Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO AN TOAN DAI 9 (CA NAM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.29 KB, 28 trang )

Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
Tun 8 : (T :23/10-28/10/06) PHN I SO 9 Ngy son : 24/10/06
Ngy ging : 23-28/10
Ti t : 15 Bi : C N B C BA
I/ MC TIấU : Qua bi ny h/s cn
Nm c nh ngha cn bc ba v kim tra c mt s cú l cn bc ba ca s khỏc hay
khụng
Bit c mt s tớnh cht ca cn bc ba .
II/CHUN B :
GV : -Bng phu,mỏy tớnh ,bng s vi 4ch s thp phõn
H/S : -On tp nh ngha ,tớnh cht ca cn bc hai
-Mỏy tớnh b tỳi ,bng s vi 4 ch s thp phõn
III/ TIN TRèNH DY HC :
T/G HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
7p HOT NG 1: KIM TRA BI C
H/s1 : Nờu nh ngha ,tớnh cht ca cn
bc hai
H/S2: cha bi tp 84 a(sbt)
G/V : Nhn xột ghi im
H/S1 lờn bng trỡnh by .
H/S2 lờn bng gii
/S : x= -1
HOT NG 2: KHI NIM CN BC BA
G/V yờu cu hc sinh c toỏn v
túm tt bi
Thựng hỡnh lp phng V= 64(dm)
Tớnh di cnh ca thựng ?
G/V: Th tớch hỡnh lp phng tớnh theo
cụng thc no ?
G/V gii thiu : T 4
3


=64 ngi ta gi
4l cn bc ba ca 64
Vy cn bc ba ca mt s a l mt s
x . ntn?
G/V : Nờu nh ngha
G/V qua /n, vớ d em hóy lm ?1
Gi 1 bn lờn bng gii . h/s khỏc lm
vo phiu hc tp
G/V; Cho h/s lm bi 67 (sgk)
GVHD cỏch bm mỏy
Giỏo viờn hng dn cho h/s nhn xột
Bi toỏn:
Thựng hỡnh lp phng V=64(dm)
Tớnh di cnh ca thựng ?
Gii :
Gi cnh ca thựng hỡnh lp phng l x (dm)
K:x>0 ,thỡ th tớch ca hỡnh lp phng tớnh theo
cụng thc :
V=x
3
Theo bi ra ta cú :
X
3
=64 => x= 4 ( vỡ 4
3
= 64)
nh ngha : ( sgk)
Vớ d :
2 l cn bc ba ca 8 vỡ 2
3

= 8
-5 l cn bc ba ca 125 vỡ (-5)
3
= -125
Mi s a u cú duy nht mt cn bc ba
Kớ hiu :
3
a
s 3 gi l ch s ca cn
Chỳ ý (sgk)
?1: Tỡm cn bc ba ca mi s sau
a/ 27 ; b/ -64 c/ o d/
125
1
nhn xột :
Cn bc ba ca s dng l s dng .
Cn bc ba ca s õm l l s õm .
Cn bc ba ca s 0 l chớnh s 0
HOT NG 3: TNH CHT
G/V nờu bi tp:
in vo du () hon thnh cỏc
cụng thc sau .
H/S lm bi tp vo giy nhỏp .Mt H/S lờn bng
in
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
Vi a, b

0
.a< b



<

ba.
=


vi a

0 : b >0
b
a
=


GV: õy l mt s cụng thc nờu lờn
tớnh cht ca cn thc bc hai .
Tng t , cn bc ba cú tớnh cht sau ;
GV:
Ghi tớnh cht vo bng ph .
Giỏo viờn hng dn hc sinh lm vớ du
H/S ng ti ch gii
Em hiu hai cỏch lm ca bi ny nh
Gi hai hc sinh ng thi lờn bng gii
H/S khỏc lm vo phiu hc tp .
Vi a,b

0
.a<b


a
<
b

ba.
=
a
.
b
Vi a

0 ; b > 0

b
a
=
b
a

2/ tớnh cht :
.a/ a< b

3
a
<
3
b
.
.b/

3
.ba
=
a3
.
b3
.
c/ Vi b

0 , ta cú
3
b
a
=
b
a
3
.
Vớ d2:
So sỏnh 2 v
3
7
Gii;
2=
3
8
, 8 > 7 nờn
3
8
>

3
7
vy 2 >
3
7
Vớ d :
Rỳt gn
3
3
8a
- 5a
Ta cú
3
3
8a
-5a =
3
3
)2( a
-5a
= 2a- 5a = -3a
?2: Tớnh
Cỏch 1:
3
1728
:
3
64
= 12 : 4 =3
Cỏch 2:

3
1728
:
3
64
=
3
64
1728
=
3
27
= 3
HOT NG 4: LUYN TP
Giỏo viờn hng dn bi 68(sgk)
Kt qu : a/ 0
.b/ -3
Bi 69(sgk) h/s gii ming
HNG DN V NH
Tit sau ụn tp chng 1, BTVN ,70,71,72(sgk) 96 ,97(sbt)
Tun 8: (T :23/10/06) PHN I S Ngy son :24/10/06
Ngy ging :( 23-28/10/06)
Ti t : 16 Bi : ễN T P CH NG I
I/ MC TIấU :
H/S nm c cỏc kin thc c bn v cn thc bng cỏch cú h thng
Bit tng hp cỏc k nng ó cú v tớnh toỏn ,bin i biu thc s ,phõn tớch a thc
thnh nhõn t ,gii phng trỡnh
On lý thuyt 3 cõu u v cỏc cụng thc bin i cn thc
II/CHUN B :
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009

Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
GV : -Bng ph ,mỏy tớnh b tỳi .
H/S :-On tp chng 1 ,lm cõu hi ụn tp v bi ụn tp chng
-Bng ph , bỳt d.
III/ TIN TRèNH DY HC :
T/G HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
10 HOT NG 1: ễN TP Lí THUYT V BI TP
H/S1 lờn bng tr li cõu hi 1(sgk)
Cho vớ d ?
Bi tp trc nghim :
.a/ Nu cn bc hai s hc ca mt s l
8
thỡ s ú l :
A. 2
2
B. 8 C . khụng cú s
no
H/S2 : Chng minh
2
a
=
a
vi mi a
H/S 3 tr li cõu hi 3 .sau ú lm bi
trc nghim
.a/ biu thc
x32
xỏc nh vi cỏc
giỏ tr ca x
A/ x

3
2

; B x
3
2

; C . x
3
2

.b/ biu thc
2
21
x
x
xỏc nh vi cỏc
giỏ tr ca x .
A. x
2
1

B. x
2
1

v x
0

C. x

2
1

v x
0

G/V nhn xột cho im
Trc nghim:
H/S 1:
1/ x=
a
<=>x
0

x
2
=a vi a
0
vớ d :
3=
9
vỡ 3

0
3
2
0


H/S : B(8)

H/S2:
ng ti ch chng minh .
H/S khỏc nhn xột bi bn .
H/S3:
3/
A
xỏc nh

A

0
.a/ chn B
.b/ chn C
h/s nhn xột gúp ý
HOT NG 2: CC CễNG THC BIN I CN THC
G/V a cỏc cụng thc bin i cn
thc lờn bng ph , yờun cu h/s gii
thớch mi cụng thc ú th hin nh lý
no ca cn bc hai
Gi hai h/s lờn bng lm bi tp 70c,d
H/S khỏc lm vo phiu hc tp .
H/S ln lt tr li ming
1/ Hng ng thc
2
A
=
A
2/ /L liờn h gia phộp nhõn v phộp khai
phng .
3/ /L gia phộp chia v phộp khai phng

4/ a tha s ra ngoi du cn
5/ a tha vo trong du cn
6/ Kh mu ca biu thc ly cn .
7;8;9 / Trc cn thc mu
Bi 70: Tỡm giỏ tr cỏc biu thc sau bng cỏch
bin i ,rỳt gn thớch hp
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
G/V gợi ý nên vận dụng định lyliên hệ
giửa phép nhân và phép khai phương
567
640
.
3,34
=
567
3,34.640
=
567
343.64
=
81
49.64
=
9
56
HOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP
Bài 71:
GV ghi đề lên bảng
Gọi 2h/s lần lượt lên bảng giải .

