CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Chuyên ngành : VĂN HỌC VIỆT NAM
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
21
1
QNTH
501
Triết học Mác - Lênin
6 90 6
2
QNNN
502
Ngoại ngữ
12 180 8 4
3 VHTP 503
Tin học
3 30 15 3
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
47
5
VHPP
504
Phương pháp luận nghiên cứu văn học
4 60 4
6
VHVT
505
Lịch sử văn hóa và tư tưởng phương Đông
4 60 4
4
VHNV
506
Ngôn ngữ và văn học
3 45 3
7 VHDV 507
Tiếp nhận văn học và dạy học văn
4 60 4
8
VHTP
508
Một số vấn đề thi pháp học hiện đại
4 60 4
9
VHVV
509
Những vấn đề lớn của lịch sử Văn học Việt Nam
4 60 4
10 VHDG 510
Thi pháp văn học dân gian
4 60 4
11
VHTD
511
Thi pháp văn học trung đại Việt Nam
4 60 4
12 VHTL 512
Thể loại văn học trung đại Việt Nam
4 60 4
13
VHHĐ
513
Vấn đề hiện đại hóa VHVN từ đầu TK XX đến 1945
4 60 4
14
VHTV
514
Những chặng đường phát triển của thơ và văn xuôi 1945 - 1975
4 60 4
15 VHVC 515
Những vấn đề cơ bản của VHVN TK XX
4 60 4
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
III. CÁC MÔN TỰ CHỌN: Chọn 17/24
16
VHLL
517
Những vấn đề cơ bản của lý luận văn học hiện đại
3 45
X
17
VHCV
518
Cảm hứng nhân văn trong văn học trung đại Việt Nam.
(Hoặc: Ngôn ngữ và văn hóa)
3 45
X
18
VHLM
519
Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa lãng mạn trong VHVN
1930 -1945
4 60
X
19
VHVX
520
Quá trình hình thành và phát triển của văn xuôi VN từ đầu TK
XX-1945
3 45
X
20 VHVC 515
Những vấn đề cơ bản của VHVN từ 1975 đến nay
4 60 X
21
VHTT
522
Tiểu thuyết lịch sử từ đầu TK XX - 1945
4 60
X
22
VHNN
523
Aính hưởng của văn học nước ngoài trong VHVN
3 45
X
23
NNVH
524
Ngôn ngữ và văn hóa
3 45
X
24
SVDV
525
Sự vận động của văn xuôi Việt Nam thời Trung đại
4 60
X
25
TNDL
526
Thơ Nôm đường Luật
3 45
X
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 15
IV. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG :
100 24 20 24 17 15
Chuyên ngành : LỊCH SỬ VIỆT NAM
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
21
1
QXTH
501
Triết học Mác - Lênin
6 90 6
2
QXTN
502
Ngoại ngữ
12 180 8 4
3 503
Tin học
3 30 15 3
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
52
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
4
LSV PPL
504
Phương pháp luận sử học
3 45 3
5
LSV SL
505
Sử liệu học
3 30 15 3
6
LSV LSS
506
Lịch sử sử học
3 30 15 3
7
LSV LSV
507
Lịch sử văn minh nhân loại
3 30 15 3
8
LSV CSV
508
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3 30 15 3
9
LSV VCT
509
Đổi mới ND và PP nghiên cứu LSVN Cổ -Trung đại
4 45 15 4
10
LSV VCH
510
Đổi mới ND và PP nghiên cứu LSVN Cận -Hiện đại
4 45 15 4
11
LSV TCT
511
Đổi mới ND và PP nghiên cứu LSTG Cổ- Trung đại
3 45 3
12
LSV TCH
512
Đổi mới ND và PP nghiên cứu LSTG Cận- Hiện đại
3 45 3
13
LSV CĐR
513
Chế độ ruộng đất trong Lịch sử Việt Nam
4 45 15 4
14
LSV NNP
514
Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam (giai đoạn Cổ-Trung
đại)
3 30 15 3
15
LSV SLC
515
Sự lựa chọn con đường cứu nước và phát triển xã hội của lịch
sử dân tộc từ đầu TK XX
