Đ ề 1: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật lý
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Mắt nhìn được vật ở xa vô cùng khi
A. mắt không có tật và đang ở trạng thái không điều tiết.
B. mắt cận thị và đang ở trạng thái không điều tiết.
C. mắt viễn thị và đang ở trạng thái không điều tiết.
D. mắt không có tật và đang ở trạng thái điều tiết cực đại.
Câu 2. Kính hiển vi là hệ quang học đồng trục gồm
A. hai thấu kính phân kỳ. B. hai thấu kính hội tụ. C. hai gương cầu lõm D. hai gương cầu lồi.
Câu 3. Tia Rơnghen là sóng điện từ
A. có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại B. có bước sóng trong dải ánh sáng nhìn thấy.
C. có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. D. có bước sóng ngắn hơn tia Gamma.
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của Máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sang C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. proton bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. electron bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. proton được giải phóng ra khỏi các nút mạng và trở thành proton tự do.
D. electron được giải phóng ra khỏi các liên kết và trở thành electron tự do.
Câu 6. Chiếu vào tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện, để triệt tiêu dòng quang
điện, phải đặt vào Anốt và Ca tốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U
h
. Tăng công suất của nguồn sáng lên 2 lần thì
hiệu điện thế hãm sẽ:
A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi C. tăng gấp ba. D. không thay đổi.
Câu 7. Phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn năng lượng
C. định luật bảo toàn khối lưọng D. định luật bảo toàn động lượng.
Câu 8. Hạt nhân của nguyên tử
23
11
Na được cấu tạo bởi
A. 11 prôton và 23 nơtron B. 11 prôton và 12 nơtron
C. 23 prôton và 11 nơtron D. 23 prôton và 12 nơtron
Câu 9. Thấu kính có độ tụ D = +20dp dùng làm kính lúp. Người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm,
mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 5. B. 10 C. 50 D. 2,5
Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3mm; khoảng cách từ khe
sáng đến màn ảnh là D = 1m, khoảng vân đo được là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,6. 10
-4
mm B. 0,6. 10
-6
mm C. 0,4. 10
-4
mm D. 0,4. 10
-6
mm
Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3mm; khoảng cách từ khe
sáng đến màn ảnh là D = 2m, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng đỏ λ
đ
= 0,76μm và vân sáng bậc 1 của
mầu tím λ
t
= 0,40μm là:
A. 1,2mm B. 3,6mm C. 1,8mm D. 2,4mm
Câu 12 . Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ánh sáng kích thích có bước sóng là λ = 0,42μm, công thoát của
kim loại làm Catốt là 3,36.10
-19
J. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 27.10
4
m/s B. 54.10
4
m/s C. 54.10
6
m/s D. 27.10
6
m/s
Câu 13. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Độ biến thiên năng lượng của electron trong nguyên tử
Hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bước sóng λ = 0,486μm là:
A. 4,086.10
-19
J B. 2,043.10
-19
J C. 4,086.10
-22
J D. 2,043.10
-22
J
Câu 14. Chất Iôt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã T = 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần
lể còn lại là:
A. 0,92g. B. 0,39g. C. 0,78g. D. 1,56g.
Câu 15. Cho: khối lượng của hạt
2
1
H là m
D
= 2,0136u; khối lượng của prôtôn là m
p
= 1,0073u; khối lượng của nơtron
là m
n
= 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
H là
A. 7164.10
-16
J. B. 3582.10
-16
J. C. 7164.10
-19
J. D. 3582.10
-19
J.
Trang 1
Câu 16 . Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 40N/m thì dao động với chu kỳ
là
A. T = 0,628s. B. T = 0,314s C. T = 10s. D. T = 0,1s
Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài 56cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s
2
thì có chu kỳ là
A. T = 1s B. T = 1,5s C. T = 2s D. T = 2,5s
Câu 18 Cho hai dao động điều hòa x
1
= 5sin(40πt +
4
π
) (cm); x
2
= 10sin(40πt -
4
π
) (cm). Phwong trình của
dao động tổng hợp là
A. x = 15sin(40πt -
10
π
) cm B. x = 15sin(40πt +
10
π
) cm
C. x = 11sin(40πt +
10
π
) cm D. x = 11sin(40πt -
10
π
) cm
Câu 19 Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây.
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 10m/s
Câu 20 Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
500mH và tụ điện có điện dung C = 10μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U = 220V; tần
số f = 50Hz. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2,32A B. I = 3,48A C. I = 0,16A D. I =1,16A
Câu 21 Một động cơ điện sử dụng hiệu điện thế U = 200V thì dòng điện qua động cơ có giá trị hiệu dụng I =
2A. Biết độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là 60
0
. Công suất của động cơ là
A. P = 400W B. P = 300W C. P = 200
3
W D. P = 200W
Câu 22 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 20pF và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 3,5H sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng
A. λ = 50m B. λ = 30m C. λ = 25m D. λ = 70m
Câu 23 Vật sáng đặt trước một gương cầu lồi có tiêu cự 50cm, biết vật cách gương 50cm. Ảnh của vật qua
gương
A. là ảnh ảo cách gương 25cm. B. là ảnh thật cách gương 25cm.
C. là ảnh ảo cách gương 50cm D. là ảnh thật cách gương 50cm
Câu 24 Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45
0
. Biết lăng
kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suât n =
2
thì góc lệch của tia sáng là
A. D = 45
0
. B. D = 30
0
. C. D = 60
0
. A. D = 15
0
.
Câu 25 Đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được ảnh ngược chiều và cao gấp 3 lần vật.
Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 6cm B. f = 9cm. C. f = 12cm. D. f = 18cm.
Câu 26 Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần là
A. tia sáng tới phải truyền từ môi trường kém chiết quang đến môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn
hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.
B. tia sáng tới phải truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn
hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.
C. tia sáng tới phải truyền từ môi trường kém chiết quang đến môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn
hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.
D. tia sáng tới phải truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn
hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 27 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt luôn
A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1 C. lớn hơn hoặc bằng 1 D. nhỏ hơn hoặc bằng 1
Câu 28 Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đát là sóng
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài và cực dài.