Biểu thức này nên thực hiện như thế
nào ?
Bài 72: giáo viên ghi vào bảng phụ
Học sinh hoạt động nhóm .
GV gọi h/s đại diện nhóm trình bày
Gv thu bài của các nhóm
Bài 96: G/V ghi đề lên bảng phụ yêu
cầu học sinh giải
,Bài 98: GV hướng dẫn h/s giải
Bài 71: Rút gọn các biểu thức sau .
.a/ (
8
- 3.
2
+
10
).
2
-
5
=
16
- 3
4
+
20
-
5

= 4-6 + 2.

5
-
5
=
5
- 2
.c/ (
2
1
.
2
1
-
2
3
2
+
5
4
200
) :
8
1

= (
4
1
2
-
2

3
+ 8
2
) .8
= 2
2
- 12
2
+ 64
2
= 54
2
Bài 72;
Học sinh hoạt dộng nhóm
Bài 96: (sbt)
H/S trả lời miệng
Chọn câu D
Bài 98(sbt) : học sinh lên bảng giải
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*Tiết sau kiểm tra một tiết,btvn 103;104;105(sbt)
Tuần :15 (Từ 11-16/12/2006) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn : 12/12/2006
Ngày giảng : ( 11-16/12/2006)
Ti t : 30 ế Bài : PH NG TRÌNH B C NH THAI N ƯƠ Ậ Ấ Ẩ
I/ MỤC TIÊU :
 H/S nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó
 Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó
 Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một
phương trìnhbậc nhất hai ẩn .
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi phần nhận xét các phương trình ox +2y = 0 ; 3x+oy =0

Thước thẳng , com pa,phấn màu
 On phương trình bậc nhất một ẩn (đ/n ,số nghiệm ,cách giải ) ,thước thẳng ,com pa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5P’ HOẠT ĐỘNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHƯƠNG III
GV: Chúng ta đã biết về phương trình
bậc nhất một ẩn . Trong thực tế ,còn có
các tình huống dẫn đến phương trình có
nhiều hơn một ẩn ,như phương trình bậc
nhất hai ẩn gv lấy ví dụ sau đó gv giới
H/S nghe GV trình bày
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
thiệu nội dung chương 3
15’ HOẠT ĐỘNG 2: KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gv: x+y =36
2x+4y= 100
Là các ví dụ về phương trình bậc nhất
hai ẩn
GV: yêu cầu h/s tự lấy ví dụ về phương
trình bậc nhất hai ẩn
GV:
Trong các phương trình sau phương
trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn
a/ 4x-0,5y=0 ; b/ 3x
2
+x = 5
c/ 0x + 8y = 8 ; d/ 3x + 0y = 0
e/ 0x + 0y = 2 ; f/ x +y –z =3


GV: Xét phương trình
.x+y = 36
Ta thấy x=2 ; y=34
Thì giá trị vế trái bằng vế phải ta nói
(2;34) là một nghiệm của phương trình
GV hãy chỉ ra 1 nghiệm khác của
phương trình
Qua ví dụ 1và2 gv giới thiệu chú ý
Gvyêu cầu h/s làm ?1
Kiểm tra xem các cặp số (1;1) và (0,5;0)
có là nghiệm của phương trình 2x-y=1
hay không ?
b/ tìm thêm một nghiệm khác của
phương trình 2x-y=1
Gvyêu cầu h/s làm ?2
 Các phương trình bậc nhất hai ẩn
.x+ y = 36 ; 2x + 4y= 100
 Một cách tổng quát
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức
dạng
Ax+by =c (1)
A,b,c là các số đã biết ( a

0;hoặc b

0)
Ví dụ : Các phương trình 2x- y= 1
3x+ 4y = 0 ;ox+2y=4 ; x+ oy=5 là những pt bậc
nhất hai ẩn
H/S:

 .a,c,d là các phương trình bậc nhất hai ẩn
 . b,e,fkhông là phương trình bậc nhất hai
ẩn
H/S: Có thể chỉ ra nghiệm của phương trình
.x+y =36là
(1;35) ; ( 6; 30)
Nếu tại x=x
0
y = y
0
mà giá trị hai vế của phương
trình bằng nhau thì cặp số ( x
o
, y
o
) được gọi là
một nghiệm của phương trình .
Ví dụ 2: Cặp số ( 3;5) là một nghiệm của phương
trình 2x –y =1
Chú ý: (sgk) ?1 a/+cặp số (1;1) ta thay x=1 ;y=1
vào vế trái pt 2x-y =1 ; được 2.1-1=1=vp

Cặp
số (1;1) là một nghiệm của phương trình
Cặp số (0,5 ; 0) tương tự suy ra cặp số (0,5; 0)
18P’ HOẠT ĐỘNG 3: TẬP NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gv: Ta đã biết ,ptbậc nhất hai ẩn có vô
số nghiệm số ,vậy làm thế nào để biểu
diễn tập nghiệm của phương trình
Gvyêu cầu h/s làm ?3

Đề bài đưa lên bảng phụ
GV: phương trình 2x-y=1 (2) có nghiệm
tổng quát là



−=

12xy
Rx
Như vậy tập nghiệm của p/trình(2 )là :
S=
}{
Rxxx ∈− /)12;(
(d) : y=2x-1 đường thẳng (d)
Gvyêu cầu h/s vẽ đường thẳng 2x-y=1
trên hệ trục toạ độ
Gọi 1 h/s lên bảng vẽ
h/s còn lại vẽ vào vở
• xét pt :ox+2y=4(4)
H/S làm ?3
Một h/s lên bảng điền vào bảng
Phương trình 2x-y=1(2) có nghiệm tổng quát là ;
nghiệm tổng quát là



−=

12xy

Rx
Như vậy tập nghiệm của p/trình(2 )là :
S=
}{
Rxxx ∈− /)12;(
H/S lên bảng vẽ
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
4
2
-2
y
-5
5
x
0,5
-1
y=2x-1
O
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
Em hóy ch ra vi nghim ca pt(4)
Vy n
0
tng quỏt ca pt(4) biu th th
no ?
Hóy biu din tp nghim ca pt bng
th .
Nghim tng quỏt ca ptl:
x
R
y= 0

GV: Mt cỏch tng quỏt ,ta cú GVyờu
h/s c phn tng quat(sgk)
H/S: nghim ca pt ( 0;2) ;( -2;2) ( 3;2)
Nghim t/q



=

2y
Rx

7 HOT NG 4:Cng c-dn dũ:h thngni dung ;BTVN:1;2;3(sgk) 1;2;3(sbt)
TUN 17: ( 25-30/12/2006) PHN HèNH HC Ngy son : 20/12/2006
Ngy ging: ( 25-30/2006)
Tit 34: GII H PHNG TRèNH BNG PHNG PHP TH
I/MC TIấU :
Giỳp H/S hiu cỏch bin i h phng trỡnh bng quy tc th .
H/S cn nm vng cỏch gii h phng trỡnh bc nht 2 n bng phng phỏp th .
H/S khụng b lỳng tỳng khi gp cỏc trng hp c bit (h vụ nghim hoc h cú vụ s nghim )
II/ CHUN B :
GV: Bng ph ghi sn quy tc th ,chỳ ý v cỏch gii mu mt s h phng trỡnh .
H/S: + Bng nhúm ,bỳt lụng
+ Giy k ụ vuụng
III/ TIN TRèNH DY HC :
TG HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
8P HOT NG 1: KIM TRA
Gvghi lờn bng ph
Yờu cu h/s oỏn nghim ca cỏc
phng trỡnh sau