4 45 15 4
16
LSV CNĐ
516
Chủ nghĩa đế quốc Pháp ở Việt Nam
4 45 15 4
17
LSV LVT
517
Những vấn đề lý luận và thực tiễn của CNXH- công cuộc đổi
mới ở VN
4 45 15 4
18
LSV VĐĐ
518
Vấn đề dân tộc và dân chủ trong cách mạng DTDCND Việt
Nam (1930-1975)
4 45 15 4
III. CÁC MÔN TỰ CHỌN: Chọn 10/19
10
19
LSV NAQ
519
Nguyễn Ái Quốc và Quốc tế Cộng sản (1920-1943)
4 45 15
x
20
LSV PCV
520
Phong trào Cần Vương chống Pháp và khởi nghĩa Mai Xuân
Thưởng ở Bình Định
3 30 15
x
21
LSV TLT
521
Trào lưu tư tưởng tư sản và hoạt động của nhà yêu nước Phan
Bội Châu đầu TK XX
3 30 15
x
22
LSV NTQ
522
Nghị́ thuđ̣t quân sự trong 30 năm chiến tranh giải phóng và bảo
vệ Tổ quốc ( 1945 - 1975)
4 45 15 x
23
LSV VĐD
523
Vấn đề dân tộc và Cách Mạng giải phóng dân tộc thuộc địa
trong tư tưởng Hồ Chí Minh
3 30 15
x
24
LSV HCM
524
Hồ Chí Minh với tiến trình lịch sử Việt nam
3 30 15
x
V. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
15
x
15
VI. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: x x
TỔNG CỘNG :
98 24 18 20 21 15
Chuyên ngành : SINH HỌC THỰC NGHIỆM
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
18
1
QNTH
501
Triết học Mác - Lênin
6 90 6
2
NNTA
502
Ngoại ngữ
12 180 8 4
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
39
3
SHTB
503
Sinh học tế bào
4 60 4
4
SHMT
504
Sinh thái học môi trường
4 60 4
5
SHTS
505
Thủy sinh học
4 60 4
6
SHCN
506
Công nghệ sinh học
4 60 4
7
SHĐD
507
Đa dạng sinh học
4 60 4
8
SHCS
508
Cơ sở lý hóa trong sinh học
4 60 4
11
SHNL
509
Năng lượng sinh học
4 60 4
12
SHPT
510
Sinh học phân tử
4 60 4
13
SHEM
511
Enzim học
3 45 3
14
SHCQ
512
Sinh học cơ thể và quần thể
4 60 4
II. CÁC MÔN LỰA CHỌN:
23
15
TNVS
513
Vi sinh học và tuần hoàn vật chất
4 60 4
16
TNDK
514
Dinh dưỡng khoáng và nitơ của thực vật
4 60 4
17
TNĐS
515
Địa sinh vật học
4 60 4
18
TNDĐ
516
Dinh dưỡng học động vật
4 60 4
19
TNTK
517
Sinh lý học thần kinh
4 60 4
20
TNHM
518
Hóa sinh học màng
3 45 3
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 15
IV. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG :
95 22 20 20 18 15
Chuyên ngành : ĐẠI SỐ & LÝ THUYẾT SỐ
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
18
1
QNTA
501
Ngoại ngữ
12 180 8 4
2
QNTH
502
Triết học Mác Lênin
6 90 6
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
46
3
THGH
503
Giải tích hàm 1
3 45 3
4
THGH
504
Giải tích hàm 2
3 45 3
5
THGH
505
Giải tích hàm 3
4 60 4
6
THDC
506
Đại số hiện đại
3 45 3
7
THBN
507
Môđun và Đại số
4 60 4
8
THDT
508
Đại số tuyến tính
3 45 3
9
THGD
509
Giải tích trên đa tạp
3 45 3
10
THDH
510
Nhập môn Đại số giao hoán
4 60 4
11
THDD
511
Nhập môn Đại số đồng điều
4 60 4
12
THGT
512
Cơ sở lý thuyết trường
4 60 4
13
THHP
513
Hàm biến phức và ứng dụng
4 60 4
14
THLS
514
Lý thuyết số
3 45 3
15
THPT
515
Xác suất thống kê
4 60 4
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
II. CÁC MÔN LỰA CHỌN :
18
16
DSTD
516
Tôpô đại số
3 45
X
17
DSPD
517
Phương pháp đối đồng điều trong Đại số giao hoán
3 45
X
18 DSHD 518
Cơ sở Hình học đại số
3 45 X
19
DSLM
519
