Trờng Tiểu học
an thanh
Đề kiểm tra chất lợng HSG lớp 4
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán
( Thời gian làm bài 60 phút )
I. Phn trc nghim: (6im) Hãy khoanh tròn v o câu tr li úng:
Bài 1. Tìm x, bit x l s l chia ht cho 5 v 1236 < x < 1247
A. x = 1240 B. x = 1242 C. x = 1245 D. x = 1246
Bài 2. Hình bình h nh ABCD hình v bên, có : CD = 18 dm ; AH =
5
9
CD
Din tích hình bình h nh l : A B
A. 180dm
2
B. 90dm
2
C. 20dm
2
D. 18dm
2
D H C
Bài 3
a.Tng ca hai s l l 82. Tìm hai s ó bit gia chúng có 3 s l na. Hai s ó l:
A. 37 v 45 B. 35 v 47 C. 35 v 49 D. 41 v 41
b. Dấu nào là phù hợp?
4
7
14
17
A. > B. = C. < D. Không có du no
II. Phần tự luận : ( 14điểm )
Bài 1 : (3điểm)
a. viết phân số dới dạng tổng của 3 phân số có cùng tử số
b. trong các phân số sau, phân số nào lớn nhất, phân số nào nhỏ nhất ?
307307307 307307 307
506506506 506506 506
Bài 2: ( 3 điểm )
a. Tính nhanh tổng:
10099
1
43
1
32
1
21
1
ì
++
ì
+
ì
+
ì
b. Tìm a, b biết:
ab283
cùng chia hết cho 2, 3 và 5.
Bài 3: (4 điểm)
a. Tìm
abcd
biết :
abcabcbcdabca
=ìì
b. Trung bình cộng của 3 số là 64, nếu tăng số thứ nhất lên 3 lần thì trung bình cộng của
chúng là 82. Tìm 3 số đó, biết số thứ hai hơn số thứ ba là 11.
Bài 4:(4 điểm)
Cho biết hình bên có:
- Hình AEFD là hình vuông.
- Chu vi hình ABCD bằng 102 cm.
- Chu vi hình EBCF bằng 56cm.
Tính diện tích hình ABCD.
Trờng tiểu học
an thanh
đề kiểm tra chất lợng hsg lớp 4
Năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt
(Thời gian làm bài 60 phút)
I . Trắc nghiệm :
Bài 1. Trong các dòng sau , các từ gạch chân thuộc từ chỉ gì ?
Có phải duyên nhau thì thắm lại
Đừng xanh nh lá bạc nh vôi
a. chỉ sự vật b. chỉ hoạt động c. chỉ đặc điểm
Bài 2. Câu : Tiếng bớc chân ngời chạy thình thịch.
7
8
 E B
C
F
D
1. Thuộc mẫu câu nào ?
a. Ai- làm gì ? b. Ai thế nào ? c. Ai là gì ?
2. Bộ phận nào là vị ngữ ?
a. bớc chân ngời chạy thình thịch
b. thình thịch
c. ngời chạy thình thịch
Bài 3. Em hiểu câu : Cấm không đợc vứt rác bừa bãi.
a. cho phép vứt rác bừa bãi
b. không cho phép vứt rác bừa bãi
c. có thể vứt rác bừa bãi
Bài 4. Dòng từ nào dới đây gồm các từ viết đúng chính tả ?
a. dàn nhạc , dàn giụa , xuất sắc , trò chuyện , lỗ lực
b. dàn nhạc , giàn giụa , xuất sắc , trò chuyện , nỗ lực
c. giàn nhạc , giàn giụa , xuất sắc , trò chuyện , nỗ lực
Bài 5. Cho đoạn thơ sau : Nắng vàng tơi rải nhẹ
Bởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín nh đèn dỏ
Thắp trong lùm cây xanh
1. Dòng nào dới đây ghi đúng các từ chỉ đặc điểm có trong đoạn thơ trên ?
a. vàng tơi , nhẹ , hồng , đỏ , xanh , mọng , chín
b.vàng tơi , nhẹ , đỏ , xanh , mọng , chín
c.vàng tơi , nhẹ , đỏ , xanh , mọng , chín , trong
2. Hai câu thơ cuối tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật ?
a. so sánh b. nhân hoá c. cả ý a và b
II . Tự luận. Tập làm văn: Hãy chọn một trong hai đề sau
1. Em hãy tả một cây hoa hoặc cây ăn quả mà em có dịp quan sát.
2. Tiếng trống chào cờ vang lên, các bạn học sinh toan trơng đêu hớng mắt lên lá quốc
ki đỏ thắm. Em hãy tả lại cái trống đó.
