Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu DH -CD 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.07 KB, 5 trang )

Sở giáo dục đào tao Hà Nôi
Đề thi môn Hóa học
trờng THPT Nguyễn Du- Thanh
Oai
Khi : A,B
Thi gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ng y thi : 31/01/2010
(M đề 112)ã
Câu 1 :
Chia 8,8 gam một este X thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d thì khối lợng bình tăng 12,4 gam và có 20
gam kết tủa trắng xuất hiện. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH d thu đợc 4,1
gam muối natri. X có công thức cấu tạo là
A.
CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
.
C.
C
2
H


5
COOCH
3
D.
C
2
H
3
COOCH
3
.
Câu 2 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg, MgO bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thì thu đợc 0,224 lít khí
N
2
O (đktc) và dung dịch B. Trong dung dịch B có chứa 1,6 gam NH
4
NO
3
và 25,16 gam
Mg(NO
3
)
2
.Thành phần % khối lợng Mg trong hỗn hợp A là:
A.
60,252%
B.

70,592%
C.
65,821%
D.
59,016%
Câu 3 :
Cho các chất : Ca(HCO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, Al(OH)
3
,( NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3

, NaHCO
3
, AlCl
3
.Số
chất trong dăy có tính chất lỡng tính là :
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 4 :
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl, với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung
dịch sau điện phân tác dụng với NH
4
Cl có khí bay ra, thì điều kiện của a, b là:
A.
b<2a
B.
a=2b
C.
b=2a
D.
b>2a
Câu 5 :

Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây thì có thể phân biệt đợc các dung dịch không màu NaNO
3
,
Al(NO
3
)
3
, FeCl
2
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
.
A.
dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C.
dung dịch
Ba(OH)
2
.
D. dung dịch BaCl

2
.
Câu 6 :
Cho 1,69 gam hỗn hợp X gồm HCOOH; CH
3
COOH và C
6
H
5
OHtác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đ-
ợc 2,35 gam muối khan. Nừu cho hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc V ml khí (đktc). Giá trị của
V là
A.
560 B. 224
C.
448 D. 336
Câu 7 :
Cho các p sau:
2SO
2(K)
+ O
2(K)


2SO
3
S
(R)
+ O
2(K)



SO
2(K)
H
2(K)
+ Br
2(K)


2HBr
(K)
CaCO
3(R)


CaO
(R)
+ CO
2(K)
Khi thay đổi áp suất số p có chuyển dịch cân bằng là
A.
3 B. 2
C.
1 D. 4
Câu 8 :
Fructozo có thể tác dụng đợc với chất nào sau đây : H
2
/Ni, t
0

(1) ; Cu(OH)
2
(2) ; [Ag(NH
3
)
2
]OH (3) ;
CH
3
COOH (4) ( H
2
SO
4
đặc )
A.
1,2,3 B. 1,2
C.
1,2,3,4 D. 1,2,4
Câu 9 :
Cho các kim loại và các dd sau: Al; Fe; FeSO
4
; HNO
3
loãng; HCl; AgNO
3
. Số lợng phản ứng tối đa
xảy ra giữa từng cặp chất là
A.
10 B. 9
C.

7 D. 11
Câu 10 :
Thực hiện phản ứng cracking C
4
H
10
thu đợc hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2
bằng
18,125. Hiệu suất của phản ứng cracking là:
A.
75% B. 60%
C.
70% D. 80%
Câu 11 :
Cho hh 2 anken là chất khí ở điều kiện thờng phản ứng với H
2
O (H
+
) đợc hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm
2 ancol. Công thức 2 anken là:
A.
C
2
H
4
; C
4
H
8

B.
C
3
H
6
; C
4
H
8
C.
C
2
H
4
; C
3
H
6
D.
Tất cả các anken
đều đợc
1
Câu 12 :
Dẫn 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào V ml dd Ca(OH)
2
1M thu đợc 20 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.
250 B. 300

C.
350 D. 200
Câu 13 :
Polime A tạo ra do sản phẩm phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien-1,3. Biết 6,234 gam A
phản ứng vừa hết 3,807 gam brom. Tỷ lệ số mắt xích butađien-1,3 và stiren trong polime A là
A.
2:1 B. 1:2
C.
2:3 D. 1:3
Câu 14 :
Hỗn hợp A gồm một anken và một ankin . Đốt cháy 5,6 lít A (đktc). Cho sp cháy qua bình đựng 400
ml dd ca(OH)
2
1M thu đợc 20 gam kết tủa, đồng thời khối lợng bình tăng 34,5 gam.Đun nóng dd lại
đợc kết tủa nữa. tỉ khối của hh A so với hiđro là :
A.
16,2
B.
20,2
C.
15,4
D.
32,4
Câu 15 :
Aminoaxit thiên nhiên X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lợng X tác dụng vừa hết 200 ml
dd NaOH 0,1M thu đợc dd Y, Cho dd HCl d vào ddY sau đó làm khô thu đợc 2,51 gam muối hữu cơ
rắn Z. Công thức của X là:
A.

