Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA TRAC NGIEM PHAN THU THAP SO LIEU THONG KE, TAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.94 KB, 2 trang )

Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
Điểm Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm:
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại
trong hai bảng 1 và 2 sau:
Số thứ tự của
học sinh Nam
Thời gian
(Giây)
Số thứ tự của
học sinh Nữ
Thời gian
(Giây)
1 8,6 1 8,8
2 8,4 2 9,2
3 8,5 3 9,2
4 8,3 4 9,1
5 8,7 5 9,0
6 8,6 6 8,8
7 8,5 7 8,8
8 8,5 8 9,2
9 8,6 9 9,2
10 8,3 10 9,1
11 8,4 11 9,0
12 8,4 12 9,1
13 8,5 13 9,2
14 8,6 14 9,1
15 8,3 15 9,0
16 8,7 16 9,0


Bảng 1 Bảng 2

Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) là:
A. Số học sinh của một lớp 7.
B. Số học sinh nam, nữ của một lớp 7.
C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 5; B. 16; C. 40; D. 9;
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A. 16; B. 40; C. 9; D. 50;
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 16; B. 6; C. 4; D.5;
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A.16; B. 4; C. 5; D. 8;
Câu 6.Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 2 là:
A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7.
B. 8,3; 8,8; 8,9; 8,7;
C. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2;
D. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 1 là:
A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2

C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2;
D. 8,3; 8,4; 8,5; 8,8; 9,0
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng đối với bảng 1:
A.Các giá trị khác nhau: 8,4; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 3; 4; 5; 1
B.Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là:3; 2; 6; 4; 2
C. Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 4; 3
D.Các giá trị khác nhau :8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là:3; 3; 4; 4; 2
Câu 9.Chọn câu trả lời đúng:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng đối với bảng 2:
A. Các giá trị khác nhau: 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 5; 4
B.Các giá trị khác nhau là: 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là:3; 3; 4; 6
C.Các giá trị khác nhau: 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 4; 5
D.Các giá trị khác nhau :8,8; 9,0; 9,1; 9,2
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là: 3; 4; 3; 6
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá
trị đó.
B. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số của đơn
vị điều tra.
C. Các số liệu thu nhập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
D. Cả A, B, C đều đúng.


×