Câu 29 Trong mạch dao động có sự biến thiên qua lại giữa
A. điện trường và từ trường B. điện tích và dòng điện.
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 30 Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng là:
Trang 2
A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí.
B. tăng hiệu điện thế trên đường truyền tải để giảm hao phí
C. giảm hiệu điện thế trên đường truyền tải để giảm hao phí
D. giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng sóng điện từ.
Câu 31 Phương pháp tạo ra dòng điện một chiều đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất là:
A. dùng pin. B. dùng ăcquy.
C. dùng máy phát điện một chiều. D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu 32 Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm B. cảm ứng từ
C. cảm ứng điện từ D. cộng hưởng điện từ
Câu 33 Dao động điều hòa là
A. những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. những chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D. một dao động được mô tả bằng một định luật sin hoặc cosin đối với thời gian.
Câu 34 Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với phương truyền sóng.
D. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 35 Sóng âm là sóng
A. chỉ truyền được trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 36 Dao động cưỡng bức là
A. dao động được duy trì nhờ tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 37 Trong phóng xạ α, hạt nhân con:
A. lùi 2 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn. B. tiến 2 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn
C. lùi 1 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn. D. tiến 1 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn
Câu 38 Hiệu điện thế giữa hai đầu một đọa mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 110
2
sin(100πt)V. Giá
trị hiệu dụng của hiệu điện thế là
A. 220V B. 220
2
V C. 110V D. 110
2
V
Câu 39 Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R = 140Ω, cuộn dây thuần cảm
L = 1H, C = 25µF. Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch điện là:
A. Z = 314Ω B. Z = 350Ω C. Z = 157Ω D. Z = 114Ω
Câu 40 Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính tam giác đều sao cho góc lệch của tia đỏ đạt
cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n =
2
. Khi đó góc tới của tia sáng trắng là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
O
D. 90
0
Trang 3
Đề thi TH TRC NGHIM
2: môn vật lý 60 PHT
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phơng trình : x = 4
2
Sin(25t +
2
) cm. Vận tốc tại thời điểm t là:
A. 100cos(25t +
2
) cm/s B. 100
2
cos(25t +
2
) cm/s
C. 100
2
Sin(25t +
2
) cm/s D. 100
2
cos(25t) cm/s
Câu 2. Chọn câu sai
A. Dao động điều hoà là dao động có biên độ không đổi theo thời gian,
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cỡng bức là dao động có biên độ không đổi theo thời gian
D. Dao động điều hoà có tần số phụ thuộc vào cấu trúc của hệ dao động.
Câu3. Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với tần số f = 10Hz, biên độ 5 cm. (Lấy
2
=10) Cơ năng
của nó là
A. 0,25 J. B. 0,40 J. C. 0,50 J. D. 0,8 J
Câu 4. Một vật dao động với biên độ 4 cm, tần số f = 5Hz. Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng,
ngợc chiều trục toạ độ. Phơng trình dao động của vật là
A. x = 4Sin(10t +
2
) cm B. x = 4Sin10t (cm)
C. x = 4Sin(10t +) cm D. x = 4cos(10t +) cm
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật khối lợng m = 100g, độ cứng lò xo k= 40
2
(N/m). Tần số dao động của nó là:
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 15Hz D. 20 Hz
Câu 6. Vận tốc truyền sóng âm trong môi trờng vật chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tần số của sóng. B. Năng lợng của sóng C. Biên độ của súng D. Mật độ vật chất của môi trờng
Câu 7. Chọn câu sai
A. Dao động âm là những âm mà tai ta nhận đợc, có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz
B. Bớc sóng là quãng đờng mà sóng truyền đợc trong một chu kỳ dao động
C. Trong quá trình truyền sóng, tần số của sóng không thay đổi theo thời gian.
D. Bớc sóng phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn sóng
Câu 8.Trên một sợi dây dài l=1,2 m có một sóng dừng với tần số f = 20 Hz, trên dây có 7 nút sóng( kể cả hai nút ở
hai đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 1 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 4 m/s
Câu 9. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Chọn câu đúng.
A. Hiệu điện thế sớm pha hơn cờng độ dòng điện B. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế
C. Hiệu điện thế cùng pha với cờng độ dòng điện D. Hiệu điện thế vông pha với cờng độ dòng điện
* Dùng các số liệu dới đây để trả lời các câu hỏi từ 10 đến câu 13.
Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Trong đó R = 40 (), L =
1
(H), C =
)(
7
10
3
F
.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u = 100Sin100t(V)
Câu 10. Tổng trở của mạch là:
A. 40 B. 70 C. 100 D. 50
Câu 11. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dòng điện là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,3 D.0,4
Câu 12. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là
A. i =2 Sin100t (A) B. i =2
2
Sin100t (A)
C. i= 2Sin100(t + 0,2) (A) D. i =2Sin(100t - 0,2) (A)
Trang 4
Câu 13. Công suất của mạch là:
A. 240W B. 160W C. 80W D. 60W
Câu14. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp, có tác dụng:
A. Tăng cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. Giảm cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. Tăng cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. Giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
Câu 15. Sơ đồ nào đúng cho chỉnh lu dòng điện xoay chiều cả chu kì
u
A B
u
A B
u
A B
u
A B
R
R
R R
a) b) c)
d)
A.Sơ đồ a B. Sơ đồ
b C. Sơ đồ c D. Sơ đồd
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian có véc tơ cờng độ điện trờng
E
và véc tơ cảm ứng từ
B
vuông góc
với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không và trong mọi môi trờng rắn, lỏng, khí
D. Vận tốc truyền sóng điện từ là nh nhau trong mọi môi trờng .
Câu 17. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C = 3000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là U
o
= 1,2V. Năng lợng cực đại của mạch dao động là.
A. 2,16.10
-9
(J) B. 2,16 (J) C. 3,6.10
-9
(J) D. 3,6 (J)
Câu18. Tần số dao động của mạch L, C trong máy phát và máy thu vô tuyến điện là:
A. f =
LC
B. f =
LC2
C. f =
LC2
1
D. f =
C
L
2
Câu 19 . Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gơng cầu lõm .