NH
2
CH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C
.
NH
2
(CH
2
)
3
COOH D. NH
2
CH
2
COOH
Câu 16 :
Hỗn hợp X gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
, hoà tan X trong lợng d nớc đợc dd Y và phần không tan Z. Cho

khí CO d qua Z nung nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng với dd NaOH d thấy tan một phần còn lại
chất rắn G. Kết luận nào dới đây không đúng
A.
E gồm: Fe, Al
2
O
3
B.
Z gồm: FeO, Al
2
O
3
C.
G chứa Fe
D.
Y gồm: Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
Câu 17 :
Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu đợc sau phản
ứng vào bình nớc lạnh để ngng tụ hợi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan đợc ,thấy khối lợng
bình tăng 11,8 gam .Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thì thu đ-
ợc 21,6 gam Ag .Khối lợng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là
A.
10,05gam
B.
9,3 gam
C.
8,3gam
D.
10,3gam
Câu 18 :
Cho V ml dd NaOH 1M vào 20 ml dd AlCl
3
1M. Sauk hi phản ứng hoàn toàn thu đợc 0,39 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A.
15 hoặc 60
B.
15
C.
75
D.
15 hoặc 75
Câu 19 :
Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R
2
O
5

. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa
8,82% hiđro về khối lợng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là :
A.
PH
3
B.
CH
4
C.
NH
3
D.
H
2
S
Câu 20 :
Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Al
2
O
3
,MgO,FeOtan vừa đủ trong 600ml dung dịch HCl 0,1M.
Khối lợng hỗn hợp các muối clorua khan tạo ra là
A.
4,21gam B. 5,21gam
C.
5,64gam D. 4,46gam
Câu 21 :
Dãy gồm các chất nào đều tác dụng đợc với nớc brôm.





A. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
B. CuO, KCl, SO
2
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
D. HF, H
2
S, NaOH
Câu 22 :
Có 500 ml dd X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-

, SO
4
2-
. Lấy 100ml dd X tác dụng với :
- dd HCl d thu đợc 2,24 lit CO
2
(đktc)
-dd BaCl
2
d thu đợc 43 g kết tủa
-dd NaOH d thu đợc 4,48 lit khí NH
3
(đktc)
Tổng khối lợng muối có trong 500ml dd X là
A.
23,8gam
B.
47,6gam
C.
119gam
D.
112gam
Câu 23 :
Cho các chất sau: H
2
N-CH
2
-COOH (1), C
4
H

9
OH (2), C
2
H
5
-COOH (3), C
4
H
9
NH
2
(4); (CH
3
)
2
NC
2
H
5
(5) Nhiệt độ sôi tăng dần là
A.
5<4 < 2 < 3 < 1.
B.
1 < 2 < 4 < 3<5.
C.
4<5<2<3<1
D.
3 < 1 < 4 < 2<5
Câu 24 :
Trộn đều 10,8 gam bột kim loại Al với bột Fe

2
O
3
, CuO, MgO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu đợc hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
đun
nóng thì thu đợc V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO
2
có tỷ khối so với H
2
bằng 21. Thể tích V có giá trị

A.
19,04lít
B.
20,16lít
C.
17,92lít
D.
16,8 lít
Câu 25 :
Hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp. Cho m gam A phản ứng với Na d
thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc). Mặt khác oxi hóa m gam A bằng CuO d, sản phẩm thu đợc cho phản ứng
2
tráng bạc hoàn toàn thì đựoc 108 gam Ag. Công thức 2 ancol và % khối lợng tơng ứng trong hỗn hợp
A là ;
A.

