Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HK2 09-10 tham khảo toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.32 KB, 3 trang )

Phòng GD - ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN - KHỐI 6
-o-  ϑ 
Phần nhận biết : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1. Tổng (–15) + 10 bằng :
A) 5 B) –5
C) 25 D) –25
B
Câu 2. Kết quả của (–2).(-8) bằng :
A) 16 B) – 16
C) –10 D) 10
A
Câu 3. Tổng của hai số đối nhau bằng :
A) Số dương B) Số âm
C) 0 D) Tất cả đều sai
C
Câu 4. Số nghòch đảo của –3 là :
A) 3 B)
1
3
C)
1
3−
D)
1
3


C
Câu 5. Góc có số đo lớn hơn 90


0
và nhỏ hơn
180
0
là:
A) Góc tù B) Góc vuông
C) Góc nhọn D) Góc bẹt
A
Câu 6. Góc có số đo bằng 90
0
là:
A) Góc nhọn B) Góc tù
C) Góc vuông D) Góc bẹt
C
Phần thông hiểu : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1. Phân số tối giản của phân số
18
45
là:
A)
2
5
B)
1
5
C)
2
3
D) Kết quả khác

A
Câu 2. Tìm số nguyên x biết
x
= 2 :
A) x = 2 B) x = -2
C) x = 2 hoặc x = -2 D) Không tìm được
C
Câu 3. Quan sát hình vẽ, chọn câu trả lời
đúng :
A) Góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù
B) Góc aOb và góc bOc là hai góc kề nhau
C)Góc aOb và góc bOc là hai góc phụ nhau
D) Góc aOb và góc bOc là hai góc bù nhau
B
Câu 4. Số đo một trong hai góc kề bù bằng
110
0
thì số đo góc còn lại là :
A) 60
0
B) 70
0
C) 80
0
D) 90
0
B
O
a
b

c
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác :
A) Hai tam giác B) Ba tam giác
C) Bốn tam giác D) Năm tam giác
B
Câu 6. Điểm M thuộc đường tròn (0, 3cm)
thì :
A) Độ dài đoạn thẳng OM nhỏ hơn 3cm
B) Độ dài đoạn thẳng OM bằng 3cm
C) Độ dài đoạn thẳng OM lớn hơn 3cm
D) Kết quả khác
B
Phần thông hiểu : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Tính (2đ)
a)
8 2
5 5
+

b)
5 10
9 18


c)
3 6
1
4 7



d)
2 5 14
.
7 7 25
+
Câu 1:
a)
8 2
5 5
+
=
10
5
(0,25)
= 2 (0,25)
b)
5 10
9 18

=
5 5
9 9

(0,25)
= 0 (0,25)
c)
3 6
1
4 7


=
7 6
4 7

=
49 24
28 28


(0,25)
=
25
28
(0,25)
d)
2 5 14
.
7 7 25
+
=
2 2
7 5
+
(0,25)
=
10 14 24
35 35 35
+ =
(0,25)

Phần vận dụng: Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
1. Tìm x, biết :
x + 7 = 9
x + 7 = 9
x = 9 – 7 (0,5)
x = 2 (0,5)
2.a) Vẽ xÔy = 60
0
.
b) Vẽ tia phân giác của xÔy.
a) Vẽ xÔy = 60
0
. (0,5)
b) Vẽ tia phân giác của xÔy. (0,5)
3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa
tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xÔt = 25
0
,
xÔy = 50
0
.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy
không? Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy
không? Vì sao?
a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và
Oy. Vì xÔt < xÔy (25
0

< 50
0
) (0,5)
b) Vì Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
nên
xÔt + tÔy = xÔy (0,25)
25
0
+ tÔy = 50
0
(0,25)
tÔy = 50
0
– 25
0
(0,25)
tÔy = 25
0
(0,25)
c) Có. Vì Ot nằm giữa Ox, Oy và
tÔy = xÔt (0,5)
Phần nâng cao : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
M
A
B
C
Tìm x, bieát :
1 3 1
1

2 4 4
x − = −

1 3 1
1
2 4 4
x − = −


1 5 3
2 4 4
x = − +
(0.25)

1 2
2 4
x = −
(0,25)

1 1
:
2 2
x

=
(0,25)
⇔ x = –1 (0,25)

×