1 điểm)

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng việt - lớp 1
Câu 1: ( 3 điểm). Nối đúng mỗi câu 0,5điểm.
Nhà bà nuôi thỏ.
Mẹ muối dưa.
Bè nứa trôi xuôi.
Suối chảy qua khe đá.
Chú Tư đi cày.
Bầy cá bơi lội .
Câu 2: ( 1,5 điểm)
ua ; ưa ; ưa .
ui ; ui ; ui .
ui ; ui ; uôi .
Câu 3: ( Đọc 3 diểm).
Câu 4: ( Viết 2,5 điểm).
3

Hoù vaứ teõn:
Lụựp:


KIM TRA GIA HC Kè II LP:1
Mụn Ting Vit. Nm hc: 2008-2009
1)c :
- c thnh ting : Bi : Trng em ; Bn tay m : Tng chỏu ; Cỏi Bng
- Tr li 2 cõu hi di bi.
2)Vit : (nhỡn bng hoc sỏch chộp)
- Chộp bi : Tng chỏu (trang 49 SGK Ting Vit lp mt tp 2)
3) Bi tp :
a) in ch l hay n ?
- Con cũ bay bay a ; hoa ; n nút.
b) in ch g hay gh ?
- con , cỏi , thỏc nh, i chộp, c ng
4
MÔN TOÁN
1. Tính: (3ñ)
a) 5 9 6 8 4 10
+ _ + _ + _
3 7 4 2 4 9
b) 4 - 1 - 1 = 8 - 1 - 4 = 7 - 2 + 1 =
2 + 6 - 8 = 10 - 8 + 0 = 6 - 2 + 3 =
2. Số ? (3đ)
8 = + 3 6 = + 2 2 = + 2
10 = 9 + 7 = 4 + 9 = 9 -

3.(1đ)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 2 , 8 , 4 , 7.
b) Khoanh vào số bé nhất: 8 , 6 , 9 , 1 , 3.
4. Viết phép tính thích hợp(2đ)
Đã có : 5 viên bi
Mua thêm : 3 viên bi

Có tất cả : . . . viên bi ?
5. Số ? (1đ)
Có . . . hình vuông .
5

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán - lớp 1 . Cuối kì I
Bài 1: ( 3điểm).
a) 8 2 10 6 8 1
b) 2 3 6
0 2 7
Bài 2: ( 3điểm).
Điền số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5điểm.
5 4 0
1 3 0
Bài 3: ( 1điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 4: ( 2điểm).
Viết đúng phép tính được 1 điểm.
Viết đúng kết quả được 1 điểm.
Bài 5: ( 1điểm).
Viết đúng vào chỗ chấm 1 điểm.
* 6 hình vuông.

ĐỀ KIỂM TRA CK I LỚP:1
MÔN: Tiếng việt Năm học: 2008-2009
1. Nối: Cây rơm ồm ồm
Ngựa phi vàng óng
Giọng nói Tung bờm
2. Điền ăm hay âm:

lọ t cái m cái
con t áo đ t vông
3. Điền tiếng:
Đi bài
6
Sạch con
Quả thật
4. Viết:







HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng việt - lớp 1 . Giữa học kì I
Câu 1: ( 3 điểm). Nối đúng mỗi câu 0,5điểm.
Cây rơm vàng óng.
Ngựa phi tung bờm.
Giọng nói ồm ồm.
Câu 2: (1,5đ)
Điền đúng mỗi từ 0,25điểm.
Câu 3: (1,5đ)
Điền đúng mỗi tiếng 0,25điểm.
Câu 4: (4đ)
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
cả đàn đi ngủ.