CH
3
OH:58,18; C
2
H
5
OH:41,82
B.
C
2
H
5
OH: 45; C
3
H
7
OH:55
C.
CH
3
OH:66,7; C
2
H
5
OH:33,3
D.
C
2
H
5

OH: 64; C
3
H
7
OH:36
Câu 26 :
Đốt cháy 9,7 gam hỗn hợp 2 axit là đồng đẳng liên tiếp thu đợc 7,84 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam H
2
O.
Công thức 2 axit và % theo khối lợng của chúng là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH: 61,86% và 38,14% B.
C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH 45,2% và 54,8%
C.
C
2
H

3
COOH và C
3
H
7
COOH 45,2% và 54,8%
D.
HCOOH; CH
3
COOH: 43,39% và56,61%
Câu 27 :
Một loại nớc X có chứa 0,02 mol Na
+
, 0,015 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,06 mol HCO
3
-
và 0,01 mol
Cl
-
. X thuộc loại
A.
nớc mềm.
B.
nớc cứng toàn phần
C.
nớc cứng tạm thời

D.
nớc cứng vĩnh cửu.
Câu 28 :
X là một dẫn xuất của benzene có công thức C
7
H
8
O. Biết X phản ứng với NaOH. Số đồng phân cấu
tạo phù hợp của X là:
A.
3 B. 4
C.
2 D. 1
Câu 29 :
Cho ion M
3+
có cấu hình e là [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5
. nguyên tố M thuộc
A.
Nhóm VB B. Nhóm VIIIB
C.
Nhóm IIIA D. Nhóm VIIIA
Câu 30 :
Phản ứng nào sau đây SO
2

bị oxihoa:
A.
SO
2
+ 3Mg 2MgO + MgS
B.
SO
2
+ Br
2
+2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
C.
SO
2
+ 2H
2
S 3S +2H
2
O
D.
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
Câu 31 :

Trong một cốc nớc chứa 0,01 mol Na
+
; 0,03 mol Ca
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Hãy chọn
dãy chất có thể làm mềm nớc trong cốc
A.
Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
SO
4
B.
Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
C.
NaOH, Na
2
CO
3

, Na
2
SO
4
D.
Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
Câu 32 :
Nung 15,4 gam hỗn hợp kim loại M hóa trị II và muối nitrate của nó đến khi phản ứng hoàn toàn thu
đựoc chất rắn có khối lợng 4,6 gam. Cho lợng chất rắn này tác dụng với dd HCl d đợc 0,56 lít H
2
. M

A.
Cu
B.
Fe
C.
Mg
D.
Zn
Câu 33 :
Một thanh kim loại M hoá trị 2 đợc nhúng vào 1 lít dung dịch CuSO
4

0,5M. Sau khi lấy thanh M ra
và cân lại, thấy khối lợng của thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO
4
giảm còn bằng 0,3M. Xác định
kim loại M.
A.
Mg B. Fe
C.
Ni D. Zn
Câu 34 :
Ngâm một thanh Mg vào 300 ml dd FeCl
3
1M. Sau một thời gian thấy khối lợng thanh Mg tăng lên
2,8 gam. Khối lợng Mg đã tham gia phản ứng là:
A.
5,72g B. 7,84g
C.
2,1g D. 5,04g
Câu 35 :
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một hiđrocacbonA. Toàn bộ sản phẩm cho vào dd Ba(OH)
2
d
tạo thành 29,55 gam kết tủa và khối lợng dd giảm 19,35 gam. Công thức phân tử của A và giá trị
của V là:
A.
C
2
H
2
; 2,24

B.
C
2
H
6
; 1,12
C.
CH
4
; 1,12
D.
C
3
H
8
; 1,12
Câu 36 :
Cho V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M ; NaOH 0,04Mvào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
,
HCl có pH = 1,0 thì thu đợc dung dịch có pH = 12,0. Vậy V có giá trị là
A.
0,1375
B.
0,169
C.
137,5
D.

169
Câu 37 :
Cho các dung dịch: dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd
Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO

4
, dd NaCl. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A.

dd H
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, NH
4
NO
3
,dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
.
B.
dd H
2
SO
4

, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Na
2
CO
3
.
C.
dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3

, Ba(OH)
2
D.
dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaCl
Câu 38 :
Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít O
2
(đktc), thu đợc khí CO
2
và 0,9 gam nớc. KLPT của X < 140.
Đun nóng 1,36 gam X với dung dịch NaOH thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. CTCT của X là
A.
HCOO-C
6
H
4

-CH
3
B.
C
6
H
5
COOCH
3
3
C.
HCOOCH
2
C
6
H
5
D.
HCOO- C
6
H
4
-CH
3
và CH
3
COOC
6
H
5

Câu 39 :
Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn choc.Cho 7,5 gam X tác dụng với Na d thu đợc 1,68 lít H
2
(đktc) còn
nếu đốt cháy 15gam hỗn hợp X thu đựoc 30,8 gam CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là:
A.
16,2gam B. 17,4gam
C.
12,6gam D. 18gam
Câu 40 :
Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Sau khi nung nóng bình để xảy ra phan r ứng
tạo NH
3
, đa bình về nhiệt độ ban đầu đợc hh khí B có tỉ khối so với H
2
là 4.Tính hiệu suất phản ứng
A.
20% B. 5%
C.
25% D. 15%
Câu 41 :
C

