Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HAC HAI - DE THI KIEM DINH CHAT LUONG TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.41 KB, 5 trang )

Họ và tên: SBD

Học sinh trờng:
Chữ kí, họ tên giám thị
1/
2/
Số phách
Dọc phách theo đờng kẻ này
Phòng Gd&đt
Lập thạch
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Số phách
Điểm Chữ ký, họ tên giám khảo:
1/
2/

Bài 1 (4 điểm). Em hãy khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
1.Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm
3
B. 3,8dm
3
C. 38dm
3
D.
8
3
dm
3



2. 15% của 120 là:
A. 180 B. 1800 C. 18 D. 1,8
3. Hình lập phơng A có cạnh gấp 3 lần cạnh hình lập phơng B thì thể tích hình A
gấp thể tích hình B số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
4/ Cho nửa hình tròn H có đờng kính 6cm (nh hình vẽ).
Chu vi hình H là:
A. 18,84cm B. 9,42cm C. 24,84cm D.
15,42cm
5. 13,8 m
3
= dm
3
. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 138 B. 1380 C. 13800 D. 138000
6/ Nếu số A = 150 thì 25% của A là:
A/ 37,5 B/ 3,75 C/ 0,375 D/ 375
7/ Trong b cú 50 con cỏ, trong ú cú 20 con cỏ chộp. T s phn trm ca s cỏ
chộp v s cỏ trong b l:
A. 10% B. 20% C. 40% D. 80%
8/ Số thập phân gồm tám đơn vị và tám phần nghìn viết là:
A/ 8,8000 B/ 8,800 D/ 8,08 D/ 8,008
6cm
ài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = cm 8m
2
18cm
2
= . m

2
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
Bài 4 (1,5 điểm) Một ngời bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số
rau, ngời đó thu đợc 52 500 đồng. Hỏi:
a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Ngời đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?










Bài 5 (1.5 điểm) Một hình thang vuông có đáy bé là 15 cm. Đáy lớn gấp đôi đáy
bé còn chiều cao bằng đáy bé.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Mở rộng đáy bé của hình thang để đợc hình chữ nhật thì diện tích
của hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu so với hình thang?








a) 365,75 + 11,15 b) 405,7 - 28,95

c)
278,16 ì
d) 54,76 : 3,7
Học sinh không viết vào khu vục này.


Hớng dẫn chấm
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Bài 1 (4 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1/ D 2/ C 3/ D 4/ C
5/ C 6/ A 7/ C 8/ D
Bài 2 (1 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 3 (2 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm)
Học sinh làm đúng phần a/ cho 1 điểm.
Học sinh làm đúng phần b/ cho 0.5 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
a) 0.75 điểm
Tìm đợc đáy lớn cho 0,25 điểm.
Tính đợc diện tích hình thang cho 0,5 điểm
b) 0,5 điểm.
Tính đợc diện tích hình chữ nhật mới cho 0.25 điểm.
Tìm đợc phần diện tích tăng thêm cho 0,25 điểm.
Học sinh có thể làm theo hớng khác nhng vẫn tìm ra đáp số thì vẫn cho điểm
tối đa.
*Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm.



×