A. Vật thật chỉ cho ảnh thật B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trớc gơng
D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng
Câu 20. Vật thật qua gơng câu lồi cho ảnh có tính chất nào sau đây:
A. ảnh ảo cùng chiều vật B. ảnh ảo ngợc chiều vật
C. ảnh thật ngợc chiều vật D. ảnh thật cùng chiều vật
Câu 21. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính trớc thấu kính 40cm.
ảnh cách thấu kính
A. 60 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 20 cm
Câu 22.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc với trục chính trớc thấu kính
40cm. ảnh cao
A. 1cm B. 2cm C. 1,5 cm D.
3
4
cm
Câu 23. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc với trục chính trớc thấu
kính 40cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 80 cm
Câu 24. Chọn câu sai
A. Kính hiển vi gồm hệ hai thấu kính hội tụ ghép đồng trục
B. Khoảng cách giữa hai thấu kính trong kính hiển vi là không đổi
C. Kính hiển vi luôn cho ảnh ảo D. ảnh qua kính hiển vi luôn lớn hơn vật
Câu 25. Khi nhìn vật ở rất xa, mắt cận
A. cho ảnh ảo trên võng mạc; B. cho ảnh thật trớc võng mạc;
C. cho ảnh thật sau võng mạc; D. cho ảnh ảo sau võng mạc.
Câu 26. Một ngời có điểm cực cận cách mắt 25cm dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để quan sát một vật
nhỏ. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cùng là
Trang 5
A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5.
Câu 27. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra D. nhận biết đợc nhờ màu sắc của quang phổ.
Câu 28. Tia hồng ngoại có tính chất:
A. tác dụng sinh lý B. tác dụng nhiệt
C. i ôn hoá không khí mạnh D. khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 29.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm.
A. 0,4 àm B. 0,5àm C. 0,6àm D. 0,7àm
Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm. Vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm
A. 4mm ; B. 6 mm ; C. 8 mm ; D. 10 mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoáng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 10 mm. Bớc sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là
A. 0,3àm ; B. 0,4àm ; C. 0,5àm ; D. 0,6àm
Câu 32. Cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỷ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích B. tỷ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích
C. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích D. phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích
Câu 33. Công thức nào chỉ năng lợng của một phô tôn
A. =
f
h
; B. =
f
hc
; C. =
hc
; D. =
hf
Câu 34.Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5àm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bớc sóng 0,25 àm. Công thoát của
nát ri là
A. 3,375.10
-19
J B. 3,400. 10
-19
J C. 3,425. 10
-19
J D.3,535. 10
-19
J
Câu 35. Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5àm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bớc sóng 0,25 àm. Động năng ban
đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 4,97J B. 3,97.10
-19
J C. 2,97J. D. 1,97J
Câu 36. Chọn câu sai
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn năng lợng
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lợng
Câu 37. Chọn công thức đúng
A.
t
o
emm
=
B.
t
= emm
o
C.
t
2
= emm
o
D.
t
= emm
o
2
1
Câu 38. Sự phóng xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng B. phụ thuộc vào áp suất của môi trờng
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suất D. xãy ra trong mọi trờng hợp
Câu 39.
o
P
210
84
là chất phóng xạ tạo thành Pb. Số khối và số nơtrôn của Pb là
A. 206 và 124 B. 206 và 82
C. 214 và 124 D. 208 và 82
Câu 40.
o
P
210
84
là chất phóng xạ tạo thành Pb. Lúc đầu có 20g
o
P
210
84
. Khối lợng
o
P
210
84
còn lại sau 2 chu kỳ
là
A. 4g B. 5g C. 8g D. 10g
Trang 6
3: Đề THI TH TRC NGHIM Mụn Vt Lý
Thi gian 60 phỳt
Câu 1: Hiện tợng cộng hởng cơ học xảy ra khi :
A. tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 2: Chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động với biên độ nhỏ của nó :
A. giảm 2 lần . B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3: Một vật dao động với phơng trình x = Asin(
+t
), hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc
,
vận tốc v có dạng:
A. A
2
= x
2
-
v
. B. A= x
2
+
v
. C. A
2
=x
2
- v
2
/
2
. D. A
2
= x
2
+ v
2
/
2
.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, những đại lợng nào sau đây đạt giá trị cực đại tại pha
=
t
+
0
=
2
:
A. gia tốc và vận tốc B. lực và li độ . C. li độ và vận tốc . D. lực và vận tốc
Câu 5: Vật dao động điều hòa với phơng trình x = Asin(
+
t
), tại thời điểm vật có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực
đại , nó có li độ :
A.
3
A
. B.
2
A
. C.
2
3A
. D. A
2
.
Câu 6: Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng đao động
A. cùng pha . B. lệch pha . C. ngợc pha . D. vuông pha
Câu 7 : Hai âm có cùng độ cao thì chúng :
A. cùng biên độ B. cùng tần số C.
cùng cờng độ . D. cùng bớc sóng trong một môi trờng.
Câu 8: Hai nguồn sóng cơ O
1
,O
2
dao động với phơng trình x
1
= x
2
= 2sin10
t (cm), cách nhau 22cm, vận tốc
truyền sóng v = 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại , cực tiểu trên đoạn O
1
O
2
là:
A. 6 CT, 5 CĐ. B. 5 CT, 6 CĐ. C. 5CT, 5CĐ. D. 6CT, 5CĐ.
Câu 9 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, pha của dòng điện so với pha của hiệu điện thế :
A. Cùng pha . B. Sớm pha
2
. C. Sớm pha
. D. Trễ pha
2
.
Câu 10: Hai bộ phận chính trong động cơ không đồng bộ là:
A. phần cảm và phần ứng. B. phần cảm và roto.
C. phần ứng và roto. D. phần ứng và stato
Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng máy biến thế có vai trò
A. làm giảm điện năng hao phí. B. không làm thay đổi điện năng hao phí .
D. làm tăng địên năng hao phí. D. làm triệt tiêu điện năng hao phí.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 12, 13, 14
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp nh hình vẽ
u
AB
= 200
2
sin100
t (V), R = 100
, L =
1
H; C =
2
1
.10
-4
F
Câu 12: Tần số của dòng điện là:
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz . D. 100
Hz.