đáp án và biểu điểm toán 4
Bài 1 : (4điểm)
a. ta có:
7
=
1 + 2 + 4
=
1
+
2
+
4
(1,5 điểm)
8 8 8 8 8
Do đó :
7
=
1
+
1
+
1
(0,5 điểm)
8 8 4 2
a. ta có:
307307307
=
307 x 1001001
=
307
(0,75đ)
506506506 506 x 1001001 506
307307 307 x 1001 307
= = (0,75đ)
506506 506 x 1001 506
Vậy 3 phân số đã cho bằng nhau (0,5đ)
Bài 2 : (4điểm) tính nhanh:
a. (145 x 99 + 145 ) - (143 x 101 – 143)
= 145 x (99 + 1) –143 x (101 – 1)
= 145 x 100 – 143 x 100
= (145 - 143) x 100
= 2 x 100
= 200
b.
595959
-
14141414
454545 15151515
=
59 x 10101
-
14 x 1010101
45 x 10101 15 x 1010101
=
59
-
14
45 15
=
17
45
Bµi 3: (4®iÓm)
a) Ta cã:
50 38 69 33
x < X < +
19 25 17 17
50 x38 69 + 33
< X < ( 0,5 ®iÓm)
19 x25 17
102
2 x 2 < X < ( 0,5 ®iÓm)
17
4 < X < 6 ( 0,25 ®iÓm)
V× X lµ sè tù nhiªn nªn X b»ng 5 ( 0,5 ®iÓm)
VËy X b»ng 5 tho¶ m·n ®iÒu kiÖn cña ®Ò bµi. ( 0,25 ®iÓm)
b) 105 x x – 20 - 18 – 16 - - 2 = 19 + 17 + 15 + + 1
105 x x = (19 + 17 + 15 + + 1) + (20 + 18 + 16 + + 2)
105 x x = (1 + 2 + + 19 + 20)
105 x x = (20 + 1) + (19 + 2) + + (11 + 10)
105 x x = 21 + 21 + + 21
10 sè h¹ng
105 x x = 21 x 10
105 x x = 210
x = 210 : 105
x = 2
b µi 4 : (4®iÓm)
(0,75®)
(0,5®)
(0,75®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
tæng sè tuæi cña bè, mÑ, an, b×nh lµ:
24 x 4 = 96 (tuæi)
tæng sè tuæi cña mÑ, an, b×nh lµ:
19 x 3 = 57 (tuæi)
Tuæi cña bè lµ :
96 - 57 = 39 (tuæi)
Tuæi cña an lµ :
39 – 27 = 12 (tuæi)
®¸p sè : 12 tuæi
Bµi 5 : (4 ®iÓm)
Gäi c¹nh h×nh vu«ng 1 lµ a, vËy chu vi lµ a x 4
Gäi c¹nh h×nh vu«ng 2 lµ b, vËy chu vi lµ b x 4
Gäi c¹nh h×nh vu«ng 3 lµ c, vËy chu vi lµ c x 4
Gäi c¹nh h×nh vu«ng 4 lµ d, vËy chu vi lµ d x 4
Tæng chu vi cña h×nh 1, h×nh 2, h×nh 3, h×nh 4 lµ:
a x 4 + b x 4 + c x 4 + d x 4
= (a + b + c + d) x 4
= 12 x 4
= 48(cm)
®¸p sè : 48 cm
(0,75®)
(0,75®)
(1®)
(0,5®)
(1®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,25®)
(0,25®)