Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.61 KB, 41 trang )

Ngµy so¹n :03./4/2010 TUẦN 30
Ngµy gi¶ng :05/4/2010 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
TiÕt1: Chµo cê
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
CHUYỆN Ở LỚP
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngư: ở lớp, đứng dậy, trêu,
bôi bẩn, vuốt tóc.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
-Ôn các vần uôt, uôc; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôt, uôc.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Chú
công” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu
bài và rút ra đầu bài bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc hồn
nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể cho
mẹ nghe chuyện ở lớp. Đọc giọng dòu
dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời của
mẹ). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân


các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Ở lớp: (l ≠ n), đứng dậy: (d ≠ gi), trêu (tr
≠ ch), bôi bẩn: (ân ≠ âng), vuốt tóc: (uôt
≠ uôc)
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
- 2 học sinh đọc bài và trả
lời các câu hỏi trong SGK.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm
nêu, các nhóm khác bổ
sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên
bảng.
- Trêu : chọc, phá, trêu
nghóa từ.
- Các em hiểu như thế nào là trêu ?
 Luyện đọc câu:
- Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách:
mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ
nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó
giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc
câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối
tiếp các câu còn lại.
 Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn)
- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau. Đọc cả bài.

b) Ôn các vần uôt, uôc.
Bài tập1:
- Tìm tiếng trong bài có vần uôt ?
Bài tập 2:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nx.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài, luyện đọc.
- Hỏi bài mới học.
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp?
2. Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
văn.
b) Luyện nói
ghẹo.
- Học sinh lần lượt đọc các
câu theo yêu cầu của giáo
viên.
- Các học sinh khác theo dõi
và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc
đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.

Vuốt.
Học sinh đọc mẫu theo tranh:
- Máy tuốt lúa. Rước đuốc.
- Ví dụ: cuốc đất, cái cuốc,
bắt buộc, … Tuốt lúa, chau
chuốt, vuốt mặt, …
- 2 em.
-Chuyện ở lớp
- Chuyện bạn Hoa không
thuộc bài, …
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện
nói.
Nhận xét chung phần luyện nói của học
sinh.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
mới.
Học sinh luyện nói theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Các em nói theo cặp
- Bạn nhỏ đã làm được việc
gì ngoan?
o Hoặc đóng vai mẹ và con
để trò chuyện:
-Nhắc tên bài và nội dung bài
học.

- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt 4:Thđ c«ng :(GV chuyªn d¹y )
Bi chiỊu :
TiÕt 1: MÜ tht : (GV chuyªn d¹y )
TiÕt 2+3: TiÕng ViƯt : ¤n tËp
Luyện đọc: Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài: Chuyện ở lớp ( HSK, G), đọc đúng , đọc trơn
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc
hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc
nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay
- Đọc khổ thơ
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4.Ho¹t ®éng 4:Lun lµm bµi tËp
-GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp
-GV theo dâi hs lµm bµi tËp ,gióp ®ì HS u
kÐm lµm bµi .
-KiĨm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa HS

IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- DD: Đọc trước bài: Mèo con đi học
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo dõi
- CN + ĐT
- HS K, G tự đọc thầm
- HS vỗ tay khen
- 3 HS đại diện 3 tổ
- HS theo dõi
- HS chú ý
Ngµy so¹n :04/4/2010
Ngµy gi¶ng :06/4/2010 Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
TiÕt1: To¸n : TiÕt 117
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(TRỪ KHÔNG NHỚ)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và
(36 – 4 ).
- Củng cố tính năng tính nhẩm.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
3. Thái đo ä:
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :

- Bảng gài.
- Que tính.
2. Học sinh :
- Bộ đồ dùng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
-Cho học sinh làm bảng con:
65 – 23 =
57 – 34 =
95 – 55 =
-Nhận xét.
3. Bài mới :
-Giới thiệu: Học làm phép trừ trong
phạm vi 100.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm
tính trừ dạng 65 – 30:
- Hát.
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh lấy 65 que.
- Lấy 65 que tính.
- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vò?
-> Ghi 65.
- Lấy 30 que tính.
- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vò?
-> Ghi 30.
- Lập phép tính trừ: 65 – 30
a) Hoạt động 2 : Giới thiệu cách làm
tính trừ dạng 36 – 4:

Thực hiện tương tư.
b) Hoạt động 3 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng
cột.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Muốn biết phép tính đó đúng hay
sai ta phải làm gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Hướng dẫn học sinh tính nhẩm
một cách thuận tiện nhất.
4. Củng cố :
Thi đua: Ai nhanh hơn?
-Giáo viên ghi nhanh các phép tính. Học
sinh sẽ lên thi đua sắp các phép tính
có cùng kết quả về 1 nhóm:
40 – 20 62 – 42 98 – 78
57 – 13 89 – 45 76 – 32
28 – 7 36 – 15 47 - 26
-Nhận xét.
5. Dặn dò :
-Bạn nào còn làm sai, về nhà làm lại
vào vở 2.
-Chuẩn bò: Luyện tập.
- … 6 chục và 5 đơn vò.
- Học sinh lấy.
- … 3 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh thành lập phép tính
dọc và tính.
- Tính.

- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Xem phép tính đặt đúng chưa,
kết quả tính đúng chưa.
- Học sinh làm bài, sửa bài
miệng.
- Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử
ra 6 em lên tham gia.
- Nhận xét.
TiÕt 2:§¹o ®øc :(GV chuyªn d¹y )
TiÕt3: Chính tả (tập chép):
CHUYỆN Ở LỚP
I/ MỤC TIÊU :
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp. Biết
cách trình bày thể thơ 5 chữ.
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uôt hoặc uôc, chữ c hoặc k.
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
- Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2
và 3 tuần trước đã làm.

- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần
chép (giáo viên đã chuẩn bò ở bảng
phụ).
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những
tiếng các em thường viết sai: vuốt,
chẳng nhớ, nghe, ngoan; viết vào bảng
con.
- Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
 Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở
- đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 3 ô, phải viết hoa chữ cái bắt
đầu mỗi dòng thơ, các dòng thơ cần viết
thẳng hàng.
- Chấm vở 3 học sinh yếu
hay viết sai đã cho về nhà
viết lại bài.
- 2 học sinh làm bảng.
- Học sinh khác nhận xét bài
bạn làm trên bảng.
-Học sinh nhắc lại.
- 2 học sinh đọc, học sinh
khác dò theo bài bạn đọc
trên bảng từ.
- Học sinh viết vào bảng con
các tiếng hay viết sai: vuốt,

chẳng nhớ, nghe, ngoan.
-Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên để
chép bài chính tả vào vở chính
tả.
- Học sinh tiến hành chép
bài vào tập vở.
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
hoặc SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
- Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa
lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những
chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
- Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở
phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài

thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
- Học sinh soát lỗi tại vở của
mình và đổi vở sữa lỗi cho
nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Điền vần uôt hoặc uôc.
- Điền chữ c hoặc k.
- Học sinh làm VBT.
- Các em thi đua nhau tiếp
sức điền vào chỗ trống
theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
- Buộc tóc, chuột đồng.
- Túi kẹo, quả cam.
- Học sinh nêu lại bài viết
và các tiếng cần lưu ý hay
viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.
TiÕt4:TËp viÕt : TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu,
đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: O, Ô, Ơ, P đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con các từ: con cóc, cá lóc, quần
soóc, đánh moóc.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu
bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung
tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
Tập tô chữ hoa O, Ô, tập viết các vần
và từ ngữ ứng dụng đã học trong các
bài tập đọc
 Hướng dẫn tô chữ hoa :
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau
đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa
nói vừa tô chữ trong khung chữ O (Ô,
- Học sinh mang vở tập viết để
trên bàn cho giáo viên kiểm
tra.
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp
viết bảng con các từ: con cóc,
cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ
của tiết học.

- Học sinh quan sát chữ hoa O
(Ô, Ơ, P) trên bảng phụ và
trong vở tập viết.
Ơ, P)
- Nhận xét học sinh viết bảng con.
 Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
 Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết tại lớp.
3.Củng cố :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ O, Ô, Ơ, P
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.
- Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ

trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu
cầu của giáo viên vào vở tập
viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô
chữ hoa, viết các vần và từ
ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương
các bạn viết tốt.
Bi chiỊu :
TiÕt 1: To¸n : Ôn: Phép trừ trongPV: 100 ( cộng không nhớ)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đặt tính và tính( HSY làm theo HD)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
- Vở BTT
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn cách đặt tính và
cách tính
- GV ghi bảng lớp: 47 – 32
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- CV nx + tuyên dương
2. Hoạt động 2: HD làm vở BTT
- GV gọi nêu yêu cầu từng bài
- GV HD HSY làm từng bài
- GV thu vở chấm nx
- GV nx + tuyên dương sự tiến bộ của
IV. CC – DD:

* Trò chơi: Nối kết quả đúng
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
- DD: Xem lại cách đặt tính và cách tính
- HS đặt tính và tính
- CN nêu cách đặt tính và cách tính
- HS nx
- HS K ,G
- HS làm thewo HDGV
- HS nx
- HS chú ý

TiÕt 2:TiÕng ViƯt : Tập viết O, Ô, Ơ, P
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Tô đúng nét, đúng mẫu chữ O, Ô, Ơ, P hoa ở phần B( HSY); Viết đúng
. cấu tạo, đẹp vần, từ ứng dụng ( HSK, G)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp, chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV đính chữ mẫu o
- GV viết mẫu
- GV HD viết trên mặt bảng
- GV gõ thước + Theo dõi sửa saio HS
- Tương tự: ô, ơ, p ; vần, từ ( vở tập viết)
- Khác: dấu ^, dấu râu ơ
- GV nx bảng đẹp
2. Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp

- GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( chữõ P)
- GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- Bảng con, vở tập viết
- HSY ghép vần
- HSK, G nêu cấu tạo
- HS theo dõi
- HS viết theo GV
- HS viết bảng con
- HSY viết theo HD
- HS K, G so sánh o, ô, ơ
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ
vũ)
- HS nx
- DD: Tập viết chữ hoa ở nhà - HS chú ý
TiÕt3: Luyện viết chính tả nghe viết: Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết đúng chính tả nghe viết bài “ chguyện ở lớp” khổ 1 . GV đọc
. ®ánh vần khi em viết chưa đúng); viết đẹp( hsk, g)
- GD: Luyện cách nhe nhớ khi viết chính tả
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp
III. Hoạt động dạy học

1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con
- GV chỉ bảng lớp
- GV ghi từ khó góc trái bảng
+ Bạn Hoa, gọi
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- GV HD cách viết
+ Đếm vào 5 ô ghi chính tả
+ Chữ đầu dòng, tên riêng: viết hoa
- GV đọc từng tiếng
- GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết
- GV HD bắt lỗi
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc
nhẩm lại trước khi viết vào vở
- DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1
dòng
-Bảng con, vở 5 ô li
- HSK, G đọc
- HSK, G đọc
- HS tìm từ khó
- CN + ĐT từ khó
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HSY viết theo HD GV
- HS bắt lỗi theo nhóm đôi

- HS chú ý
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Ngµy so¹n :05/4/2010
Ngµy gi¶ng :07/4/2010 Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010
TiÕt1+2: TËp ®äc : MÈO CON ĐI HỌC.
I/ MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:
-Phát âm đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
-Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm hỏi.
-Ôn các vần ưu, ươu; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
-Hiểu từ ngữ trong bài. Hiểu được nội dung bài: Bài thơ kể chuyện mèo con lười
học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghỉ nữa.
-HTL bài thơ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
- Gọi 2 học sinh đọc bài: “Chuyện ở lớp”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
ra đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
- Đọc mẫu bài thơ lần 1 Đọc mẫu lần 2
( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ

khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Buồn bực: (uôn ≠ uông), cái đuôi: (uôi ≠
ui), cừu: (ưu ≠ ươu)
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghóa từ.
- Các em hiểu thế nào là buồn bực?
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.
- Vài em đọc các từ trên bảng.
- Buồn bực: Buồn và khó
chòu.
- Kiếm cớ: Kiếm lí do để trốn
- Kiếm cớ nghóa là gì?
- Be toáng là kêu như thế nào?
*Luyện đọc câu :
- Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất (dòng
thứ nhất). Các em sau tự đứng dậy đọc
câu nối tiếp.
*Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Đọc theo vai: 1 em đọc dẫn chuyện, 1
em vai Cừu, 1 em vai Mèo.
-Thi đọc cả bài thơ.

-Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài.
b) Ôn vần ưu, ươu.
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưu ?
Bài tập2:Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu,ươu ?
Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc
ươu?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài, luyện đọc:
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
2. Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học
ngay ? Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học
sinh đọc lại.
-HTL cả bài thơ: Tổ chức cho các em thi đọc
b) Thực hành luyện nói:
Chủ đề: Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh Nhận
xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
-Các em có nên bắt chước bạn Mèo không?
học.
- Be toáng: Kêu lên ầm ó.
- Học sinh nhắc lại.
- Đọc nối tiếp theo yêu cầu

giáo viên.
-Đọc nối tiếp 2 em, đọc cả bài
thơ.
- Mỗi nhóm cử đại diện 1 học
sinh đóng vai
- 2 em thi đọc bài thơ.
- lớp đồng thanh.
Cừu.
Các nhóm thi tìm tiếng 2 học sinh đọc
câu mẫu trong bài:
- Các em thi đặt câu nhanh
- 2 em đọc lại bài thơ.
Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học.
Học sinh lắng nghe
- Học sinh tự nhẩm và đọc thi
giữa các nhóm.
Học sinh luyện nói theo gợi ý
của giáo viên.
- Nhiều học sinh luyện nói.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại
bài 2 em.
-Chúng em không nên bắt chước
Vì sao?
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần để thuộc
lòng bài thơ, xem bài mới.
bạn Mèo Vì bạn ấy muốn trốn
học.
-Thực hành ở nhà.
TiÕt2:¢m nh¹c :(GV chuyªn d¹y )
TiÕt3: To¸n : LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:Củng cố về đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không
nhớ).
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản, kỹ năng giải
toán.
3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh : Đồ dùng dạy toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
-Cho học sinh làm bảng con:
83 – 40 76 – 5
57 – 6 65 - 60
-Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
-Lưu ý học sinh đặt các số phải thẳng cột
với nhau.
Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Trước khi điền ta làm sao?
Bài 4: Đọc đề bài.
Tóm tắt rồi giải.Tóm tắt
Có: 35 bạn
Nữ : 20 bạn

- Hát.
- Học sinh làm vào bảng con.
- 2 em làm ở bảng lớp.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
-Học sinh làm bài.
Điền dấu >, <, =.
- Tính cộng hoặc tính trừ trước
rồi mới so sánh.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài.
Bài giải
Nam: … bạn?
4. Củng cố -Dặn dò:
-Chuẩn bò: Các ngày trong tuần lễ.
Số bạn nam có là:
35 – 20 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn.
Ngµy so¹n :06/4/2010
Ngµy gi¶ng :08/4/2010 Thứ n¨m ngày 8 tháng 4 năm 2010
TiÕt1+2: TËp ®äc : NGƯỜI BẠN TỐT
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, mằm,
ngượng nghòu. Tập đọc các đoạn đối thoại.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Ôn các vần uc, ut; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần
uc, ut.
- Hiểu nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp
đỡ bạn hồn nhiên chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn

tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
- Gọi 2 học sinh đọc bài: “Mèo con đi
học” và trả lời các câu hỏi SGK.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
ra đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghóa từ.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi:
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.

- Các em hiểu thế nào là ngượng nghòu ?
 Luyện đọc câu :
- Học sinh đọc từng câu
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
 Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn
để luyện cho học sinh)
-Đoạn 1: Từ đầu đến “cho Hà”: đọc phân vai
-Đoạn 2: Phần còn lại: Cần chú ý nghỉ hơi
sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy.
- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ
chức thi giữa các nhóm.
Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
- Đọc cả bài.
b) Ôn các vần uc, ut:
- Giáo viên nêu yêu cầu Bài tập 1:
-Tìm tiếng trong bài có vần uc, có vần ut ?
- Giáo viên nêu tranh bài tập 2:
-Nói câu chứa tiếng có mang vần uc hoặc ut.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
a) Tìm hiểu bài, luyện đọc:
- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả câu hỏi:
3. Hà hỏi mượn bút , ai đã giúp Hà?
4. Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo
cặp ?
5. Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
-Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2
học sinh đọc lại cả bài văn.

b) Luyện nói :
Kể về người bạn tốt của em.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi để học sinh trao đổi với nhau nói cho
nhau nghe về người bạn tốt của mình.
- Ngượng nghòu: Khó chòu,
gượng ép, không thoả mái.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc
nối tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu
theo dãy.
4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn
đóng vai để luyện đọc đoạn 1.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- Các nhóm thi luyện đọc
theo phân vai.
, tuyên dương bạn đọc hay nhất.
-2 học sinh đọc lại bài.
-
Cúc, bút.
- Đọc mẫu câu trong bài.
- Từng học sinh đặt câu
- 2 em đọc lại bài.
-Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.
-Hà tự đến giúp Cúc sửa dây
đeo cặp.
-Người bạn tốt là người sẵn sàng
giúp đỡ bạn.
-2 học sinh đọc lại bài văn.

-Luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên:
Học sinh nêu 1 số hành vi giúp
bạn khác…
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
mới.
Nêu tên bài và nội dung bài
học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt3:To¸n : TiÕt 119
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
- Học sinh bước đầu làm quen với các đơn vò đo thời gian: ngày và tuần lễ.
- Bước đầu làm quen với lòch học tập trong tuần.
Kỹ năng:
- Nhận biết 1 tuần có 7 ngày.
- Biết tên gọi các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lòch
bóc hằng ngày.
Thái độ:
- Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
- 1 quyển lòch bóc.
- 1 thời khóa biểu.

Học sinh:
- Đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
-Điền dấu >, <, =
64 – 4 … 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2
40 – 10 … 30 – 20 43 + 45 … 54 + 35
-Nhận xét.
3. Bài mới:
-Giới thiệu: Học bài các ngày trong tuần
- Hát.
- Học sinh trả lời.
lễ.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu lòch bóc hằng
ngày.
- Treo quyển lòch và hỏi hôm nay là
thứ mấy?
- Giới thiệu tuần lễ:
+ Giáo viên mở từng tờ lòch giới
thiệu tên các ngày trong tuần.
+ 1 tuần lễ có mấy ngày?
- Giới thiệu các ngày trong tháng:
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+ Chỉ vào tờ lòch.
a) Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Em đi học vào các ngày thứ mấy?
- Em được nghỉ vào các ngày nào?

Bài 2: Yêu cầu gì?
Hôm nay là thứ mấy? Ngày nào?
Tháng nào?
Ngày mai là thứ mấy? Ngày nào?
Tháng nào?
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
- Cho học sinh đọc thời khoá biểu
của lớp.
4. Củng cố:
Thi đua trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
-Thứ ba ngày 6 tháng 4.
-Thứ tư ngày … tháng ….
-Thứ năm ngày … tháng ….
-Thứ … ngày 9 tháng …4.
5. Dặn dò:
-Tập xem lòch hằng ngày ở nhà.
-Chuẩn bò: Cộng, trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100.
- Học sinh theo dõi.
- … 7 ngày.
- Học sinh nhắc lại các ngày
trong tuần.
- Học sinh nêu.
Viết tiếp vào chỗ chấm.
- … thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu.
- … thứ bảy, chủ nhật.
-Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.

- Đọc thời khoá biểu của lớp em.
- Lần lượt đọc thời khoá biểu
của lớp.
Học sinh cử đại diện lên thi đua
điền vào chỗ chấm.
- Đội nào điền nhanh và đúng sẽ
thắng.
- Nhận xét.
TiÕt4:TNXH: Bµi 30
TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA
I/ MỤC TIÊU : Sau giờ học học sinh biết :
- Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới nắng, dưới mưa.
II/ CHUẨN BỊ :
- Một số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.
- Hình ảnh bài 30 SGK. Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, …
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn đònh :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
+ Muỗi thường sống ở đâu ?
+ Nêu tác hại do bò muỗi đốt ?
+ Khi đi ngủ bạn thường làm gì để không
bò muỗi đốt ?
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đầu
bài.
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các
dấu hiệu của trời nắng, trời mưa qua bài

học “Trời nắng, trời mưa”.
a) Hoạt động 1 : Nhận biết dấu hiệu trời
nắng, trời mưa.
* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động.
 Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời
Học sinh nêu tên bài học.
3 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh nhắc lại đầu bài.
Học sinh lắng nghe.
 Bầu trời sáng, có nắng (trời
nắng), bầu trời đen, không có
mưa?
 Khi trời nắng, bầu trời và những đám
mây như thế nào?
 Khi trời mưa, bầu trời và những đám
mây như thế nào?
Cho học sinh thảo luận theo nhóm 8 em và
nói cho nhau nghe các yêu cầu trên.
* Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhóm
Nếu hôm đó trời nắng hay trời mưa giáo
viên có thể hỏi thêm: Hôm nay là trời nắng
hay trời mưa: Dấu hiệu nào cho em biết
điều đó?
Giáo viên kết luận:
Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có
mây trắng, có Mặt Trời sáng chói, nắng
vàng chiếu xuống cảnh vật, …
Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen
xám phủ kính, không có Mặt Trời, những