Câu 13: Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100w. B. 200w. C. 200
2
w. D. 400w.
Câu14: Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. u
R
= 200 sin100
t (V). B. u
R
= 200 sin(100
t+
4
) (V).
C. u
R
= 200
2
sin(100
t+
4
) (V). D. u
R
= 200 sin(100
t -
4
) (V).
Trang 7
Câu 15: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 300 vòng. Nếu đa vào cuộn sơ cấp hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 300V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng:
A. 100V. B. 200V . C. 300V. D. 450V
Câu 16: Đối với dao động điện từ tần số dao động của mạch LC là;
A. f = 2
LC
. B. f =
LC
2
. C.
2
LC
. D.
LC
2
1
.
Câu 17: Trong mạch dao động LC, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Tần số rất lớn. B. Cờng độ rất lớn .
C. Chu kì rất lớn . D. Năng lợng rất lớn.
Câu 18: Mạch dao động LC để chọn sang của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76 mH , và tụ
điện C =10pF . Mạch dao động tren bắt đợc sóng vô tuýen có tần số
A. 0,8 . 10
6
Hz; B 1,0 . 10
6
Hz ; C.1,2 . 10
6
Hz; D.1,5 . 10
6
Hz.
Câu 19: Nếu tia sáng truyền từ môi trờng có chiết suất n
1
sang môi trờng có chiết suất n
2
và góc giới hạn phản xạ
toàn phần là i
gh
thì hiện tợng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A. n
1
> n
2
, i
i
gh
. B. n
1
< n
2
, i
i
gh
.
C. n
1
> n
2
, i
i
gh
. D. n
1
< n
2
, i
i
gh
.
Câu 20: Một tia sáng truyền từ môi trờng có chiết suất n =
3
ra không khí ( có chiết suất n = 1) dới góc tới i. Nếu
tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì:
A. i = 30
0
. B. i = 45
0
. C. i = 60
0
. D. i = 75
0
.
Câu21 : Hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song , cùng chiếu lên một bản mặt song song dới một góc
khác 0
0
. Sau
khi đi qua bản mặt, hai tia ló tơng ứng
A. không song song với nhau
B. song song với nhau và độ lệch ngang của chúng bằng nhau
C. song song với nhau và độ lêch ngang của tia ló đỏ lớn hơn so với độ lệch ngang của tia ló tím
D.song song với nhau và độ lêch ngang của tia ló đỏ nhỏ hơn so với độ lệch ngang của tia ló tím.
Câu 22: Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f một khoảng d để thấu kính cho ảnh ảo cao gấp
ba lần vật
A. d =
4
3 f
; B. d =
4
2 f
; C. d =
3
4 f
; D. d =
3
2 f
.
Câu 23: Gơng cầu lõm có tiêu cự f = 20cm; vật sáng đặt trớc gơng, cách gơng 30cm thì ảnh của vật cho bởi gơng
cách gơng
A. 30cm; B. 40cm; C. 50cm; D. 60cm.
Câu 24: Chọn điều kiện đúng để phản ứng dây chuyền xảy ra.
A.Hệ số nhân notron lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Hệ số nhân notron nhỏ hơn 1.
C. Hệ thống phải nằm trong trạng thái dới hạn .
D. Toàn bộ notron sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
Câu 25:Một hạt nhân phóng xạ
X
A
Z
là chất phóng xạ
.Bằng phơng án nào dới đây làm cho chất phóng xạ ấy
phóng thêm tia
+
.
A.Nung nóng ở nhiệt độ cao. B. áp suất cực lớn .
C.Sử dụng các tác nhân nh chiếu bởi các bức xạ có bớc sóng cực ngắn D.Không thể có cách nào .
Câu 26: Trong các biểu thức dới đây biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ(Với m
o
là khối lợng ban
đầu ,m là khối lợng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,
là hằng số phóng xạ .
A.
;.
.
0
t
emm
=
B.
;.
0
t
emm
=
C.
;.
.
0
t
emm
=
D.
;..
2
1
.t
emm
=
Câu 27: Cho phản ứng
.2
4
2
7
3 ei
HpL +
Cho năng lợng liên kết riêng của L
i
và H
e
lần lợt là 5,6 Mev, 7,07
Mev.Năng lợng của phản ứng là
A. 18,56 Mev: B. 17,36 Mev: C. 18,0 Mev D. 17,0 Mev.
Trang 8
Câu 28: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành hạt
và hạt nhân con Rn. Biết m
Ra
= 225,977u , m
Rn
= 221,970u,
m
= 4.0015u . Động năng của
là
A. 5,05 MeV. B. 6,05 MeV. C. 5.03MeV. D. 5.00MeV.
Câu 29: Trong khoảng thời gian 4 giờ , 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã . Chu kỳ
bán rã của đồng vị đó bằng
A.T=1 giờ B. T=2 giờ; C. T=3 giờ; D. T=4 giờ
Câu 30: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng ta thấy những vầng mâu sặc
sỡ . Đó là hiện tợng
A. tán sắc áng sáng của ánh sáng trắng. C. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu31: Trong thí nghiệm dới đây, thí nghiệm nào thực hiện việc đo bớc sóng ánh sáng
A.Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
B.Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 32: Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S
1
, S
2
có tần số f= 6. 10
14
Hz, ở cách nhau 1mm, cho hệ vân giao thoa trên
màn ảnh đặt song song , cách hai nguồn đó một khoảng 1m,cho c= 3.10
8
m/s. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến
vân sáng bậc 5 là
A. 25mm B. 0,5 mm. C. 2mm. D. 2,5 mm.
Câu 33: Trên màn ảnh đặt song song và cách hai nguồn S
1
và S
2
một khoảng D= 0,5 m. Ngời ta đo đợc bè rộng của
hệ vân gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sang ánh sáng của các nguồn f = 5.10
14
Hz , khoảng cách giữa hai
nguồn sáng là
A. a = 0,5 mm. B. a = 1
à
m. C. a =1,1 mm . D. a =1,0 mm.