Lý thuyết biểu diễn nhóm
3 45
X
20 DSLV 520
Lý thuyết vành
3 45 X
21
DSLT
521
Hình học số học
3 45
X
22 DSLD 522
Lý thuyết dàn
3 45 X
23
DSDT
523
Đại số máy tính
3 45
X
24 DSVP 524
Galoa vi phân
3 45 X
25
DSNL
525
Nhóm Lie
3 45
X
26 DSSH 526
Số học thuật toán
3 45 X
27
DSĐĐ
527
Đối đồng điều nhóm
3 45
X
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 15
IV. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG :
97 23 19 22 18 15
Chuyên ngành : TOÁN GIẢI TÍCH
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
18
1
QNTA
501
Ngoại ngữ
12 180 8 4
2
QNTH
502
Triết học Mác Lênin
6 90 6
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
46
3
THGH
503
Giải tích hàm 1
3 45 3
4
THGH
504
Giải tích hàm 2
3 45 3
5
THGH
505
Giải tích hàm 3
4 60 4
6
THDC
506
Đại số hiện đại
3 45 3
7
THBN
507
Cơ sở lý thuyết trường
4 60 4
8
THDT
508
Đại số tuyến tính
3 45 3
9
THGD
509
Giải tích trên đa tạp
3 45 3
10
THDH
510
Phép tính vi phân trên không gian Banach
4 60 4
11
THPV
511
Phương trình vi sai phân hàm
4 60 4
12
THGT
512
Không gian véctơ tôpô
4 60 4
13
THHP
513
Hàm biến phức và ứng dụng
4 60 4
14
THDD
514
Độ đo và tích phân
3 45 3
15
THPT
515
Xác suất thống kê
4 60 4
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
II. CÁC MÔN LỰA CHỌN:
18
16
GTLP
516
Lý thuyết phổ
3 45
X
17
GTGS
517
Biến đổi tích phân
3 45
X
18
GTKS
518
Không gian Sobolev và bài toán biên Elliptic
3 45
X
19
GTBP
519
Lý thuyết và các bài toán cực trị
3 45
X
20
GTGL
520
Giải tích lồi
3 45
X
21
GTGD
521
Một số vấn đề của Giải tích hàm hiện đại
3 45
X
22
GTHR
522
Lý thuyết hàm suy rộng
3 45
X
23
GTTU
523
Lý thuyết tối ưu
3 45
X
24
GTSN
524
Lý thuyết sóng nhỏ
3 45
X
25
GTBP
525
Giải tích điều hòa
3 45
X
26
GTKC
526
Lý thuyết bài toán đặt không chỉnh
3 45
X
27
GTNM
527
Nhập môn giải tích hàm phi tuyến
3 45
X
28
GTMS
528
Một số vấn đề về lý thyết tích phân
3 45
X
29
GTĐH
529
Đạo hàm và tích phân bậc không gian
3 45
X
30
GTLT
530
Lý thuyêt phục hồi nhân của phép biến đổi tích phân
3 45
X
31
GTPT
531
Phương trình tích phân và ứng dụng
3 45
X
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 15
IV. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG :
97 23 22 19 18 15
Chuyên ngành : PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
II. Chuyên ngành : Phương pháp toán sơ cấp
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. CÁC MÔN CHUNG:
18
1
QNTA
501
Ngoại ngữ
12 180 8 4
2 QNTH 502
Triết học Mác - Lênin
6 90 6
II. CÁC MÔN BẮT BUỘC:
46
3
THGH
503
Giải tích hàm 1
3 45 3
4
THGH
504
Giải tích hàm 2
3 45 3
5
THGH
505
Giải tích hàm 3
4 60 4
6
THDC
506
Đại số hiện đại
3 45 3
7
THBN
507
Cơ sở lý thuyết trường
4 60 4
8
THDT
508
Đại số tuyến tính
3 45 3
9
THGD
509
Giải tích trên đa tạp
3 45 3
10
THDH
510
Phép tính vi phân trên không gian Banach
4 60 4
11
THPV
511
Phương trình vi sai phân hàm
4 60 4
12
THGT
512
Không gian véctơ tôpô
4 60 4
13
THHP
513
Hàm biến phức và ứng dụng
4 60 4
14
THDD
514
Độ đo và tích phân
3 45 3
15
THPT
515
Xác suất thống kê
4 60 4