.a/



=+
=
32
624
yx
yx
.b/



=+
=+
)2(128
)1(24
dyx
dyx
.c/



=+
=
42
332
yx
yx

H/S:
.a/ H cú vụ s nghim vỡ hai ng thng biu
din cỏc tp nghim ca hai phng trỡnh trựng
nhau y=2x+3
.b/ h ptvụnghim vỡ hai ng thng biu din
cỏc tp nghim ca hai pt song song vi nhau
(d
1
) y=2-4x (d
2
) y =
2
1
-4x
.c/ H cú 1 nghim vỡ hai ng thng biu din
hai nghim ca hai pt ct nhau ti mt im
10p HOT NG 2: QUY TC TH
Gvt vn vo bi
Gvgii thiu quy tc th thụng qua
vớ d
GVt pt(1) em hóy biu din
xtheo y ?
1/Quy tc th:
Bc 1:
Bc2:
Vớ d: Xột h pt
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
4
2
-2

-5
5
y=2
O
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
GV lấy kết quả (*) thế vào chổ x
trong pt (2) được pt nào?
Dùng pt (*) thay vào chổ pt(1) của
hệ và dùng pt (**) thay thế cho
pt(2) ta được hệ nào ?
Hãy giải hệ pt mới thu được và kết
luận nghiệm duy nhất của hệ (I) ?
GV: Lưu ý ở bước 1 các em cũng
có thể biểu diễn ytheo x
(I)



==−
=−
152
23
yx
yx
Bước 1: Biểu diễn x theo y ta có x=3y+2 (*)
Lấy kết quả (*) thế vào xtrong pt(2) ta được
-2(3x+2) +5y=1 (**)
Bước 2: Dùng pt(*) thay thế cho pt(1) của hệ và dùng
pt(**) thay thế cho pt (2) ta được hệ pt




=++−
+=
15)23(2
23
yx
yx
Sau khiđã áp dụng quy tắc thế ,ta thấy ngay có thể
giải hệ 1như sau



=+−
=−
152
23
yx
yx




=++−
+=
15)23(2
23
yy
yx





−=
+=
5
23
y
yx




−=
−=
5
13
y
x
Vậy hệ (I) có nghiệm duynhất (-13;-5)
20p’ HOẠT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG
GV h/dẫn ví dụ 2
Hãy biểu diễn ytheo x từ pt(1)
Thế y=2x-3vào pt(2)
Cho h/s quan sát lại sau đó minh
hoạ bằng đồ thị
Cho h/s làm ?1
Gvyêu cầu h/s biểu diễn ytheo xtừ
pt(2) của hệ ?
H/S đại diện trình bày bài của

nhóm mình
Gvnhận xét ,ghi điểm
Cho h/s đọc chú ý
H/D học sinh thực hiện ví dụ 3
Gọi h/s đứng tại chổ thực hiện
HDHS minh hoạ hình học
GV yêu cầu làm ?3
Ví dụ2: Giải hệ pt
(II)



=+
=−
42
32
yx
yx




=−+
−=
4)32(2
32
xx
xy





=−
−=
465
32
x
xy




=
−=
2
32
x
xy




=
=
2
1
x
y
Vậy hệ (II) có nghiệm duy nhất là (2;1)
?1 Giải hệ ptsau




=−
=−
163
354
yx
yx




−=
=−
163
354
xy
yx




−=
=−−
163
3)163(54
xy
xx





−=
=+−
163
380154
xy
xx




−=
−=−
163
7711
xy
x




=
=
5
7
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (2;1)

Chú y(sgk)
Ví dụ 3: Giải hệ pt
(III)




=+−
−=−
32
624
yx
yx
+Biểu diễn ytheo xtừ pt(2) được
Y=3+2x
+ Thế y trong pt(1) bởi 2x+3ta có
4x-2(2x+3)= -6<=> 0 x=0
Hệ (III) có vô số nghiệm
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
Gvnhận xét ghi điểm
Công thức



+=

32xy
Rx
H/S Lên bảng giải ?3

7p’ HOẠT ĐỘNG4:CỦNG CỐ- DẶN DÒ
Hướng dẫn giải bài 12
Dặn dò: bài 13;14;15
h/s giải miệng

TUẦN19:(Từ 15/1-20/1-20 PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn( 12/1/2007)
Ngày dạy :( 15/1-20/1/07)
Tiết : 38 Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
 H/S nắm được cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế
 Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Hệ thống bài tập ,bảng phụ
 H/S:Bảng nhóm ,nội dung bài đã học
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:Nêu yêu cầu kiểm tra
H/S1: Giải hệ phương trình



=+
=−
2325
53
yx
yx
Bằng phương pháp thế và phương pháp cộng
đại số

Gvnhận xét bài ,ghi điểm
GV gọi h/s khác lên bảng giải hệ trên bằng
phương pháp cộng đại số
H/S lên bảng giải
Giải bằng phương pháp thế



=+
=−
2325
53
yx
yx




=−+
−=
23)53(25
53
xy
xy




=
−=

3311
53
x
xy




=
=
4
3
y
x
H/S lên bảng giải bằng phương pháp cộng đại số
HOẠT ĐỘNG2: LUYỆN TẬP
GV;ghi đề bài lên bảng
GV: Nhận xét hệ phương trình trên thuộc dạng
1 hay dạng 2?
Muốn đưa về dạng 1 ta làm như thế nào?
H/S lên bảng giải
H/S khác giải vào phiếu học tập
G/V thu 1 số bài chấm
Gv nhận xét bài của h/s
Gvnhận xét bài của h/s trên bảng
Bài21: Giải hệ phương trình sau bằng phương
pháp cộng đại số.
a/




−=+
=−
222
132
yx
yx




−=+
−=+−
222
2232
yx
yx




−=+
−−=
222
2224
yx
y









−−
=
−−=
4
21
2
2
1
y
yx










=
+

=
4

2
4
1
8
2
4
3
y
x
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
Gvyêu cầu h/s lên bảng giải bài 22
Gv hd cách giải sau đó yêu cầu h/s đứng tại
chổ giải
Gọi h/s khác nhận xét bài bạn
Gvnhận xét ghi điểm
GV ghi đề lên bảng
Gvyêu cầu h/s lên bảng giải
GV: pt ox+oy=27 có mấy nghiệm ?
GV: em có nhận xét gì về hệ pt trên?
Em hãy đưa pt trên về dạng 1
Có nhận xét về nghiệm của pt
0x +0y=0
Bài 24:Giải hệ ptsau



=−++
=−++
5)(2)(

4)(3)(2
yxyx
yxyx




=−
=−
53
45
yx
yx




=−
−=
53
12
yx
x






−=

=
2
13
5,0
y
x
Vậy nghiệm của hệ(0,5;
2
13−
)
Gvhdcách2
Ta có thể đặt ẩn phụ
Đặt x+y=u
x-y=v
Nghiệm của hệ là(
4
2
4
1
;
8
2
4
3


+

)
Bài 22:Giải các hệ phương trình sau

a/



−=−
=+−
736
425
yx
yx




−=−
=+−
14612
12615
yx
y




−=−
=
736
23
yx
x







+=
=
763
3
2
xy
x






=
=
3
11
3
2
y
x
vậy nghiệm của hệlà(
3
11

;
3
2
)
b/



=+−
=−
564
1132
yx
yx




=+−
=−
564
2264
yx
yx




=+−
=+

564
2700
yx
yx
Phương trình 0x+0y=27 vô
nghiệm suy ra hệ phương trình vô nghiệm
c/





=−
=−
3
1
3
3
2
1023
x
yx




=−
=−
1023
1023

yx
yx




=−
=+
1023
000
yx
yx

5
2
3






=

x
y
Rx
Vậy hệ pt vô số nghiệm
Bài 23Giải hệ pt sau





=+++
=−++
3)21()21(
5)21()21(
yx
yx




=−++
=−
5)21()21(
222
yx
y








+
−+
=


=
21
1
2
2
5
2
2
x
y









=

=
2
2
2
627
y
x
Bài 24:

H/S lên bảng giải
HOẠTĐỘNG3: CŨNG CỐ
GVHD bàisau đó cho h/s hoạt động nhóm h/shoạt động nhóm
HOẠTĐỘNG4:- dặn dò :bài tập 26;27;-ôn lai các phương pháp giải hệ pt
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
TUN21:( T 29/1-3/2/007) PHN I S Ngy son : 26/1/2007
Ngy dy ( 29/1-3/2/007)
Tit 42: Bi : LUYN TP
I/ MC TIấU :
Cng c phng phỏp gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh bc nht hai n
Rốn k nng gii cỏc bi toỏn c cp n trong sỏch giỏo khoa
II/ CHUN B :
GV:+ Bng ph ghi sn bi ,v mt s bi gii mu
+ Thc thng, phn mu , mỏy tớnh b tỳi
H/S:Bng nhúm ,mỏy tớnh b tỳi ,bi tp v nh
TIN TRèNH DY HC:
TG HOT NG CA GIO
VIấN
HOT NG CA HC SINH
10 HOT NG 1: KIM TRA BI C
Gi h/s lờn bng lm bi 29
Gi h/s nhn xột bi bn
GV nhn xột ghi im .
Bi29: Gi s cam l x(x>o,nguyờn)
Gi s quýt l y (y >o,nguyờn)
Ta cú pt: x+y=17
Mi qu cam chia 10,nờn x qu cam chia c
10.x ming , yqu quýt c chia thnh 3.y
ming

Ta cú pt; 10x+3y=100
Ta cú h



=+
=+
100310
17
yx
yx






=+
=
1003)17(10
17
yy
yx





=
=

10
7
y
x
s cam:7qu
S quýt :10qu
30 HOT NG 2: LUYN TP
Bi 31: gi h/s c bi
Gi h/s ng ti ch gii
Chn n t k cho n
Nờu cụng thc tớnh din tớch tam
giỏc vuụng ?
Trỡnh by cỏch lp h
Yờu cu h/skhỏc gii h
Bi 34:
Gi h/s ng ti ch chn n ,dt
iu kin cho n /
Bi 31;
Gi x,y l cỏc cnh gúc vuụng ca tam giỏc
vuụng x>o; y >o v tớnh bng cm
Ta cú h



=
=++
52)4)(2(
72)3)(3(
yxxy
xyyx





=+
=+
6024
6333
yx
yx




=+
=+
6042
21
xy
yx




=+
=
604)21(2
21
xx
xy





=
=
182
21
x
xy




=
=
9
12
x
y
Bi 34:Gi x l s lung rau nh lan trng(x>0)
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
S cõy bp ci trong vn lỳc u
l ?
Nu tng 8lung .mi lung gim
3 cõy thỡ s cõy trong vn ớt hn
54 cõy ta cú pt?
Nu gim i 4 lung ,nhng mi
luitng tng hai cõy thỡ rau ton

vn s tng thờm 32 cõy nờn ta
cú pt?
Gi h/s khỏc lờn bng gii h pt
trờn
Gi h/s c ,phõn tớch toỏn
Gi h/s khỏc chn n t iukin
cho n ?
h/s lp h di s hng dn ca
gv

gi h/s lờn bng gii h
Yl s cõy ci bp nh lan trng trờn mi lung
(y >0;nguyờn)
Ta cú h



=+
=+
32)2)(4(
54)3)(8(
xyyx
yxxy





=
=

4042
3083
yx
yx




=
=
202
3083
yx
yx




+=
=+
yx
yy
220
308)220(3




+=
=

yx
yy
220
30860




=
=
50
15
x
y
Vy s ci bp trng trong vn nh lan l
15.50=750(cõy)
Bi 36:
Gii :
Gi s ln bn c im 8 l x (xnguyờn;0

x

100)
S ln bn c im 6 l l y (y nguyờn ;0

x

100)
Ta cú h




=++++
=++++
100154225
869.67.15.89.4210.25
yx
yx




=+
=+
18
11668
yx
yx




=+
=+
18
5834
yx
yx
Gii h pt ta c x=14;y=4
4p HOT NG 3: CNG C

HDHS gii bi 35: Bi 35:
Gi x l giỏ tin mua mi qu thanh yờn (y>0)
Yl s tin mua mi qu tỏo rng (y>0)
Ta cú h




=+
=+
9177
10789
yx
yx
gii h ta cú x=3; y=10
1p HOT NG 4:HểNG DN V NH :Lm cỏc bi cũn li ;b42;45(sbt)
Tun 22 : (T :5-10/2/2007) PHN I S Ngy son :2/2/2007
Ngy ging : (5-10/2/2007)
Ti t : 44 Bi : ễN T P CH NG III
I/ MC TIấU : Cng c cỏc kin thc ó hc trong chng ,c bit chỳ ý .
Khỏi nim nghim v tp nghim ca phng trỡnh v h pt bc nht 2 n cựng vi minh ha
hỡnh hc ca chỳng .
Cỏc ppgii h pt bc nht hai n : pp th ,v pp cng i s
Cng c v nõng cao k nng gii pt v h hai pt bc nht 2 n
II/CHUN B :
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
 GV: Bảng phụ ghi các bài giải mẫu
 H/S : On các kiến thức cần nhớ trong chương ,bảng nhóm,bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
8P HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ẨN
Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn ?
Cho ví dụ?
GV: Các pt sau pt nào là pt bậc nhất hai
ẩn
a/ 2x-y=3
b/ 0x+2y=6
c/ 0x+0y=7
d/ 5x-0y=0
e/ x+y-z=6
(với x,y,z là các ẩn số)
GV: Pt bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu ẩn
số ?
H/S :
Đứng tại chổ trả lời
Phương trình a,b,d là các pt bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn
.ax+by=c bao giờ cũng có vô số nghiệm.
HOẠT ĐỘNG 2: ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gv: Cho hệ pt:



=+
=+
)'('''
)(
dcybxa
dcbyax

Em hãy cho biét một hệ pt bậc nhât 2ẩn
có thể có bao nhiêu nghiệm số?
GV đưa câu hỏi 1lên bảng phụ yêu cầu
h/s giải thích .
GV ghi câu hỏi 2 lên bảng phụ
GV: hướng dẫn h/s biến đổi
Hãy biến đổi các pt trên vè dạng hàm số
bậc nhất rồi căn cứ vào vị trí tương đối
của(d) và (d’) để giải thích

Bài 40:
-hoạt động nhóm
-Dựa vào các hệ số của hệ pt ,nhận xét
số nghiệm của hệ .
- Giải hệ pt bằng pp cộng đại số hoặc pp
thế
-Minh họa hình học kết quả tìm được .
H/S:
Một hệ pt bậc nhất hai ẩn có thẻ có :
-Một nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d’)
- Vô nghiệm nếu (d)//với (d’)
- V ô số nghiệmnếu (d) trùng (d’)
Câu 1:
Bạn Cường nói sai
Phải nói : Hệ pt có một nghiệm là
(x;y) = (2;1)
Câu 2:
H/s lên bảng biến đổi dưới sự hướng dẫn của
gv
Bài 40:

.a/






=+
=+
1
5
2
252
yx
yx
Nhận xét :

'''
(
1
2
1
5
5
2
2
c
c
b
b

a
a
≠=≠=
)
Suy ra hệ pt vô nghiệm
Giải :
(I)




=+
=+
252
252
yx
yx





=+
−=+
252
300
yx
yx
Vậy hệ pt vô nghiệm


§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
-5
5
4
2
-2
2
5
x+y=1
2x+5y=2
O
1
2,5
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
GV kiểm tra hoạt động nhóm của h/s
Các nhóm hoạt động khoảng 6p sau đó
yêu cầu đại diện nhóm trình bày
Gv nhận xét bài giải của các nhóm .
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Bài 51: (sbt)
Giải các hệ pt sau :



−=−
−=+
1223
54
yx
yx

h/s có thể trình bày gọn
gv nêu yêu cầu h/s giải 2 cách khác nhau
sau khi giải xong ,cho h/s nhắc lại cách
giải hệ ptbằng các pp đó .
Bài 41: Giải hệ pt



=+−
=+−
)2(15)31(
)1(1)31(5
y
yx
GVhướng dẫn h/s cách giải
Giã sử muốn khử mẩu x, hãy tìm hệ
số nhân thích hợp của mỗi pt
Bài 51:
.a/



−=−
−=+
1223
54
yx
yx





−=−−−
−−=
12)54(23
54
xx
xy




−=++
−−=
121083
54
xx
xy




=
−=
3
2
y
x
c/




−−=+
−=++
11)(3)(2
)(29)(3
yxyx
yxyx




−=+−
−=+
115
95
yx
yx





=
−=
1
2
x
y
Bài 41:




=+−
=+−
)2(15)31(
)1(1)31(5
y
yx




=+−
−=−−−
555)31.(
31)31()31(5.
yx
yx








−+
=
++

=
3
135
3
135
y
x
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ;Bài 43;44sgk,52;53sbt
TUẦN 25: ( Từ ngày 5/3-10/3/ 2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn : 24/2/207
Ngày dạy : ( 5/3-10/3/2007)
Tiết 50: Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
 H/S được cũng cố nhận xét về đồ thị h/s y= ax
2
( a

0 ) qua việc vẽ đồ thị hàm số y= ax
2
(a

0)
 Về kỹ năng : H/S được rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y=ax
2
( a

0),kỹ năng ước lượng
các giá trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỷ
 Về ứng dụng : H/S được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc
hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị , cách tìm
GTLN,GTNN qua đồ thị.