Câu34: Trong các trờng hợp sau đây,ở thờng hợp nào mắt nhìn thấy xa vô cực.
A.Mắt không có tật, điều tiết tối đa; C.Mắt viễn thị, không điều tiết;
B.Mắt cận thị, không điều tiết; D.Mắt không có tật không điều tiết.
Câu 35: Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ=OC
c
. Mắt sử dụng kính lúp có tiêu cự f. Trong các trờng hợp dới
đây, trờng hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị
f
D
G =
.
A.Mắt thờng mgắm chừng ở vô cực; B. Mắt thờng ngắm chừng ở cực cận ;
C. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp; D. Mắt cận thị đặt sát kính lúp ngắm chừng ở vô cực.
Câu 36: Trên vành của mộtkính lúp có ghi X10. Thì tiêu cự của kính lúp là
A.f=5(cm); B. f=2,5(cm); C. f=0,5(cm); D.f=25(cm).
Câu 37: Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu cự f
1
=0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự f
2
=2(cm).Khoảng cách giữa
vật kính và thị kính là o
1
o
2
=12,5(cm),để có ảnh ở vô cực . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. G=200 lần; B. G=350 lần; C. G=250 lần ; D.G=175 lần ;
Câu 38: Sử dụng phép phân tích bằng quang phổ ngời ta có thể xác định đợc kết quả
A.Nhiệt độ của vật ; B. Hình dạng của vật ;
C.Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu của vật cần nghiên cứu ; D. Kích thớc và hình dạng của vật;
Câu 39: Thân thể con ngời ở 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau
A. Tia Rơnghen; B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia tử ngoại; D. Tia hồng ngoại;
Câu 40: Biết công thức tính năng lợng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H là
).(
6,13
2
eV
n
E
n
=
Vạch
H
trong
quang phổ nhìn thấy ở dãy Banmer có bớc sóng
m
à
4861,0=
ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
dừng nào về quỹ đạo L
A. K; B. N; C. M; D. O;
Trang 9
4: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu1: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là
A. T =
2
l
g
B. T =
2
g
l
C. T=
2 .g l
D. T =
2 l
g
Câu2: Năng lợng của vật dao động điều hoà tính bởi công thức
A. E =
1
2
m
2
2
A
B. E =
1
2
m
2 2
A
C. E =
1
2
m
2
A
D. E =
1
2
m
2
2
A
Câu3: Cho phơng trình dao động điều hoà x= 3 cos
t
pha ban đầu là
A. 0 Rad B.
2
Rad C.
2
Rad D.
Rad
Câu4: Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình: x
1
= 4 sin(
2
t
+
) (cm )và x
2
= 4 sin
t
(cm). Phơng
trình dao động tổng hợp của 2 dao đông là:
A. x= 8 sin(
4
t
+
)cm B. x=
4 2 sin(2 )
4
t
+
cm
C. x=
4 2 sin( )
2
t
+
cm D. x=
4 2 sin( )
4
t
+
cm
Câu5: con lắc lò xo, vật khối lợng m. Dao động điều hòa với chu kỳ 1s để con lắc dao động với chu kỳ 0,5s thì phải
tăng hay giảm khối lợng bao lần
A.Giảm 4 lần B.Giảm 2 lần C.Tăng 4 lần D.Tăng 2 lần
Câu6: Công thức tính bớc sóng là
A.
f
v
=
B.
v
T
=
C.
vf
=
D.
=
v
f
Câu7: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm B.Biên độ âm C. Tần số âm D. Năng lợng âm
Câu8: Quan sát sóng dừng của một sợi dây thấy có tất cả 5 nút và 4 bụng sóng (kể cả hai đầu). Chiều dài sợi dây là
l = 2m. Thì bớc sóng là:
A. 2m B. 1m C. 0,5m D. 0,25m
Câu9: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp nếu có hiện tợng cộng hởng thì tổng trở của mạch phụ
thuộc vào
A) R,L và C B) L và C C) R D) L và
Câu10: Trong cách mắc hình sao, của mạng điện xoay chiều ta có quan hệ của hiệu điện thế dây và hiệu điện thế
pha là
A) U
d
=
p
U3
B) U
d
=
p
U3
C) U
p
=
d
U3
D) U
p
=
d
U3
Câu11:Biểu thức tính tổng trở trong mạch R,L,C nối tiếp là
A)
2
2
22
CL
ZZRZ ++=
B)
( )
2
CL
ZZRZ +=
C)
( )
2
2
CL
ZZRZ ++=
D)
( )
2
2
CL
ZZRZ +=
Câu12: cuộn sơ cấp của máy biến thế có 50 vòng đặt vào hiệu điện thế 40V. hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
120V. Thì số vòng dây trên cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây trên cuộn sơ cấp
A. 50 vòng B. 100 vòng C.150 vòng D.200 vòng
Câu13: Một ampe kế mắc vào một mạch điện xoay chiều có tần số 50hz chỉ giá trị 2 A. Biểu thức c ờng độ dòng
điện tức thời trong mạch với pha đầu bằng
(rad) là
A. i=
( )
tSin 1002
(A) B. i=
)314(
2
2
+tSin
(A)
C. i=
)314(2 +tSin
(A) D. i=
)100(22 +tSin
(A)
Trang 10
Câu14: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=50
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=
5.0
H. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=100
)
4
100(2
tSin
(V). Biểu thức cờng độ dòng điện qua đoạn
mạch là
A.
))(
2
100(2 AtSini
=
B.
))(
4
100(22 AtSini
=
C.
)(10022 AtSini =
D.
)(1002 AtSini =
Câu15: Một dây tóc bóng đèn loại 100V- 40 W Mắc vào mạch điễnoay chiều và sáng bình thờng. Cờng độ dòng
điện cực đại chạy qua bóng đèn là
A.0.3 (A) B. 0.4 (A) C. 0.63 (A) D. 2.5 (A)
Câu16: điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số
A.
LC
1
=
B.
C
L
=
C.
LC=
D.