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
II. CÁC MÔN LỰA CHỌN:
18
16
PPDB
516
Các hàm đặc biệt
3 45
X
17
PPDT
517
Lý thuyết đồ thị
3 45
X
18
PPBH
518
Phép biến hình
3 45
X
19
PPBT
519
Bất đẳng thức
3 45
X
20
PPLG
520
Lượng giác và ứng dụng
3 45
X
21
PPSP
521
Sai phân và ứng dụng
3 45
X
22
PPSH
522
Số học
3 45
X
23
PPHH
523
Hình học tổ hợp
3 45
X
24
PPPT
524
Phương trình hàm
3 45
X
25
PPMB
525
Mặt bậc ba
3 45
X
26
PPTH
526
Ứng dụng của tin học trong dạy học Toán
3 45
X
27
PPĐH
527
Đạo hàm riêng bậc không nguyên
3 45
X
28
PPTP
528
Tích phân bậc không nguyên
3 45
X
29
PPBĐ
529
Bất đẳng thức tích phân phi tuyến và ứng dụng
3 45
X
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 15
IV. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG:
97 23 22 19 18 15
Chuyên ngành : QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Hình thức đào tạo : Chính quy không tập trung ( 3 năm )
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
I. KIẾN THỨC CHUNG:
18
1
QNTH
501
Triết học Mác Lênin
6 90 6
2
QNNN
502
Ngoại ngữ
12 180 8 4
II. KIẾN THỨC CƠ SỞ:
18
3
QLPP
511
Phương pháp nghiên cứu KH giáo dục
3 45 3
4
QLLL
512
Lý luận dạy Đại học
4 45 4
5
QLTK
513
Toán thống kê trong quản lý giâo dục
3 45 3
6
QLTL
514
Những vấn đề cơ bản của Tâm lý học hiện đại
4 60 4
7
QLGL
515
Những vấn đề cơ bản của Giáo dục học hiện đại
4 60 4
III. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (bắt buộc):
36
8
QLKT
516
Kinh tế học giáo dục
3 45 3
9
QTLH
517
Tâm lý học quản lý
3 45 3
10
QLXH
518
Xã hội học giáo dục
2 30 2
11
QLTC
519
Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục
3 45 3
12
QLĐC
520
Đại cương về khoa học quản lý
3 45 3
13
LLGD
521
Lý luận về quản lý giâo dục
4 60 4
14
TKĐG
522
Lý luận và thực tiễn công tác thanh tra, kiểm tra và đánh giá
trong giáo dục
3 45 3
TT MÃ MÔN HỌC MÔN HỌC Số
Số tiết Số tiết
ĐỢT HỌC
Chữ Số
ĐVHT
LT TH
1 2 3 4 5 6
15 QLSP 523
Tổ chức quản lý quá trình sư phạm, nhân sự, tài chính
4 45 4
16
HTTT
524
Tổ chức hệ thống thông tin quản lý giáo dục
2 30 2
17
PTLI
525
Phân tích lợi ích của việc chi và hiệu quả giáo dục đào tạo
2 30 2
18
QLVC
526
Tổ chức quản lý cơ sở vật chất thiết bị
2 30 2
19
QLXD
527
Kỹ thuật xây dựng và quản lý văn bản giáo dục và đào tạo
2 30 2
20 TTCM 528
Thực tế công tác quản lý trường học
1 15 1
21
TT
529
Thực tập công tác quản lý giáo dục
2 30 2
IV. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (tự chọn):
8
22
QLXT
532
Xu thế phát triển giáo dục thế kỷ XXI
2 30
X
23 THCM 533
Tư tưởng Hồ Chí Minh với quy hoạch đào tạo cán bộ bậc cao
3 45 X
24
LSGD
535
Lịch sử giáo dục Việt Nam
3 45
X
25
QLNG
530
Quản lý các ngành giáo dục(mầm non, phổ thông, chuyên
nghiệp, đại học)
3 45
X
26
QLCL
531
Quản lyý chất lượng giáo dục và đào tạo
3 45
X
27
VĐPTC
538
Vấn đề phát triển con người và phương pháp tính chỉ số HDI
3 45
X
V. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
15 15
VI. BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:
X
TỔNG CỘNG :
95 21 19 20 20 15
Quy Nhơn, ngày 16 tháng 01 năm 2008