5
H
10
O có số đồng phân có khảnăng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.
5 B. 6
C.
4 D. 3
Câu 42 :
Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS; FeS
2
và S bằng dd HNO
3
đặc nóng, d thu đợc 53,76 lít khí
NO
2
duy nhất ở đktc và dd A. Cho A tác dụng với dd NaOH d, lấy két tủa nung trong không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc khối lợng chất rắn là:
A.
32gam
B.
24gam
C.
16gam
D.
30gam
Câu 43 :
Trong các chất sau : HCHO, CH
3
Cl, CO, CH

3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CH
2
Cl
2
có bao nhiêu
chất tạo ra methanol bằng một phản ứng
A.
7
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 44 :
Trong các loại tơ sau: Tơ tằm (1); sợi bông (2); len lông cừu(3); tơ visco (4); tơ capron (5); tơ nilon-
6,6(6); tơ axetat(7). Những loại tơ có liên kết peptit trong phân tử là:
A.
1,3
B.
1,3,5,6

C.
2,3
D.
1,5,6
Câu 45 :
Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì ding hết 80 ml dd HCl 0,125M và
đợc 1,835 gam muối khan. Còn khi tác dụng với dd NaOH thì 0,01 mol X tác dụng hết 25 gam dd
NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A.
H
2
N-C
3
H
5
-COOH B. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
C.
H
2
N-C
2
H
3

(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
-COOH
Câu 46 :
Trong các dung dch: HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dãy gm các cht

u
tác dng c vi dung dch Ba(HCO

3
)
2
l :
A.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
B.
NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
C.
HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4
; BaCO

3
D.
HNO
3
; Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, K
2
SO
4
Câu 47 :
Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Nung nóng 100 gam A rồi dẫn khí H
2
đi qua một thời gian
đợc 21,6 gam H
2
O và chất rắn B. Hòa tan hết B vào dung dịch HNO
3
loãng, d thì thu đợc 24,64 lít
khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất và dd C. Cho C phản ứng với dd NaOH d, lấy kết tủa nung

đến kối lợng không đổi thu đợc lợng chất rắn là:
A.
80gam B. 99,2gam
C.
214,4gam D. 107,2gam
Câu 48 :
Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
thu đợc 1,12 lit (đktc)
hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỷ khối đối với H
2
là 21,4 và dd không chứa NH
4
NO
3
. Cô cạn dd sau p đ-
ợc mg muối khan. Giá trị của m là
A.
4,45gam
B.
5,69gam
C.
6,24gam
D.
5,84gam
Câu 49 :
Dung dịch metylamin có thể phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau:
A.

HNO
3
; C
6
H
5
OH; Na
2
CO
3
B.
CH
3
COOH; quỳ tím; FeCl
3
; H
2
SO
4
loãng; HCl
C.
C
6
H
5
ONa; quỳ tím; CuSO
4
; HCl; NaCl
D.
C

2
H
5
NH
3
Cl; HCl; NaCl
Câu 50 :
Khi cháy tất cả các chất trong nhóm nào sau đây có thể dập tắt bằng CO
2
A.
Mg;etan; xenlulozo
B.
Đietylete; hexan; hiđro; xenlulozo
C.
Magiê; sắt; protêin; đietylete
D.
Nhôm; mêtan; đờng saccrozo

4
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hóa học
M đề : 112ã
01 ) | } ~ 28 ) | } ~
02 { | } ) 29 { ) } ~
03 { ) } ~ 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { | ) ~ 32 { | ) ~
06 { | } ) 33 { ) } ~
07 { ) } ~ 34 { ) } ~
08 { | ) ~ 35 { | } )

09 ) | } ~ 36 { | ) ~
10 { ) } ~ 37 ) | } ~
11 ) | } ~ 38 { | } )
12 ) | } ~ 39 ) | } ~
13 { ) } ~ 40 { | ) ~
14 ) | } ~ 41 { | ) ~
15 { ) } ~ 42 { | ) ~
16 { | } ) 43 { | ) ~
17 { | } ) 44 ) | } ~
18 { | } ) 45 { ) } ~
19 ) | } ~ 46 { | } )
20 { | } ) 47 { | } )
21 { | ) ~ 48 { ) } ~
22 { | ) ~ 49 { ) } ~
23 ) | } ~ 50 { ) } ~
24 { | ) ~
25 ) | } ~
26 ) | } ~
27 { | ) ~
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×