LC
1
=
Câu17: Tìm câu sai
A.Sóng điện từ có thể giao thoa đợc với nhau B.Sóng điện từ là sóng ngang
C.Sóng điện từ là sóng dọc D.Sóng điện từ truyền đợc trong môi trờng chân không
Câu18: Một sóng điện từ lan truyền trong môi trờng chân không với bớc sóng
m1=
. Biết vận tốc ánh sáng c=
3.10
8
m/s. Tần số dao động của sóng là
A. 300MHz B.30 MHz C.3 MHz D. 300KHz
Câu19: Tìm câu sai khi nói về đờng đi của tia sáng qua gơng cầu
ATia tới song song với trục chính, tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính
B.Tia tới đi qua tâm gơng, tia phản xạ truyền ngợc lại
C. Tia tới đi qua đỉnh gơng, tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
D.Tia tới đi qua tiêu điểm chính, tia phản xạ song song với trục phụ
Câu 20: ảnh của một vật sáng là ảnh thật khi
A. Vật đặt trớc gơng cầu lồi
B. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của gơng cầu lõm
C. Vật đặt trong khoảng tiêu cự của gơng cầu lõm
D. Vật đặt sát đỉnh gơng
Câu21:Đặt vật AB trớc gơng cầu lồi có bán kính R=8cm. Vật đặt cách đỉnh gơng đoạn d=20 cm. Khoảng cách từ
ảnh của vật đến đỉnh gơng là
A. -5cm B. 3,33cm C.5cm D.6cm
Câu22: Chiếu một tia sáng chiếu từ nớc ra ngoài không khí với góc tới i=45
0
. Góc khúc xạ là
A. 19
0
30
B. 10
0
30
C. 70
0
30
D. 45
0
Câu23: Vật AB mỏng, thẳng, nhỏ đặt trớc gơng cầu lõm có tiêu cự f= 10cm. Vật cách đỉnh gơng đoạn d= 20cm. Độ
phóng đại ảnh là
A. 0,5 B.1 C.2 D.3
Câu24: Mắt nào dới đây có điểm cực cận gần mắt nhất
A. Mắt không có tật B.Mắt viễn C. mắt cận D. Mắt lão
Câu25: trên vành của một kính lúp có ghi X10. Lấy Đ= 25cm, tiêu cự của kính là
A. 5cm B.2,5cm C.0,5cm D.25cm
Câu26: Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính và thị kính là f
1
=1cm và f
2
=5cm. Độ dài quang học của kính
cm20=
. Lấy Đ=25cm. Độ bội giác của kính là
A. 400 B.300 C.200 D.100
Câu27: Chọn câu phát biểu sai
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đợc có bớc sóng
m
à
76,0
;.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại ứng dụng để chửa bệnh còi xơng.
Câu28: Chọn câu phát biểu đúng
A. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy đợc có bớc sóng
m
à
4,0
;
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng cơ học
Trang 11
C. Tia tử ngoại do tất cả các vật bị nung nóng phát ra D. Tia tử ngoại ứng dụng để chữa bệnh ung th.
Câu29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ánh sáng là 0,3mm, khoảng cách từ
hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo đợc là 2mm. Bớc sóng ánh sáng là
A.4.10
-7
m B. 5.10
-7
m C. 6.10
-7
m D. 7.10
-7
m
Câu30: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5
m
à
. Chiếu vào Natri tia tửn ngoại có bớc sóng 0,25
m
à
. Động năng
ban đầu cực đại là
A.3,85.10
-19
J B. 3,86.10
-19
J C. 3,87.10
-19
J D. 3,97.10
-19
J
Câu31: Trong thí ngiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc
m
à
45,0=
, khoảng cách giữa hai khe
a=0,45
m
à
.Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn
là
A.0,5m B.1m C.1,5m D.2m
Câu32: Chọn câu trả lời đúng
Hiện tợng quang điện xảy ra đối với kim loại dùng làm catốt khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cờng độ chùm sáng rất lớn B. bớc sóng ánh sáng rất lớn
C. tần số ánh sáng nhỏ D. bớc sóng nhỏ hơn hay bằng bớc sóng giới hạn kim loại dùng làm Catốt
Câu33: Chọn câu trả lời đúng
Trong công thức của Anhxtanh
2
2
1
mvAhf +=
trong đó v là
A. vận tốc ban đầu của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại
B. vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại
C. vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại
D.vận tốc cực đại của electron đến Anốt
Câu34: Chọn câu trả lời đúng
Cho h=6,625.10
-34
Js, c= 3.10
8
m/s. Cho công thoát electron của kim loại là A=2eV. Bớc sóng giới hạn quangđiện của
kim loại là
A. 0,675
m
à
B. 0.621
m
à
C. 0,585
m
à
D. 0,525
m
à
Câu35: Chọn câu trả lời đúng
Cho h=6,625.10
-34
Js, c= 3.10
8
m/s. e= 1,6. 10
-19
C. Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,3
m
à
lên tấm kim loại hiện tợng
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt một hiệu điện thế hãm 1,4V. Công thoát của kim loại này
là
A. 4,385. 10
-20
J B. 4,385. 10
-19
J C. . 4,385. 10
-18
J D. . 4,385. 10
-17
J
Câu36: Chon câu trả lời đúng
Hằng số phóng xạ
và chu kỳ bán rã T liên hệ bởi công thức
A.
2ln
=
T
B.
2lnT
=
C.
593.0
T
=
D.
