Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HAY VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.65 KB, 2 trang )

Một số bài tập trắc nghiệm nhanh về kim loại kiềm, kiềm thổ.
Thời gian làm bài 60 phút
1. Để trung hoà dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lít dd hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và
H
2
SO
4
0,05 M ?
A 1 lít B 2 lít C 3 lít D 4 lít
2. Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H
2
SO
4
và 0,2mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy vừa đủ gồm 0,3 mol
NaOH và 0,05 mol Ca(OH)
2
. Khối lợng muối tạo ra là:
A 25,5g B 25,6g C 25,7g D 25,8g
3. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H
2
SO
4
vào dd chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)
2
. Hỏi dd
sau phản ứng làm quỳ tím chuyển màu gì và khối lợng chất rắn thu đợc là bao nhiêu?
A Màu xanh và m = 46,4g
B Màu đỏ và m = 23,2g
C Qùy tím không đổi màu và m = 23,3g


D Qùy tím không đổi màu và m = 46,4g
4. Có 3 dd: Na
2
CO
3
, HCl, H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dới đây để nhận biết?
A Qùy tím B Phenolphtalein
C Dd AgNO
3
D Dd BaCl
2
5. Cô cạn 150ml dd CuSO
4
có khối lợng riêng là 1,2g/ml đợc 56,25g CuSO
4
. 5H
2
O. Nồng độ % của dd CuSO
4
là:
A 37,5% B 24% C 31,25% D 20%
6. Độ tan của KNO
3
ở 40
0
C là 70g. Số gam KNO

3
có trong 340g dd ở nhiệt độ trên là:
A 238g B 140g C 23,8g D 14g
7. Hoà tan 5g NaCl vào 120g nớc đợc dd X.
1. Dung dịch X có nồng độ phần trăm là:
A 4% B 0,4% C 4,2g D 5,2g
8- Để có dd NaCl 10% cần phải hoà tan thêm một lợng NaCl vào dd X là:
A 7,78g B 8,33g C 7,00g D - 9,50g
9. Để có dd NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nớc để hoà tan 20g NaCl?
A 125g B 145g C 105g D 107g
10. Để có dd NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl để hoà tan vào 210g nớc?
A 40g B 38,1g C 42,5g D 45,5g
11. Trờng hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dd của các cặp chất sau?
A dd NaCl và dd AgNO
3
B dd Na
2
CO
3
và dd KCl
C dd Na
2
SO
4
và dd AlCl
3
D dd ZnSO
4
và dd CuCl
2

12. Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
?
A dd BaCl
2
B dd axit HCl C dd Pb(NO
3
)
2
D dd AgNO
3
E dd NaOH
13. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dới đây là có thể nhận biết đợc 3 lọ mất nhãn chứa các dd sau: H
2
SO
4
,
BaCl
2
, Na
2
SO
4
.

A Qùy tím B Bột kẽm C Na
2
CO
3
D tất cả đều đúng
14. Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dd Na
2
CO
3
, cốc 2 đựng dd HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho cân
thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi 2 đĩa cân ở trạng thái nào?
A Vẫn thăng bằng B Lệch về phía đĩa cân A(đĩa A nặng hơn)
C - Lệch về phía đĩa cân B (đĩa B nặng hơn) D Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng
15. Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại chỉ có hoá trị II tới khối lợng không đổi. Dẫn khí thu đợc vào
dd Ca(OH)
2
d tạo ra 10g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là:
A 0,2 B 0,3 C 0,1 D 0,15
16. Cho 0,1 mol hỗn hợp NaHCO
3
và MgCO
3
tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra đợc dẫn vào dd Ca(OH)
2
d,
kết tủa thu đợc mang nung ở nhiệt độ cao. Khối lợng CaO và thể tích CO
2
ở đktc thu đợc là:
A -5,6g và 2,24 lít B 11,2g và 4,48 lít C 2,8g và 1,12 lít D Kết quả khác
17. Cho 0,21 mol hỗn hợp NaHCO

