Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HK2 09-10 tham khảo toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.39 KB, 3 trang )

Phòng GD - ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II ( 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN - KHỐI 8
-o-  ϑ 
Phần nhận biết : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình
bậc nhất một ẩn là:
A)
2
x
- 3 = 0 B) -
1
2
x
+ 2 = 0
C) x + y = 0 D) 0.x + 1 = 0
B
Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương
trình bậc nhất một ẩn :
A)
1
0
2 1x
>
+
B) 0x + 5 > 0
C) 2x
2
+ 3 > 0 D)
1
2


x
+ 2 < 0
D
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình
nào tương đương với phương trình x + 2 = 5
A) x + 4 = 8 B) x + 1 = 5
C) 2x + 4 = 10 D) 2x + 5 = 10
C
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có
A) 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B) 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C) 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D) 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
D
Câu 5: Trên hình dưới đây có MN // BC. Đẳng thức
đúng là:
A)
MN AM
=
BC AN
B)
MN AM
=
BC AB

C)
BC AM
=
MN AN
D)
AM AN
=

AB BC
B
Câu 6: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
bằng:
A) Bình phương tỉ số đồng dạng.
B) Bằng tỉ số đồng dạng.
C) Bằng hai lần tỉ số đồng dạng.
D) Bằng một nửa tỉ số đồng dạng.
A
Phần thông hiểu : Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1: Giá trò x = - 4 là nghiệm của phương trình
A) – 2,5x = 10 B) – 2,5x = -10
C) 3x – 8 = 0 D) 3x – 1 = x + 7
A
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
(x +
1
3
)(x – 2) = 0 là :
A)
1
3
 

 
 
B)
{ }
2

C)
1
; 2
3
 

 
 
D)
1
; 2
3
 
− −
 
 
C
Câu 3: Điều kiện xác đònh của phương trình
N
A
B
C
M
1
1 3
x x
x x
+
+
+ +

= 0 là
A) x ≠ -1 hoặc x ≠ -3 B) x ≠ -1 và x ≠ -3
C) x ≠ -1 D) x ≠ -3
B
Câu 4: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là
A) x <
2
3
B) x ≤
2
3
C) x >
2
3
D) x ≥
2
3
B
Câu 5: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD = 21cm. Độ dài AB
là :
A) 6cm B) 7cm
C) 9cm D) 10cm
C
Câu 6: Cho tam giác ABC, AM là phân giác (như
hình vẽ). Độ dài MC bằng :
A) 1,7 B) 2,8

C) 3,8 D) 5,1
D
Phần thông hiểu : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Cho bất phương trình
2 2 2
2
3 2
x x+ −
≥ +
a) Giải bất phương trình trên (1đ)
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,5đ)
a)
2 2 2
2
3 2
x x+ −
≥ +

⇔ 2(2x + 3) ≥ 6.2 + 3(x – 2) (0,5)
⇔ 4x + 6 ≥ 12 + 3x – 6
⇔ 4x – 3x ≥ 12 – 6 – 6 (0,25)
⇔ x ≥ 0
Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x / x ≥ 0} (0,25)
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục
số (0,5)
Phần vận dụng: Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Bài 1. (2đ) Một người đi xe máy từ tỉnh A

đến tỉnh B với vận tốc dự đònh là 40km/h.
sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy,
người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để
đến B kòp thời gian đã đònh, người đó
phải tăng vận tốc thêm 5km/h. tính quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Gọi x (km) là quãng đường từ tỉnh A đến
tỉnh B. Điều kiện x > 40 (0,25)
Quãng đường đi 1 giờ đầu 40(km)
Quãng đường còn lại: x - 40 (km)
Thời gian dự đònh đi hết quãng đường là
40
x
(giờ)
Thời gian đi quãng đường còn lại là
40 40
40 5 45
x x− −
=
+
(giờ) (0,25)
Thời gian nghỉ 15 phút =
1
4
giờ
Theo đề bài ta có phương trình :

40
x
= 1 +

40
45
x −
+
1
4
(0,5)
////////////////////[
0
3
6,8
4
A
B
C
M

9x = 360 + 8(x – 40) + 90 (0,25)
⇔ 9x = 8x – 320 + 450 (0,25)
⇔ x = 130 (0,25)
Ta thấy x = 130 thỏa mãn điều kiện của
ẩn. Vậy quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
là 130 km. (0,25)
Bài 2. (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD,
M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là
trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N
thuộc cạnh AD sao cho NG // AB.
a) Tình tỷ số
DM
NG

?
b) Chứng minh ∆DGM ∽ ∆BGA
a) Vì G là trọng tâm của tam giác ADC
nên ta có
AM 3
=
GA 2

(0,5)
Tam giác ADM có NG // AB
nên NG // DC, hay NG // DM
Suy ra ∆ADM ∽ ∆ANG (đònh lí tam giác
đồng dạng) (0,5)
Do đó ta có
DM
NG
=
AM 3
=
GA 2
(0,5)
b) Xét ∆DGM và ∆BGA ta có
DGÂM = AGÂB (đối đỉnh) (0,5)
GDÂM = GBÂA(so le trong) (0,25)
Vậy ∆DGM ∽ ∆BGA (trường hợp thứ ba)
(0,25)
Phần nâng cao : Tự luận
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Giải phương trình
3x

2
+ 2x – 1 = 0 (1đ)
3x
2
+ 2x – 1 = 0
⇔ 3x
2
+ 3x – x – 1 = 0 (0,25)
⇔ 3x(x + 1) – (x + 1) = 0
⇔(x + 1 )(3x – 1) = 0 (0,25)

1 0 1
1
3 1 0
3
x x
x x
+ = ⇔ = −



− = ⇔ =

(0,25)
Vậy phương trình có tập nghiệm là
S = {-1;
1
3
} (0,25)
N

G
M
A
B
D
C

×