893,0
T
=
Câu37: Chọn câu trả lời đúng
A.Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn
B. Khối lợng hạt nhân bằng tổng khối lợng của các Nuclêon
C.Trong hạt nhân số Prôton luôn bằng số Nuclêon
D. Khối lợng của Prôton lớn hơn khối lợng của Nơtron
Câu38: Chọn câu trả lời sai
Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. Điện tích B. Năng lợng C. Động lợng D. Khối lợng
Câu39:Chọn câu trả lời đúng
Phơnh trình phóng xạ:
XC
A
Z
+
14
6
Trong đó Z, A là
A. Z=6; A=14 B.Z=7:A=14 C.Z=7; A=15 D.Z= 8; A=14
Câu40: Hạt
có khối lợng 4,0015u. Năng lợng toả ra khi tạo thành 1 mol hêli
A.5,7.10
12
J B. 4,7.10
12
J C. 3,7.10
12
J D. 2,7.10
12
J
Trang 12
5: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Hai nguồn kết hợp là
A. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi
B. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch pha không đổi
C. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thay đổi
D. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thay đổi
Câu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2 lần thì tần số góc
A. tăng 2 lần B. giảm
2
lần C. tăng
2
lần D. giảm 2 lần
Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phơng trình x = Asin(t + /6), gốc thời gian đợc chọn ở vị trí có li độ
A. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều dơng
C. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều dơng
Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treo vật có khối lợng m = 1kg. kéo vật xuống dới vị trí cân bằng một
đoạn 5cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Gia tốc cực đại của vật là
A. 0,49 m/s
2
B. 0,1 m/s
2
C. 4,95 m/s
2
D. 4,9 m/s
2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
= 60
0
rồi thả không vận tốc
ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
, bỏ qua ma sát. Khi vật qua vị trí có li độ góc = 30
0
thì vận tốc của vật có độ lớn
A. 3,33 m/s B. 33,3 m/s C. 2,7 m/s D. 3,16 m/s
Câu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s bớc sóng của âm đó là:
A. 0,5 m C. 2 m C. 231200 m D. 340 m
Câu 7: Bớc sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động ngợc pha
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động cùng pha
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau /2
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau - /2
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100Hz, vận tôc
truyền sóng trên dây là v = 4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Trên dây có
A. 21 bụng sóng B. 22 bụng sóng C. 10 bụng sóng D. 11 bụng sóng
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử C
1
nối tiếp với C
2
thì tổng trở của mạch là:
A. 1/Z
C
= 1/Z
C1
+ 1/Z
C2
B. Z
C
= Z
C1
+ Z
C 2
C. Z
C
=
1/Z
C1
+ 1/Z
C2
D. 1/Z
C
= Z
C1
+ Z
C 2
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 25 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần
Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếu hiệu điện thế ở hai đầu máy phát tăng lên 500 lần thì công suất
hao phí trên đờng dây tải điện
A. tăng 500 lần B. giảm 500 lần C. tăng 250000 lần D. giảm 250000lần
Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện nếu tần số dòng điện không đổi, khi điện dung của tụ tăng hai
lần thì dung kháng
A. tăng
2
lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm
2
lần
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cờng độ dòng điện tức thời là
i = 4Sin (100t + /6) A. Kết luận sai là
A. pha của dòng điện là /6 B. chu kì của dòng điện là 0,02s
C. biên độ của dòng điện là 4A D. tần số dòng điện là 50Hz
Câu 14: Biết i, I, I
0
lần lợt là cờng độ dòng điện tức thời, cờng độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cờng độ dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở R thì nhiệt lợng toả ra trên điện trở là:
A. Q = R
2
It B. Q = Ri
2
t C. Q = RI
0
2
t/4 D. Q = RI
2
t
Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R = 50, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 220
2
Sin(100t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện tc thời là:
A. i = 4,4
2
Sin(100t + /4) A B. i = 4,4
2
Sin(100t - /4) A
C. i = 4,4Sin(100t - /4) A D. i = 4,4Sin(100t + /4) A
Câu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là:
A. 2/
LC
B.
LC
/2 C. 1/2
LC
D. 2
LC
Trang 13
Câu 17: Chọn câu sai.
Năng lợng cực đại trong mạch dao động điện từ LC là:
A. Q
0
2
/2C B. I
0
2
/2C C. CU
0
2
/2 D. Q
0
U
0
/2
Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ có L = 2,5àH, C = C
1
= 10pF, lúc này mạch thu đợc sóng
điện từ có bớc sóng
A. 0,3 m B. 0,03 m C. 3 m D. 30 m
Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trờng có chiết suất n =
3
. Biết tia phản xạ vuông góc
với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trị
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góc từ không khí vào nớc thì chùm khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím
trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùm tia sáng trắng từ nớc ra không khí thì
A. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏ lệch ít nhất
B. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia tím lệch ít nhất
C. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia da cam lệch ít nhất
D. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia vàng lệch ít nhất
Câu 21: Quang hệ gồm thấu kính hội tụ O
1
có tiêu cự f
1
= 30 cm và một thấu kính phân kì O
2
có tiêu cự f
2
= - 30
cm. Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng L = 30 cm. Một vật AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của hệ
trớc thấu kính O
1
một khoảng d
1
= 45 cm thì vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của vật AB qua hệ là
A. cách thấu kính O
2
60 cm, ảnh thật, ngợc chiều, cao 2 cm
B. cách thấu kính O
2
60 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
C. cách thấu kính O
2
8,6 cm, ảnh thật, ngợc chiều, cao 2 cm
D. cách thấu kính O
2
8,6 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
Câu 22: Cho một gơng cầu lõm có bán kính R = 40 cm, một vật sáng AB cao 2 cm đợc đặt vuông góc với trục chính
của gơng cho một ảnh ảo cao 8 cm, vị trí của vật AB cách gơng một đoạn
A. 25 cm B. 30 cm C. 35 cm D. 15 cm
Câu 23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và có chiết suất n =1,5 , khi góc lệch cực tiểu thì góc tới i là:
A. 45
0
B. 40
0
C. 35
0
D. 30
0
Câu 24: Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim cần
A. giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính
C. giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim D. dịch chuyển cả vật kính và phim
Câu 25: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào mắt có thể nhìn thấy rõ ở xa vô cực.
A. Mắt không có tật, điều tiết tối đa B. Mắt cận thị, không điều tiết
C. Mắt không có tật, không điều tiết D. Mắt viễn thị, không điều tiết
Câu 26: Một thợ mài mắt kính muốn chế tạo một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 và có độ tụ D =
+10dp, với hai mặt cong có cùng bán kính. Xác định bán kính cong R.
A. 0.05m B. 0,1m C. 0,15m D. 0,2m
Câu 27: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy có những vầng màu
sặc sỡ. Đó là hiện tợng.
A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắn B. nhiễu xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 29: Trên màn quan sát hiện tợng giao thoa với hai khe Iâng S
1
và S
2
, tại A là một vân sáng thì điều kiện nào sau
đây phải đợc thỏa mãn.