Đề kiểm tra giữa kỳ I Năm học: 2008-2009
Môn: Toán Lớp 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

1 4 6 8 10
7
Bài 2 : Số ?
4 + = 4 1 + + = 4
2 + = 5 3 + = 4
Bài 3: Viết các số 8 , 9 , 6 , 5 , 2 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 4: Điền > , < , =
4 5 5 5 4 1 + 2
8 6 9 10 4 1 + 3
Bài 5: Tính
1 2 3 4
+ - + -
1 1 1 2

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình dưới đây có hình vuông.
Đáp án: Môn Toán lớp 1
1) Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,25 đ.
* 0 2 3 5 7 9
2) Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5 đ.
* 0 2 1( hoặc có thể chọn số khác)
3 1
3) Viết đúng theo thứ tự được 2 đ.
2 5 6 8 9
4) ( 1,5 đ)
5) ( 2 đ)

6) ( 1 đ) Viết đúng kết quả vào chỗ chấm.
* 5 hình vuông.
8


Họ và tên:……………….
Lớp:……………………
Đề kiểm tra cuối kỳ 1. Năm học: 2008-2009
Môn: Toán Lớp 1
9

Bài 1: Tính:(2đ)
1 6 3 5
+ - + -
5 4 4 3


Bài 2: Tính(1,5đ)
4 + 3 = 9 - 4 = 5 + 5 =
7 + 2 = 10 - 4 = 7 + 4 =
Bài 3: Số ?(2đ)
2 + = 8 5 + = 9
8 - = 3 5 + 3 - 2 =
Bài 4:Điền > , < , = (1,5đ)
6 + 2 9 7 5 + 2
9 - 2 5 10 3 + 6
9 - 0 7 2 + 5 4 + 4
Bài 5: Số ?(2đ)
9 5 3 5
4 6 1

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1đ)
Hình bên
Có hình tam giác.
Có hình vuông.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
10
Bài 1:( 2đ) Viết đúng kết quả được (0,25đ)
* 6 , 2 , 7 , 2
Bài 2: ( 1,5đ) Viết đúng kết quả được (0,25đ)
* 7 , 5 , 10
3 , 9 , 6
Bài 3: Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5 đ.
* 6 , 4
5 , 6
Bài 4: ( 1,5đ)
Điền đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được 0,25đ.
Bài 5: ( 2đ)
Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5 đ
* 3 6 8 4
Bài 6: ( 1đ) Viết đúng kết quả vào chỗ chấm.
4 hình tam giác.
2 hình vuông.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. LỚP 1 Năm học 2008- 2009
MÔN : TIẾNG VIỆT.
Bài 1:
Nối ô chữ cho phù hợp:
Nhà bà nuôi dưa

Mẹ muối xuôi
Bè nứa trôi thỏ

Bầy cá qua khe đá
Bài 2
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa : cà ch ; tre n
ui hay ưi : bó c ; g thư
ui hay uôi : n cá ; b tre
Bài 3:
Đọc các từ sau: ua ; ui ; ưi ; uôi ; ay ; ươi ; ôi ; ây ; oi
ai ; ơi ; ia ; nghỉ hè ; bé ngủ ; ý nghĩ;
cối xay ; suối chảy ; gà gáy ; bầy cá ;
11
Cỏ ui ; bui ti ; tỳi li ; ụi a.
Bi 4: Vit: iu ; u ; ay ; oi ; ụi ; ua ; uụi ; i.
c t; lỏ s; mỳi bi; cỏ ui; sui chy; ci xay.




HNG DN P N - BIU IM
Mụn : Ting vit - lp 1 . Gia hc kỡ I
Cõu 1: ( 3 im). Ni ỳng mi cõu 0,75im.
Nh b nuụi th.
M mui da.
Bố na trụi xuụi.
By cỏ bi li .
Cõu 2: ( 1,5 im)
ua ; a
ui ; i
uụi ; ui
Cõu 3: ( c 3 dim).

Cõu 4: ( Vit 2,5 im).

Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2008- 2009
Môn Tiếng Việt lớp 1
I- Nghe- viết
1- Vần: (2đ)
uôn, ach, iêng, ơm
2- Từ ngữ:(2đ)
Đàn bầu, bông sen, giơ tay, múa hát
3- Câu: (4đ)
Tết đến, nhà nào cũng có bánh chng ,
cành đào.
12
II- Điền chữ vào chỗ chấm
Điền iu hay u
b điện khẳng kh
âm m sông C Long
Biểu điểm mụn ting vit: Lp 1
Chính tả: 8đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Luỵện tập: 2đ (mỗi vần đúng 0,5đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài 1 và 2 : 4 đ ( câu 1 mỗi vần đúng 0,5đ- câu
2 mỗi từ sai trừ 0,5đ)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng nội dung câu
hỏi giáo viên nêu 1đ )
13

×