giọt nước mưa rơi xuống làm ướt mọi vật, …
b) Hoạt động 2: Thảo luận cách giữ sức
khoẻ khi nắng, khi mưa:
* Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.
Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 2 em, giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm. Yêu cầu các
em quan sát 2 hình ở SGK để trả lời các
câu hỏi trong đó.
Tại sao khi đi nắng bạn nhớ đội nón, mũ?
Để không bò ướt khi đi dưới mưa, bạn phải
làm gì?
* Bước 2: Thu kết quả thảo luận:
Gọi đại diện các nhóm nêu trước lớp, các
nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh.
Kết luận:
-Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để
không bò ốm.
- Khi đi trời mưa phải mang ô, măïc áo mưa
để không bò ướt, bò cảm.
nắng (trời mưa)
 Bầu trời trong xanh, có mây
trắng, nhìn thấy ông mặt trời, …
 Bầu trời u ám, nhiều mây,
không thấy ông mặt trời, …
Học sinh chỉ và nêu theo tranh.
Học sinh nói theo thực tế bầu trời
hôm đang học bài này.
Học sinh nhắc lại.
Thảo luận theo nhóm 2 em học
sinh.

Để khỏi bò ốm.
Mang ô, mang áo mưa.
Học sinh nêu, những học sinh
khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Các nhóm khác tranh luận và bổ
sung, đi đến kết luận chung.
Học sinh vẽ tranh theo yêu cầu
4.Củng cố :
- Hỏi tên bài:
- Cho học sinh vẽ tranh miêu tả trời
nắng, trời mưa.
Liên hệ thực tế: Nếu hôm đó trời nắng
hoặc mưa, giáo viên hỏi xem trong lớp ai
thực hiện những dụng cụ đi nắng, đi mưa.
Tuyên dương các em mang đúng.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Luôn luôn
giữ gìn sức khoẻ khi đi nắng, đi mưa.
của bài.
Học sinh tự liên hệ và nêu những
ai đã mang đúng dụng cụ khi đi
nắng, đi mưa.
Thực hành khi đi nắng, đi mưa.
Bi chiỊu :
TiÕt 1: To¸n : Ôn : Các ngày lễ trong tuần
I.Mục tiêu:Giúp HS
- Làm quen với đơn vò đo thời gian: Ngày và tuần lễ, nhận biết 1 tuần lễ có 7
ngày
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lòch lốc hàng ngày( HSK,G)
II. Đồ dùng dạy- học:

SGK, lòch lóc, TKB của lớp - SGK
TiÕt2:TiÕng ViƯt :
Luyện đọc: Người bạn tốt
I.Mục tiêu: Giúp HS
Hoạt động GV Hoạt động HS
III. Hoạt động dạy- học:
1.Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu lòch lóc hàng ngày
- GV treo lòch bảng lớp
+ Hôm nay là thứ mấy?
+ Tuần lễ có ? ngày
+ Hôm nay là ngày ?
b. Hoạt động 2: Thực hành vở BT
* BT
1
: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Nếu hôm nay là thứ hai thì:
Ngày mai là thứ……………
Hôm kia là thứ……………
-GV theo dõi HD HSY đọc đề và làm vào vở
BT
* BT
2
: Đọc tờ lòch trên hình vẽ rồi viết vào chỗ
chấm:
-GV theo dõi HD HSY đọc đề và làm vào vở
BT
* BT
3
: Vở BTT

- GV Hdtóm tắt: Bài giải
Nghỉ: 1 tuần = 7 ngày
Số ngày em được nghỉ tất cảlà
Và : 2 ngày 7 + 2 = 9 ( ngày)
Tất cả : … ngày Đáp số: 9 ngày
- GV nx + tuyên dương
IV. CC DD:
- 1 tuần lễ có ? ngày, kể ra?
- Em đi học vào những ngày nào? nghỉ học vào
những ngày nào?
* GVnx tiết học + GD
* DD: Xem:Cộng trừ không nhớ trong PV :
100
- HS K, G lên giới thiệu
- HS Y TL
- HS theo dõi
- HSY TL
- HSY
* HS đọc thầm yêu cầu
- HS làm sgk
- HS theo HD
* HS Y đọc
- HS nhìn tờ lòch điền
vào ….
* HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở BTT
- 2 nhóm lên thi đua tiếp
sức
- HS nx
- HSTL

- HS TL
- HS chú ý

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×