Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo 09-10 hk2 toán 7 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 02
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có
0
50A

=
,
0
70B

=
. So sánh nào sau đây đúng:
A. AB > BC > AC B. AC > AB > BC C. AC > BC > AB D. BC > AC > AB
Câu 2: Tổng của 3 đơn thức 2x
2
y ; -6x
2
y ; x
2
y bằng
A. -6x
2
y B. x
2


y C. -3 x
2
y D. 2x
2
y
Câu 3: Bảng tần số có mấy dạng:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4: Để thống kê số điểm trong một bài kiểm tra, thầy giáo đã ghi lại như sau:
Điểm 1
0
9 8 7 6 5 4 3
Số bài 3 4 9 7 9 1
0
2 1
Số tất cả các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 10 B. 9 C. 45 D. 8
Câu 5: Hệ số tự do của đa thức
5 2
3 2 3 5x x x
+ − +
là:
A. -3 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x + 12 ?
A. -4 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 7: Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác ?
A. 2cm; 3cm; 4cm B. 7 cm ; 8 cm ; 9 cm
C. 7 cm ; 8 cm ; 16 cm D. 12cm ; 14cm ; 18cm
Câu 8: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3 x
2
y

2
z :
A.
2 2
5x yz
B.
2 2
2xy z−
C.
2 2
2
3
x y z
D. -3 x
2
y
2
Câu 9: Đơn thức
2 3
2
3
x y z−
có bậc là :
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 5 cm , BC = 8 cm. So sánh nào sau đây là đúng:
A.
B A C
∧ ∧ ∧
> >
B.

A B C
∧ ∧ ∧
> >
C.
C B A
∧ ∧ ∧
> >
D.
A C B
∧ ∧ ∧
> >
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A , có số đo góc B bằng 50
0
. Khi đó số đo góc C bằng:
A. 50
0
B. 80
0
C. 130
0
D. 65
0
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC
2
= AB
2
+AC
2
thì tam giác đó:
A. vuông tại C B. vuông tại B

C. vuông tại A D. Không phải là tam giác vuông
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 :( 2 điểm)
Số cân nặng của 30 học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
45 30 28 36 45 30 32 45 31 28
a/ Lập bảng “ tần số “ ( 1 điểm)
b/ Tính số trung bình cộng( tính tròn đến kg) và tìm mốt của dấu hiệu ( 1 điểm)
Câu 2 : (2 điểm) Cho hai đa thức sau:
P(x) = -2x
2
+ 4 – 3x
4
+ 5x – 4x
3
và Q(x) = 2x
4
+7x – 5x
2
+ 6x
3
– 9
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. ( 0.5 điểm)
Trang 1/3 - Mã đề thi 02
b/ tính giá trị của đa thức P (x) tại x = 1 (0.5 đ)
c/ Tính P(x) + Q(x) (1 đ)
Câu 3 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC ( H


AC), kẻ CK vuông góc với AB
( K

AB).
a/ Vẽ hình ghi giả thiết kết luận( 0.5 đ)
b/ Chứng minh rằng tam giác ABH bằng tam giác ACK ( 1 đ )
c/ So sánh AH và AK (0.5đ)
d/ Biết AH = 8 cm ; BH = 15 cm. Tính AB, AC. ( 1 đ)
ĐÁP ÁN và THANG ĐIỂM
I Phần trắc nghiệm ( 3 đ)

1 B
2 C
3 D
4 D
5 A
6 A
7 B
8 C
9 B
10 D
11 A
12 C
II Phần tự luận: (7 điểm )
Câu 1 :( 2 điểm)
a/ Bảng “ tần số” ( 1 đ )
Gía trị (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 5 5 6 7 3 4 N = 30
b/ Số trung bình cộng của dấu hiệu ( 0.75 đ)


X
=
28*5 30*5 31*6 32*7 36*3 45*4
30
+ + + + +
= 33
Tìm mốt ( 0.25 đ)

0
32M =
Câu 2 : (2 điểm)
a/ Sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. ( 0.5 điểm)
P(x) = – 3x
4
– 4x
3
-2x
2
+ 5x +4
Q(x) = 2x
4
+6x
3
– 5x
2
+7x - 9
b/ Thay x = 1 vào đa thức – 3x
4
– 4x
3

-2x
2
+ 5x +4 ta được
P(1)= -3*1
4
– 4*1
3
– 2*1
2
+5*1+4
= -3 - 4 - 2 + 5 + 4 = 0
c/ Tính P(x) + Q(x) ( 1 đ)
P(x) + Q(x) = (– 3x
4
– 4x
3
-2x
2
+ 5x + 4) + (2x
4
+6x
3
– 5x
2
+7x - 9)
= – 3x
4
– 4x
3
-2x

2
+ 5x + 4 + 2x
4
+6x
3
– 5x
2
+7x - 9
= (– 3x
4
+ 2x
4
) + (-4x
3
+6x
3
) + (-2x
2
– 5x
2
) + ( 5x +7x ) + ( 4-9 )
= - x
4
+ 2x
3
- 7x
2
+12x – 5
Câu 3 : ( 3 điểm )
a/ Vẽ hình ghi giả thiết kết luận( 0.5 đ)

A
Trang 2/3 - Mã đề thi 02
H KK K

C B


ABC

cân tại A, BH

AC(H

AC),
CK

AB ( K

AB).
GT AH = 8 cm ; BH = 15 cm
b/ chứng minh rằng
ABH ACK∆ = ∆

c/ So sánh AH và AK
KL d/ Tính AB, AC
GIẢI
b/ chứng minh rằng
ABH ACK
∆ = ∆
( 1 đ)

Xét hai tam giác vuông ABH và ACK có:

A

: góc chung
AB = AC ( vì
ABC∆
cân tại A)
Do đó
ABH ACK
∆ = ∆
( cạnh huyền góc nhọn)
c/ So sánh AH và AK (0.5 đ)
ta có
ABH ACK∆ = ∆
( chứng minh câu b)
suy ra AH = AK ( hai cạnh tương ứng)
d/ Tính AB, AC (1 đ)
áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHB ta có:
AB
2
= AH
2
+ BH
2
= 8
2
+ 15
2
= 64 +225 = 289 (0.5 đ)



AB = 17 cm ( 0.25 đ)


AC= 17 cm ( 0.25 đ)

Trang 3/3 - Mã đề thi 02

×