II/CHUẨN BỊ CỦA GVVÀ H/S:
 GV:bảng phụ vẽ sãn đồ thị hàm số của bài tập 6;7;8;9;10
 H/S: Thước kẽ ,máy tính bỏ túi
III/TIẾN TRÌNH DẠY –HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10p’ Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: gọi 1 H/S lên bảng thực hiện
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
a/ hóy nờu nhn xột th ca h/s y=ax
2
(a

0)
b/ Lm bi tp 6a,btr38sgk
H/S: Lờn bng thc hin
25p Hot ng2: LUYN TP
GV hng dn H/S lm bi 6c,d
Hóy lờn bng ,dựng th c lng
giỏ tr (0,5)
2
; ( -1,5)
2
; ( 2,5)
2
H/S di lp lm vo v
- Gvgi h/s di lp nhn xột bi ca bn
- GV : gi h/s di lp cho bit kt qu (-
1,5)
2

; ( 2,5)
2

d/
Dựng ụ th c lng cỏc dim trờn
trc honh biu din cỏc s
3
,
7

- Cỏc s
3
,
7
thuc trc honh cho ta
bit gỡ ?
- Giỏ tr y tng ng x=
3
l bao
nhiờu ?
- Em cú th lm cõu d nh th no ?
_ GV: Hóy lm tng t vi x=
7
Bi 7:
a/ Tỡm h s a.
b/ im A(4;4) cú thuc th khụng?
c/ Hóy tỡm thờm hai im na (k
0
k
im 0) v th

Bi 8: (H/S lm nhúm)
a/ Tỡm h s a
2=a.(-2)
2

.a= 2: 4
.a=1/2
Bi 6:
c/
H/S1 : dựng thc ,ly im 0,5 trờn trc
0x ,dúng lờn ct th ti M, t M dúng
vuụng gúc vi 0y ,ct 0y tai dim khong
0,25
H/S: Nhn xột
-H/S: (-1,5)
2


2,25
( 2,5)
2


6,25
d/
H/S: Giỏ tr ca x=
3
, x =
7
H/S: y = x

2
= (
3
)
2
= 3
H/S: T im 3 trờn trc 0y ,dúng ng
vuụng gúc vi 0y, ct th y = x
2
ti N
,t N dúng ng vuụng gúc vi ox ct ox
ti
3

- H/S thc hin vo v
Bi 7:
a/ Gi M l dim thuc th v cú honh
x= 2 . khi ú tung y=a.2
2
= 1
suy ra a =
4
1
b/
Cú thuc th H/S y =
4
1
x
2


c/
Chng hn , nh tớnh i xng ca th
Ta lỏy thờm hai im M(-2;1)
A( -4;4 )
Bai8
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
4
2
-2
-5
5
f
x
( )
=
1
2
(
)

x
2
1
-1
-2
-3
2
3
x
y

3
1
2
3
1
2
-3
-1
-2
0
-4
4
4
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
b/ Tungđộ của điểm thuộc pa pon cĩ honh
độ x=-3
y = ½(-3)
2
= 9/2
8p’ Hoạt động 3 : CŨNG CỐ
BAI9:
Cho H/S y= 1/3 x
2
v y = -x +6
b/ Tìm toạ độ cc giao điểm của hai đồ thị
đó
GV hướng dẫn vẽ đồ thị
Yu cầu h/s đứng tại chổ tìm toạ độ giao
điểm của 2 đồ thị
A ( 3;3) B (-6;12)

2p’ Hoạt dộng 4: HƯỚNG DẪN VỀ NH lm bi 10sgk; 9;10;11sbt -đọc ‘cĩ thể em chưa biết)
Tuần 24 : (Từ :26/2-3/3/2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :24/2/207
Ngày giảng :( 26/2-3/3/2007)
Ti t : 48ế Bài : LUY N T P Ệ Ậ
I/ MỤC TIÊU :
 Về kiến thức cơ bản : H/S dđược cũng cố lại cho vững chắc tính chất của hm số y=a x
2
vhai
nhận xt sau khi học t/c để vận dụng vo giải bi tập v để chuẩn bị về đồ thị h/s
y = ax
2
tiết sau
 Về kỹ năng : H/S biết tính giá trị của h/s khi biết giá trị cho trước của biến số v ngược lại
 Về tính thực triển : H/được luyện tập nhiều bi ton thực tế để thấy r ton học bắt nguồn từ thực
tế cuộc sống v lại quay trở lại phục vụ thực tế
II/CHUẨN BỊ :
 GV: bảng phụ ,thước thẳng ,phấn mu .
 H/S: Bảng phụ nhom ,bút dạ ,maytính bỏ tui
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
a/ Hay nu t/c của hm số
y= ax
2
( a

0)

Gọi h/s lên bảng giải
h/s dưới lớp làm vào phiếu học tập

gọi h/s nhận xét bài bạn ?
giáo viên nhận xét ghi điểm .
H/S:
+ Nếu a>0 thì h/s nghịch biến khi x<0 va đồng
biến khi x>0
+ Nếu a<0 thì h/s đồng biến khi x<0 và nghịch
biến khi x>0
Bài 2:
H/S h=100m
S= 4t
2
A, Sau 1 giây ,vật rơi quảng đường là :
S
1
=4.1
2
= 4(m)
Vật còn cách mặt đất là
100-4 = 96(m)
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
6
4
2
-5
5
f
x
( )
=
1

3
(
)

x
2
0
1
-1
-2
-3
2
3
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9

Sau 2 giây ,vật rơi quảng đường là
S
2
= 4.2
2
= 16 (m)
Vật còn cách mặt đất là
b/ Vật tiếp đất nếu S= 100
 4t
2
= 25
 .t
2
= 2 5
 .t = 5(giây )

HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Gọi h/s đọc đề bài
h/s lên bảng giải
GV: Buồm chỉ chịu được áp lực tối đa
là12000(N) tương ứng với vận tốc
V=20m/s
GV: Đổi 90km/hvề m/s
90000m/3600s= 25m/s
GV:gọi h/s nhận xét bài bạn
GV: Gọi h/s đọc to phần có thể em
chưa biết sau đó giải bài tập 2(sbt)
GV: gọi h/s lên điền vào bảng
GV: Gọi h/s lên bảng biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng toạ độ
Gvnhận xét ghi điểm
Bài 5: (sbt) GV đưa đề bài lên bảng
phu và yêu cầu h/s làm nhóm trong thời
gian 5p’
Sau 5p’ gv thu bài chấm sau đó gv chữa
bài

Bài 3:
a/ theo F= a.v
2
( alà hằng số )
F= a.v
2
thay vào a .2
2
= 120

=> a= 120 :4= 30
b/ vì F=30v
2
nên khi vận tốc V= 10m/s thì
F= 30.10
2
= 3000(N)
khi V= 20m/s thì F = 30.400= 12000(N)
C/ Gió bảo có vận tốc 90km/h hay
(90000m/3600s) = 25m/s mà theo câu b cánh
buồm chỉ chịu với sức gió 20m/s . Vậy khi có cơn
bảo vận tốc 90km/h,thuyền không thể đi được
Bài 2:
X -2 -1 -1/3 0 1/3 1 2
Y=3x
2
12 3 1/3 0 1/3 3 12
Bài 5 :
.t 0 1 2 3 4 5 6
.y 0 0,24 1 4
a/ y= at
2
=> a=
2
t
y
(t