3
và MgCO
3
tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra đợc dẫn vào dd Ca(OH)
2
d
thu đợc ag kết. Giá trị của a là:
A 19g B 20g C 21g D 22g
18. Cho 2,84g hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tác dụng hết với dd HCl thu đợc 0,672 lít CO
2
(đktc) và dung
dịch X. Khối lợng muối trong dung dịch X là:
A 3g B 3,17g C 3,5g D 3,6g
1
19. Cho 18 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít
khí ở đktc. Dung dịch thu đợc đem cô cạn thấy có 20,2 g muối khan. Giá trị của V là:
A 2,24 lít B 4,48 lít C 3,36 lít D 1,12 lít
20. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dd HCl d thu đợc 6,72 lít khí ở đktc. Cô
cạn dd sau phản ứng thì khối lợng muối khan thu đợc nhiều hơn khối lợng hai muối cacbonat ban đầu bao
nhiêu gam? A 3g B 3,1g C 3,2g D 3,3g
21. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam FeS
2
trong oxi đợc ag SO
2
. Oxi hoá hoàn toàn ag SO
2

đợc bg SO
3
. Cho bg SO
3
tác
dụng với NaOH d đợc c gam Na
2
SO
4
. Cho Na
2
SO
4
tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)
2
d đợc d gam kết tủa. d
có giá trị là: A 11,65g B 11,56g C 1,165g D 0,1165g
22. Độ tan của NaCl ở 100
0
C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là:
A 28,57% B 40% C 30% D 25,50%
23. Rót từ từ nớc vào cốc đựng sẵn m gam Na
2
CO
3
. 10H
2
O cho đủ 250 ml. Khuấy cho muối tan hết, đợc dung
dịch Na
2

CO
3
0,1M. Giá trị của m là:
A 71,5g B 7,15g C 26,5g D 2,65g
24. Nung 0,1 mol hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm II A tới khối lợng không đổi
thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Vậy 2 kim loại đó là:
A Mg và Ca B Be và Mg C Ca và Sr D Sr và Ba
25 Cho 0,5 mol hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dd HCl. Dẫn khí thoát ra vào
dd Ca(OH)
2
d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:
A 50g B 45g C 55g D 60g
Dữ kiện sau dùng trả lời cho câu hỏi 26, 27, 28.
Cho a g hỗn hợp BaCO
3
, CaCO
3
tác dụng hết với V lít dd HCl 0,4 M thấy giải phóng 4,48 lít CO
2
(đktc). Dẫn
khí thu đợc vào dd Ca(OH)
2
d.
26. Khối lợng kết tủa thu đợc là A 10g B 15g C 20g D 25g
27. Thể tích dd HCl cần dùng là A 1 lít B 1,5 lít C 1,6 lít D 1,7 lít
28. Giá trị của a nằm trong khoảng nào?
A 10g < a< 20g B 20g < a < 35,4g
C- 20g < a < 39,4g D 20g < a < 40g

Dữ kiện sau dùng trả lời cho câu hỏi 29, 30.
Hoà tan hoàn toàn 36g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kimloại đứng kế tiếp nhau trong nhóm II A, trong
dung dịch HCl d đợc 11,2 lít CO
2
và dd Y.
29. Lợng muối khan thu đợc khí cô cạn dd Y là:
A 39,5g B 40,5g C 41,5g D 42,5g
30 - Đó là muối cacbonat của hai kim loại:
A Be Mg B Mg Ca C Ca Sr D Sr Ba
31. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dd HCl thu đợc 2,24 lít khí (đktc). Dẫn khí thu
đợc vào dd Ca(OH)
2
thì lợng kết tủa thu đợc là:
A 0,1g B 1,0g C 10g D 100g
32. Có 4 dd: HCl, AgNO
3
, NaNO
3
, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dới đây để nhận biết các dd
trên. A Quỳ tím B Phenolphatelein
C Dd NaOH D Dd H
2
SO
4

33. Trộn hai dd nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?
A Dd BaCl
2
và dd Ca(NO
3
)
2
B Dd Na
2
CO
3
và dd AlCl
3
C Dd NaCl và dd KNO
3
D dd ZnSO
4
và dd CuCl
2
34. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A NaOH và HBr B H
2
SO
4
và BaCl
2
C KCl và NaNO
3
D NaCl và AgNO
3

35. Có các dung dịch: NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết ? A Phenolphtalein B Quỳ tím
C BaCl
2
D AgNO
3
2

×