CHNG TRèNH KHUNG O TO THC S NGNH MễI TRNG V BO V
MễI TRNG
4.1 Khái quát chơng trình
Cấu trúc chơng trình loại 2, số môn học và số đơn vị học trình ít nhất ngời học phải hoàn
thành để đợc xét tốt nghiệp bao gồm:
* Các môn chung: Triết học: 6 ĐVHT
Ngoại Ngữ: 14 ĐVHT
* Các môn học bắt buộc: 41 ĐVHT tối thiểu bao gồm cả lý thuyết và thực hành
* Các môn học lựa chọn: 9 ĐVHT tối thiểu bao gồm cả lý thuyết và thực hành
* Luận văn: 20 ĐVHT
Cu trỳc
chng
trỡnh
Khi lng
(vht)
Khi lng chng trỡnh o to thc s
Phn 1
Kin thc chung
Phn 2
Kin thc c s v chuyờn ngnh
Phn 3
Lun vn
Loi 2 87 20 (bt buc: 35, la chn: 12) 20
Các học viên đợc giao đề tài luận văn tốt nghiệp vào đầu học kỳ 3. Mỗi học viên phải thực
hiện một đề tài luận văn riêng do Khoa giao hoặc học viên tự đề xuất theo hớng chuyên ngành
mình a thích nhng phải đợc Hội đồng của Tiểu ban Cao học ngành thông qua đề cơng trớc khi
giao đề tài luận văn.
4.2. Danh mục chơng trình đào tạo thạc sĩ
Mã số môn học
Phần chữ Phần số
Tên môn học
Khối lợng (ĐVHT)
Tng s
Lý
th
uy
t
Thc
hnh,
tho lun
Các môn chung
20
ĐHTH
501
Triết học
6
ĐHNN
502
Tiếng Anh
14
Các môn bắt buộc
35
MTCL
503
Chiến lợc và chính sách môi trờng
3 3
Mtqt
504
Quan trắc và kiểm soát môi trờng
không khí và nớc lục địa
3 3
MTTN
505
Tài nguyên môi trờng Việt Nam và
chiến lợc phát triển bền vững
3 3
MTQM
506
Quy hoạch môi trờng
3 3
MTTO
507
Toán ứng dụng trong môi trờng
3 1,5 1,5
MTVT
508
Viễn thám ứng dụng trong môi tr-
ờng
3 2 1
MTHd
509
Hệ thống thông tin Địa lý
3 2 1
MTMQ
510
Mô hình hoá trong quản lý môi tr-
ờng
4 2 2
MTCN
511
Công nghệ sinh học ứng dụng trong
Môi trờng
4 2 2
MTSM
512
Sinh thái môi trờng
3 3
MTPT
513
Phơng pháp phân tích Môi trờng
3 2 1
Các môn tự chọn
12/18
MTSP
514
Sinh thái phát triển
3 3
MTĐC
515
Địa chất môi trờng *
3 3
MTQV
516
Toàn cầu hoá và các vấn đề về môi
trờng
3 2 1
MTQC
517
Sinh thái cảnh quan
3 2 1
MTQH
518
Quy hoạch sử dụng đất
3 2 1
MTVS
519
Vệ sinh môi trờng và sức khoẻ cộng
đồng *
3 3
Luận văn tốt nghiệp
20
Tổng cộng khung đào tạo thạc sĩ khmt
87
Ghi chú: *: Các học viên đã học cử nhân KHMT không đợc chọn những học phần này vì đã học
trong chơng trình đại học.
Vi
4.3. Kế hoạch chơng trình đào tạo
Mã số
Tên môn học
Tổng
số đvht
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4
Cỏc mụn chung
20
ĐHTH
501
Triết học
6
6
ĐHNN
50
2
Tiếng Anh
14
7 7
Các môn bắt buộc
MTCL
503
Chiến lợc và chính sách môi trờng
3 3
MTTN
504
Tài nguyên môi trờng Việt Nam và
chiến lợc phát triển bền vững
3 3
MTTO
505
Toán ứng dụng trong môi trờng
3 3
Mtqt
506
Quan trắc và kiểm soát môi trờng
không khí và nớc lục địa
3 3
MTHd
507
Hệ thống thông tin Địa lý
3 3
MTVT
508
Viễn thám ứng dụng trong môi trờng
3 3
MTQM
509
Quy hoạch môi trờng
3 3
MTMQ
510
Mô hình hoá trong quản lý môi trờng
4 4
MTCN
511
Công nghệ sinh học ứng dụng trong
Môi trờng
4 4
MTSM
512
Sinh thái môi trờng
3 3
MTPT
513
Phơng pháp phân tích Môi trờng
3 3
Các môn tự chọn
12/18
MTSP 514
Sinh thái phát triển
3 3
MTĐC 515
Địa chất môi trờng *
3 3
MTQV 516
Các vấn đề môi trờng trong toàn cầu
hoá
3 3
MTQC 517
Sinh thái cảnh quan
3 3
MTQH 518
Quy hoạch sử dụng đất
3 3
MTVS 519
Vệ sinh môi trờng và sức khoẻ cộng
đồng *
3 3
Luận văn tốt nghiệp
20 20
tổNG CộNG
87 22 22 23 20