0)
xét các tỷ số :

2
2
1
=
22
1
24,0
4
1
4
4
≠=
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009

1
2
-1
-2
0
4
2
6
8
10
12
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
Suy ra a=
4
1
vậy lần đo đầu tiên không đúng

HOẠT ĐỘNG 3: CŨNG CỐ
GV: hướng dẫn h/s giải bài 37 (sbt) H/S : Làm vào phiếu học tập
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
On lại t/c h/s y= ax
2
(a

0) và các nhận xét h/s y=ax
2
khi a>0 ,a <0
Làm bài tập 1,2,3(sbt)

Tuần 26: (Từ :12-17/3/07) PHẦNĐẠI SỐ Ngày soạn :11/3/2007
Ngày giảng : ( 12-17/3/07)
Ti t : 52ế Bài : LUY N T P Ệ Ậ
I/ MỤC TIÊU : H/S
 Cũng cố lại kiến thức khái niệm phương trình bậc hai một ẩn ,xác định thành thạo các hệ số
a,b,c, đặc biệt là a

0
 Giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b,c
 Biết và hiểu cách biến đổi một số phương trình có dạng tổng quát ax
2
+ bx +c =0 (a

0)
Để được một có vế trái là một bình phương , vế phải là hằng số
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi sẵn 1 số bài tập
 H/S : Bảng nhóm ,bút dạ

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7p’ HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:hãy nêu định nghĩa phương trình bậc
hai một ẩn sô và cho ví dụ phương trình
bậc hai một ẩn ? Hãy chỉ rõ hệ số a,b,ccủa
phương trình .
Gọi h/s lên bảng giải bài 11a,d
GV: Nhận xét ghi điểm
H/S : a/ nêu đ/n(sgk)
Ví dụ: 2x
2
– 4x +1=0
.a =2; b= -4; c= 1
Bài 1:Đưa pt sau về dạng ax+ bx+c=0
Và chỉ rõ các hệ số a,b,c,
a/ 5x
2
+ 2x = 4 –x

5x
2
+ 3x – 4 = 0
.a= 5 ; b= 3; c= -4
d/ 2x
2
+ m
2
= 2 ( m-1)x ; m là một hằng số


2x
2
– 2 (m-1) + m
2
= 0
.a= 2 ; b=-2(m-1) ; c= m
2
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
BÀI 12: giải các phương trình sau
GV: Yêu cầu h/s lên bảng giải
Gọi h/s dưới lớp nhận xét bài bạn
Gvnhận xét ghi điểm
Bài 13: Cho các p/t
Bài 12: Giải các phương trình sau
a/ x
2
-8 = 0

x
2
=8

x= +
8

x= +2
2
b/ 5x
2
-20 = 0


5x
2
=20

x
2
= 4

x= +2
c/ 0,4x
2
+1= 0

0,4x
2
= -1 pt vô nghiệm
e/ - 0,4x
2
+1,2x =0

x( 1,2-0,4x) =0

x=0 hoặc x=3
Vậy p/t có 2nghiệm x
1
= 0 ; x
2
= 3
Bài 13:

§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
a/ x
2
+ 8x = -2
b/ x
2
+ 2x =
3
1
hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình
cùng một số thích hợp để được một p/t mà
vế trái thành một bình phương
GV: Gọi h/s đứng tai chổ giải
Bài 14:
Hãy giải pt :
2x
2
+5x +2 =0
Theo các bước ở ví dụ 3
Gọi h/s lên bảng giải
Gọi h/s khác nhận xét bài bạn
GV nhận xét sữa lỗi
a/ x
2
+ 8x =-4

x
2
+ 8x +16 = 16 -4


(x+4)
2
= 12
b/ x
2
+2x +1 =
3
1
+1

(x+1)
2
= 1+
3
1
Bài 14:
2x
2
+5x +2 =0


2x
2
+5x =-2


x
2
+

2
5
x = -1


x
2
+ 2.x.
4
5
+
16
25
= -1+
16
25



(x+
4
5
)
2
=
16
9


x+

4
5
=
4
3
hoặc X+
4
5
= -
4
3


x= -
2
1
hoặc x= -2
Vậy có 2 nghiệm
X
1 = -
2
1
; x
2
= -2
HOẠT ĐỘNG 3: CŨNG CỐ
BÀI 18(SBT) Giải các pt sau bằng cách
biến đổi chúng thành những pt mà vế trái
là một bình phương , còn vế phải là một
hằng số

a/ x
2
– 6x +5 =0
d/ 3x
2
– 6x +5 =0
yêu cầu h/s hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu d.
GV chấm 1-2 nhóm
Làm bài trắc nghiệm
X
1
= 2; x
2
= -5 là nghiệm của p/t bậc hai ;
a/ (x-2)(x-5)=0
b/ (x-2)(x+5)= 0
(x+2) (x+5) =0
Bài 18:
a/
x
2
– 6x +5=0

x
2
- 6x +9 -4 =0

( x-3)

2
= 4

x-3= =2
Suy ra
x-3=2 x-3=-2
x=5 x=1
phương trình có hai nghiệm là
x
1
= 5 ; x
1 = 1
H/S:
chọn c
HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà ;bài 17a,b ; bài 19 SBT
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
Tuần 27 : (Từ :19-24/3/2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :18/3/2007
Ngày giảng : (19-24/3/2007)
Ti t : 54ế Bài : LUY N T PỆ Ậ
I/ MỤC TIÊU :
 H/S nhớ kỹ các điều kiện của

để pt bậc 2 một ẩn vô nghiệm ,có nghiệm kép ,có 2 nghiệm phân
biệt .
 H/S vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải pt bậc 2 một cách thành thạo
 H/S biết linh hoạt với các trường hợp phương trình bậc 2 đặc biệt không cần dùng đến công thức
tổng quát
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi các đề bài và đáp án

 H/S: Bảng nhóm . máy tính bỏ túi
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10p’ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 15:
Gọi h/s lên bảng giải
Gọi h/s khác nhận xét bài bạn
Gv nhận xét ghi điểm
Bài 16:
Gọi h/s lên bảng giải
Gvnhận xét ghi điểm
Bài 15:
b/ 5x
2
+2
10
x+2=0
a=5 ;b=2
10
; c=2

= b
2
-4ac = (2
10
)
2
4.5.2
= 40-40=0 , do đó pt có nghiệm kép
d/ 1,7x

2
– 1,2x-2,1=0
a=1,7;b=-1,2;c=-2,1

= b
2
-4ac= (-1,2)
2
– 4.(1,7).(-2,1)
= 1,44+14,28=15,72>0
Do đó pt có 2 nghiệm phân biệt
Bài16: giải pt
6x
2
+ x+ 5=0

=b
2
– 4ac
= 1-4.6.5=-119<0 vậy pt vô nghiệm
33p’ HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Giải pt
Gvho h/s giải một số pt bậc 2
h/s đứng tại chổ giải
h/s khác nhận xétbài bạn
h/s lên bảng giải
h/s khác nhận xét bàin bạn
bài 16:
c/ 6x
2

+x -5 =0

=b
2
– 4ac
= 1-4.6.9(-5)=121>0
Do đó pt có 2 nghiệm phân biệt
X
1
=
a
b
2
∆+−
; X
2
=
a
b
2
∆−−
X
1
=
12
111+−
; X
2
=
12

111−−
Bài21(sbt)
2x
2
–(1-2
2
)x -
2
=0
.a = 2, b= -( 1-2
2
) ; c = -
2

= b
2
-4ac
= (1-2
2
)
2
-4.2.( -
2
)
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
gv nhậ xet ghi điểm
Bài 20(sbt) :
Giải phương trình
4x

