Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra trac nghiem va tu luan HH8-Chuong IV (so 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.97 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số 20:
Kiểm tra Trắc nghiệm và tự luận Môn HH 8- Chương IV
Điểm Lời phê của thầy giáo
Phần I: CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Lựa chọn định nghĩa đúng về hình chóp đều.
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một tam giác đều.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một tam giác đều, có các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có chung đỉnh
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều, có các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có chung đỉnh.
Câu 2 (1 điểm) Cho hình chóp đều, hãy lựa chọn công thức đúng để tính:
a. Diện tích xung quanh, biết chu vi đáy CV
đ
và trung đoạn d
A.
2
1
CV
đ
.d B. CV
đ
.d C. 2CV
đ
.d D.3CV
đ
.d
b. Diện tích toàn phần
A. S
tp
= S


xq
+ S
đáy
C. S
tp
= 2S
xq
+ S
đáy

B. S
tp
= S
xq
+ 2S
đáy
D. S
tp
= 2S
xq
+ 2S
đáy

c. Thể tích, biết diện tích đáy bằng S và chiều cao h.
A.
3
1
Sh B. Sh C. 3Sh D. 9Sh
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp cụt đều, hãy lựa chọn công thức đúng để tính:
a. Diện tích xung quanh, biết chu vi đáy là CV

1
, CV
2
và đường cao của mặt bên
bằng d.
A.
( )
dCVCV
21
2
1
+
C.
( )
dCVCV
21
2
3
+
B.
( )
dCVCV
21
+
D.
( )
dCVCV
21
2 +
b. Thể tích, biết diện tích hai đáy là B

1
, B
2
và đường cao bằng h.
A. h.(B + B’+
'BB
) C. 2h.(B + B’+
'BB
)
B.
3
1
h.(B + B’+
'BB
) D.
2
1
h.(B + B’+
'BB
)
Phần II: BÀI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (3 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
. Biết AB = 6cm; AC = 10cm và

A
1
C = 5
5
cm
a. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
A. 100cm
2
B. 120cm
2
C. 140cm
2
D. 160cm
2
b. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
A. 196cm
2
B. 216cm
2
C. 236cm
2
D. 256cm
2

c. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
A. 280cm
3
B. 260cm
3
C.240cm

3
D. 220cm
3

Câu 5 (3 điểm) Cho hình chóp tam giác đều SABC có các mặt bên là các tam giác đều.
Gọi O là trọng tâm của ABC, biết OA =
3

a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp
A.
16
3108
B.
16
381
C.
8
327
D.
16
327
b. Tính diện tích toàn phần của hình chóp
A.
16
3135
B.
16
3108
C.
16

381
D.
8
327
c. Tính thể tích hình chóp
A.
32
529
B.
32
527
C.
32
525
D.
32
523
PHẦN III: BÀI TỰ LUẬN
Câu 6 (1 điểm) Cho hình lập phương ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
a. Đường thẳng BD song song với những mặt phẳng nào ?
A. (A
1
B

1
C
1
D
1
) B. (AB
1
D
1
) C. (CB
1
D
1
) D. Cả A, B, C
b. Đuờng thẳng BD vuông góc với những mặt phẳng nào ?
A. (ABB
1
A
1
); (BCC
1
B
1
) C. (ACC
1
A
1
); (BDD
1
B

1
)
B. (CDD
1
C
1
); (ADD
1
A
1
) D. Cả A, B, C

×