2
+4x +1= 0
GVgọi h/s đứng tại chổ giải
Yêu cầu h/s làm cách khác

Bài 25: Đối với mỗi pt sau ,hãy tìm các giá trị
của m để pt có nghiệm ; tính nghiệm của pt
theo m:
a/ mx
2
– ( 2m-1) x +m+2 =0
b/ 3x
2
–(4m+3) +2m
2
-1 =0
yêu cầu h/s hoạt động nhóm
sau khoảng 3p’ ,gv thu bài của 2 nhóm kiểm
tra .
đại diện nhóm trình bày
Gvnhấn mạnh điều kiện
=1-4
2
+8+8
2
= 1+4
2
+8 = (1+
2
)

2
>0
Do đó p/t có2 nghiệm phân biệt .
X
1
= 2-
2
; x
1
= -
4
23
Bài 20(sbt) :
4x
2
+4x +1= 0

= 16-16=0
Do đó pt có nghiệm kép
.x
1
= x
2
= -
2
1
Bài 25:
a/ mx
2
– ( 2m-1) x +m+2 =0 Đ/K : m


0

= (2m-1)
2
-4m(m+2)
=-12m+1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi


0
-12m+1

0

-12m

-1

m

12
1
Với m

12
1
và m

0 thì p/t 1 có nghiệm

b/ / 3x
2
–(4m+3) +2m
2
-1 =0

= (m+1)+ 4.3.4
= (m=1)
2
+48 >0


>0 với mọi giá trị của m do đó pt(2) có
nghiệm với mọi giá trị
HOẠT ĐỘNG 3: CŨNG CỐ
BÀI 22:
Giải pt bằng đồ thị
Vẽ đồ thị y=2x
2
; y = -x +3
Hai h/s lên lập bảng toạ độ điểm ,rồi vẽ đồ thị
hai hàm số .
HOẠT ĐỘNG 4:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: BÀI 21,23,24sbt
Tuần 28: (Từ :26-31/3/2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :25/3/2007
Ngày giảng : (Từ 26-31/3/2007)
Ti t : 56ế Bài : LUY N T P Ệ Ậ
I/ MỤC TIÊU :
 H/S thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm thu gọn .
 H/S vận dụng thành thạo công thức này để giải phương trình bậc hai
II/CHUẨN BỊ :

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
4
2
-2
-4
-5
5
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
 GV: Bảng phụ ghi sẵn đề một số bài tập và giải sẵn .
 H/S: Bảng nhóm và bút dạ để hoạt động nhóm , máy tính bỏ túi
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6p’ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy dùng công thức nghiệm thu gọn để giải
phương trình .
5x
2
-6x+1=0
Gv gọi 1 h/s dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét ghi điểm
H/S:
5x
2
-6x+1=0
.a= 5; b= -6 ;c= 1
/

= 9-5=4 >0 =>
/


=2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
. x
1
=
5
23 +
; x
2
=
5
23 −
. x
1
= 1 ; x
2
=
5
1

HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
32p’ DẠNG 1 : Giải phương trình .
Bài 20:
GV yêu cầu 4 h/s lên bảng giải các phương
trình , mỗi em một câu.
Sau khi h/s giải yêu cầu h/s nhận xét bài bạn
GV nhận xét sữa lỗi
Gv ghi điểm
GV: h/s có thể giảitheo công thức nghiệm hoặc
công thức nghiệm thu gọn

Nhưng đối với pt bậc hai khuyết nhìn chung
không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên
đưa về pt tíchhoặc dùng cách giải riêng
Bài 21:
Giải vài pt của AnKhô-va-ri-zmi
Gọi 2h/s lên bảng trình bày
h/s nhận xét bài bạn
Gv nhận xét ghi điểm
Bài 20:
a/ 25x
2
- 16


25x
2
= 16

x
2
=
25
16

x
1;2
= +
5
4
b/ 2x

2
+3=0
vì 2x
2
> 0 vói mọi x nên
2x
2
+3 > 0 với mọi x
Vậy pt vô nghiệm
c/ 4,2x
2
+5,46x = 0

x(4,2x+5,46)=0

x=0hoặc 4,2x+5,46=0

x=0hoặc 4,2x=-5,46

x=0 hoặc x= -1,3
Vậy pt có 2 nghiệm
. x
1
=0 x
2
=-1,3
Bài 21:
a/ x
2
= 12x+288



x
2
-12x-288=0
. a=1; b
/
= -6; c= -288
/

= 36+288= 324>0
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt
X
1
= 24; x
2
= -12
b/
19
12
7
12
1
2
=+ xx
=> x
2
+7x-288=0

= 49-4.(-288) = 961

§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trng THCS TÔ Hiệu Giỏo ỏn i s 9
Dng 2;
Khụng gii pt xột s nghim ca nú
Bi 22:
Gvghi bi lờn bng ph
Gi h/s ng ti ch gii
GV nhn mnh nhn xột
Dng 3; Bi toỏn thc t
Gv ghi lờn bng ph
h/s hot ng nhúm
sau 4p thu bi ca 2 nhúm gn lờn bng
Gvgi i din nhúm lờn trỡnh by

= 31
X
1 =
2
317 +

X
2 =
2
317
X
1= 12 ;
x
2
= -19
Bi 22:

a/ 15x
2
+4x -2005=0
cú a=15; b=4 ; c=-2005; a.c<0
suy ra pt cú 2 nghim phõn bit
b/
018907
5
19
2
=+ xx
Tng t cú av c trỏi du suy ra pt cú hai
nghim phõn bit
Bi 23: t=5p=> v= 3.5
2
-30.5 +135=60(km/h)
b/ v= 120(km/h)
120=3t
2
-30t +135
3t
2
-30t+15=0
.t
2
-10t+5=0
.a =1 ;b=-10 ;c=5
/

=25-5 =20>0

Phng trỡnh cú 2 nghim phõn bit
.t
1
= 5+2
2
; .t
2
= 5-2
2
5p HOT NG 3: CNG C
Tỡm /k p/t cú nghim ,vụ nghim
. x
2
2 (m-1)x +m
2
=0
/

=(m-1)
2
- m
2
= 1-2m
b/ phng trỡnh cú 2 nghim phõn bit khi
/

>0
c/ phng trỡnh cú nghim kộp khi
/


=0
d/ p/t vụ nghim khi
/

<0
2p HOT NG 4: HNG DN V NH Bi 29;31;33;34
Tun 29: (T :2-7/4/2007) I S Ngy son :1/4/2007
Ngy ging : ( 2-7/4/2007)
Ti t : 58 Bi : LUY N T P
I/ MC TIấU :
Cng c h thc vi- ột
Rốn luyn k nng vn dng h thc Vi-ột:
+ Tớnh tng ,tớch cỏc nghim ca phng trỡnh .
+ Nhm nghim ca phng trỡnh trong cỏc trng hp a+b+c= 0 ;a-b+c= 0 hoc qua tng ,tớch ca
hai nghim (nu 2 nghim l nhng s nguyờn cú giỏ tr tuyt i khụng quỏ ln )
+ Tỡm hai s bit tng v tớch ca nú .
+ Lp phng trỡnh bit hai nghim ca nú .
+ Phõn tớch a thc thnh nhõn t nh nghim ca a thc .
II/CHUN B :
GV: Bng ph ghi bi tp , vi bi gii mu
H/S: Bng nhúm ,bi tp v nh
Đỗ Anh Tú Năm học : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7p’ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu hệ thức Vi-ét
Giải bài tập 36(a;c)
Gọi h/s đứng taqị chổ nhận xét bài bài
Gvnhận xét ghi điểm

Bài 36
a/ 2x
2
-7x +2 =0

= (-7)
2
– 4.2.2=33>0
X
1
+x
2
=
2
7
; x
1
. x
2
=
2
2
=1
c/ 5x+x +2 = 0

= 1-4.5.2=-39<0
Suy ra phương trình vô nghiệm.
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bài 37 :
a/ 7x

2
-9x +2= 0
b/ 23x
2
-9x-32=0
h/s nhận xét
gv nhận xét ghi điểm
bài 30:
Tìm giá trị của m để pt có nghiệm ,rồi tính
tổng và các nghiệm theo m
a/ x
2
-2x +m =0
/

=?
Từ đótìm m để pt có nghiệm
Tính tổng và tích các nghiệm theo m
Bài 31:
Tính nhẩm nghiệm của pt
h/s hoạt động nhóm
Gvlưu ý h/s nhận xét xem với mỗi bài áp
dụng được trường hợp trường hợp a+b+c=0
a-b+c=0
d/ (m-1)x
2
–(2m+3)x +m+4=0với m

1
gv: vì sao cần đ/k m


1
GVhướng dẫn câu d
Có a+b+c=m-1-2m-3+m+4=0
Suy ra x
1
= 1; x
2
=
1
4

+
=
m
m
a
c
m

1để a= m-1

0thì mới tồn tạipt bậc 2
Bài 32
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau
a/ u+v =42 ,u.v= 441
nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tích của
chúng
GV;hướng dẫn câu c/
Bài 37; a/7x

2
-9x +2= 0
Có a+b+c= 7-9+2=0
Suy ra x
1= 1;
x
2
=
7
2
b/ 23x-9x-32=0
x
1
=-1;x
2
=
23
32
Bài 30;
/

=1-m ptcó nghiệm khi và chỉ khi
/


0
01
≥−⇔
m
1

≤⇔
m
theo đ/l vi-éttacó
.x
1
+x
2
=2 ; x
1
.x
2
=m
Tính tổng và tích theo m
/

=m
2
-2m+1-m
2
= 1-m
0

x
1
+x
2
= -2(m-1)x ; x
1
.x
2

= m
2
Bài 31:a/ 1,5x
2
-1,6x +0,1 =0
Cóa+b+c=0 => x
1
=1;x
2
=
15
1
H/S ;giải vào vở
Bài 32:
. u,v là hai nghiệm của pt
.x
2
– 42x +441=0
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
u-v= u+(-v)=5; p=u.(-v)=-24
Bài 33
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Chứng tỏ nếu pt
. ax
2
+bx +c=0 có nghiệm là x
1
và x
2

thì

tam
thức
ax
2
+bx +c = a(x-x
1
)( x-x
2
)
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
ax
2
+bx +c= a(x
2
+
a
c
x
a
b
+
)
=







+−−
a
c
x
a
b
x )(
2
= a
[ ]
2121
2
)( xxxxxx +−−

= a
[ ]
)().(
2121
2
xxxxxxx −−−
=a (x-x
1
)( x-x
2
)
Gvyêu cầu h/s áp dụng
/

= 441-441=0 ; x

1
= x
2
=2
Bài 33:
H/S theo dõi gv chứng minh đẳng thức
H/S áp dụng ;
a/ 2x
2
-5x +3=0 ;có a+b+c=0
suy ra x
1
= 1; x
2
=
2
3
2x
2
-5x +3=2(x -1)( x-
2
3
)
= (x-1)(2x-3)
HOẠT ĐỘNG 3: CŨNG CỐ
GV h/d bài 40(sbt) dùng hệ thức vi –ét để
tính nhẩm nghiệm của pt:
. a/ x
2
-6x +8=0



H/S :
Thực hiện vào phiếu học tập
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài 39;40
Tuần 30 : (Từ : 9-14/4/2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :4/4/2007
Ngày giảng : ( 9-14/4/2007)
Ti t : 60ế Bài : PH NG TRÌNH QUY V PH NG TRÌNH B C HAIƯƠ Ề ƯƠ Ậ
I/ MỤC TIÊU :
 H/S biết cách giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như :phương
trình trùng phương ,phương trình có chứa ẩn ở mẩu thức ,một vài dạng phương trình bậc cao có
thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ
 H/S ghi nhớ khi giải p/t chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phảitìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra
đối chiếu đ/k để chọn nghiệm thoả mãn đ/k đó .
 H/S rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích .
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập .bút viết bảng
 H/S: - ÔN tập các cách giải pt chứa ẩn ở mẫu thức , p/t tích
- Bảng nhóm , bút viết bảng
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
15’ HOẠT ĐỘNG 1: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
GV đặt vấn đề
GV giới thiệu : phương trình trùng phương là
phương trình có dạng
. ax
4
+bx
2
+ c=0(a


0)
Ví dụ 2x
4
-3x
2
+1=0
5x
4
-16=0
4x
4
+x
2
=0
GV: Làm thế nào để giải được phương trình
h/s nghe
Ví dụ : Giải phương trình
x
4
-13x
2
+36 =0
đặt x
2
= t . Đ/K : t
0

phương trình trở thành
. t

2
– 13t +36=0


=(-13)
2
-4.1.36=25=>

= 5
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009
Trường THCS T¤ HiÖu Giáo án đại số 9
trùng phương ?
Gv hdhs giải
Ta có thể đặt ẩn phụ ,ta đư được pt trùng
phương về dạng phương trình bậc hai rồi giải
GV yêu cầu h/s hoạt động nhóm ?1
a/ 4x
2
+x
2
-5 =0
b/ 3x
2
+4x
2
+1 =0
GV cho các nhóm làm việc khoảng hai phút
,rồi yêu cầu trình bày bảng nhóm
GV: nhận xét p/t trùng phương có thể vô
nghiệm ,1nghiệm ,2nghiệm và tối đa là 4

nghiệm
. t
1
=
4
2
513
=

; t
2
=
9
2
513
=
+
(TMĐK t
0≥
)
• .t
1
= x
2
=4 => x
1,2
=

• .t
2

= x
2
=9 => x
1,2
=
3
±
Vậy p/t có 4nghiệm
. x
1
=2 ; x
2
=-2 ; x
3
=3 ; x
4
=-3
?1:
H/S: a/ 4x
2
+x
2
-5 =0
đặt x
2
= t
0


4t

2
+t -5 =0
Có a+b+c=0 => t
1
=1 (TM); t
2
=
4
5−
(loại)
. t
1
=x
2
=1 => x
1,2
=
±
1
b/ đặt x
2
= t
0≥

3t
2
+4 t +1 =0
Có a-b+c =3-4+1=0
=> t
1

= -1(loại) ; t
2
= -
3
1
(loại) p/t vônghiêm
15’ HOẠT ĐỘNG 2: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Nêu các bước giải p/t chiứa ẩn ở mẫu
GV: yêu cầu h/s thực hiện ?2
- Tìm đ/k của x?
Gọi h/s lên bảng giải tiếp
Gọi h/s Đ/K
H/S : Đứng tại chổ giải
Gọi h/s nhận xét
G/V nhận xét bài
H /S : trả lời
?2:
3
1
9
63
2
2

=

+−
x
x
xx

ĐK: x

±
3
Khữ mẫu và biến đổi ta được
. x
2
-3x +6=x+3

x=2 -4x+3 =0
Có a+b+c=0 suy ra x
1
=1 ; x= 3 (loại)
Vậy nghiệm của p/t là x=1
Bài 35/b : Giải pt
xx
x

=+

+
2
6
3
5
2
Đ/K
x
2≠
; x

5

( x+2)( 2-x)+ 3(x-5) (2-x) =6(x-5)

4-x
2
-3x
2
+21x-30=6x-30

4x
2
-15x-4=0

=(-15)
2
+4.4.4

= 225+64=289
. x
1
=
4
8
1715
=
+
. x
2
=

4
1
8
1715 −
=

HOẠT ĐỘNG 3: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
g/v Một tích bằng không khi nào?
g/v hướng dẫn học sinh giải
g/v nhận xét đánh giá
Ví dụ 2 Giải phương trình sau
(x+1)(x
2
+2x -3) = 0
Giải
(x+1)(x
2
+2x -3) = 0


x+1 =0 hoặc x
2
+2x -3 = 0
Giải phương trình ta được các nghiệm
. x
1
= -1 ; x
2
= 1 ; x
3

= - 3
?3 Giải phương trình sau bằng cách đưa về
§ç Anh Tó N¨m häc : 2008 -2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×