A. S
2
A - S
1
A = k/2 B. S
2
A - S
1
A = k
C. S
2
A - S
1
A = 3k/2 D. S
2
A - S
1
A = 2k
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe F
1
, F
2
cách nhau một khoảng a = 1,2mm, màn M để
hứng vân giao thoa cách mặt phẳng chứa hai khe F
1
, F
2
một khoảng D = 0,9m. Ngời ta quan sát đợc 9 vân sáng.
Khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Bớc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là.
A. 0,24àm B. 0,45àm C. 0,6àm D. 0,65àm
Câu 31: Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn quan sát một khoảng là D = 1m. Bớc
sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là = 0,6àm. Vị trí của vân sáng bậc 3 đối với vân sáng trung tâm là.
Trang 14
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 1,8mm D. 2,4mm
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng quang điện bão hòa?
A. Cờng độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích
B. Cờng độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích
C. Cờng độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào chùm sáng kích thích
D. Cờng độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm mũ với cờng độ chùm sáng kích thích.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang dẫn trong:
A. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Trong hiện tợng quang dẫn, electron đợc giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là chế tạo ra đèn ống (đèn nêôn)
D. Trong hiện tợng quang dẫn năng lợng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn lớn hơn hiện t-
ợng quang điện.
Câu 34. Vận tốc cực đại v
0max
của các electron quang điện bị bứt ra từ Catốt với công thoát A bởi ánh sáng đơn sắc
có bớc sóng đập vào bề mặt của Catốt bằng:
A.
A
hc
m
2
B.
+ A
hc
m
2
C.
A
hcm
2
D.
hc
A
m
2
Câu 35. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10
-19
J, bớc sóng của ánh sáng kích
thích là 0,18àm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt một hiệu điện thế hãm
là.
A. 2,37V B. 2,47V C. 2,57V D. 2,67V
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thớc hạt nhân
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân proton mang điện dơng
D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại xung quanh hạt nhân
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
C. Phóng xạ là trờng hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. Hiện tợng phóng xạ phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ của môi trờng
Câu 38. Năng lợng sinh ra bên trong mặt trời là do:
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên mặt trời
B. sự đốt cháy các tia Hyđrôcacbon bên trong mặt trời
C. sự phân rã của các hạt nhân Urani bên trong mặt trời
D. sự tồn tại các phản ứng tổng hợp của các hạt nhân, trong đó các hạt nhân hyđrô biến đổi thành Heli
Câu 39. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là T và tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau khoảng thời gian
T/2 số hạt nhân còn lại là.
A. N
0
/2 B.
2
0
N
C.
23
0
N
D.
22
0
N
Câu 40. Cho một chùm hạt có động năng W = 4 MeV bắn phá các hạt nhân nhôm (Al) đứng yên, ngời ta thấy các
hạt nơtron sinh ra chuyển động vuông góc với phơng chuyển động của hạt . Góc hợp bởi hạt nơtron và hạt nhân
sinh ra là:
A. 120
0
B. 150
0
C. 180
0
D. 240
0
Trang 15
6: Đề thi thử trắc nghiệm
Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu1. Trong dao động điều hoà thì cơ năng
A. thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng 2
D. không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.
Câu 2. Dao động tự do là dao động
A. chu ky chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. chu kỳ, biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ, tần số không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3. Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật nhỏ m =
100(g). Lấy g = 10(m/s
2
). Tại thời điểm
t =0 đa vạt đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hớng xuống, O trùng
với vị trí cân bằng của vật m thì phơng trình dao động của vật là:
A. x = 3 sin (10
10
t -
2
) cm C. x = 3 sin (10
10
t +
2
) cm
B. x = 2 sin 10
10
t cm D. x = 2 sin (10
10
t +
2
) cm
Câu 4. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4(s) khi ở trên mặt đất. Biết khối lợng của Trái đất lớn hơn khối lợng của
mặt Trăng 81 lần và bán kính mặt Trái đất lớn hơn bán kính mặt Trăng 3,7 lần, xem ảnh hởng nhiệt độ không đáng
kể, chu kỳ dao động của con lắc là :
A. T = 1,0(s) B. T = 2,0(s) C. T = 2,4 (s) D. T = 5,8(s)
Câu 5. Một con lắc đơn đợc treo vào trần một thang máy, cho g = 10(m/s
2
). Khi thang máy đứng yên chu kỳ của
dao động của con lắc là T = 2(s). Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1 (m/s
2
) thì chu kỳ dao động
của con lắc là:
A. T = 2,1(s) B. T = 2,02(s) C. T = 2,01 (s) D. T = 1,99(s)
Câu 6. Bớc sóng là A. giá trị cực đại của li độ sóng. B. quãng đờng mà sóng lan truyền đợc trong một chu kỳ
sóng.C. quãng đờng mà sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
trên cùng phơng truyền sóng.
Câu 7. Cho vận tốc truyền âm trong nớc là 1550 m/s, trong không khí là 340 m/s. khi âm truyền từ trong nớc ra
không khí bớc sóng của nó sẽ
A. giảm đi 2,4 lần. B. không đổi. C. giảm đi 4,4 lần. D. tăng lên 4,4 lần
Câu 8. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại
điểm M cách các nguồn lần lợt là d
1
= 30cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. giữa M và đờng trung trực AB
có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 12 cm/s B. 26 cm/s C. 24 cm/s D. 20 cm/s
Câu 9. Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là:
A. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P =
R
U
2
Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế biến thiên điều hoà
A. cùng tần số và cùng pha với dòng điện B. cùng tần số và trễ pha một góc là
2
so với dòng điện. C. cùng tần
số và trễ pha so với cờng độ dòng điện. D. cùng tần số và sớm pha một góc là
2
so với dòng điện.
Câu 11. Trong máy phát điện 3 pha mắc hình sao, giữa hiệu điện thế dây (U
d
) và hiệu điện thế pha (U
p
) có hệ thức:
Trang 16
A. U
d
= Up B. U
d
= 3U
p
C. U
d
=
3
U
p
D. U
p
=
3
U
d
Cho on mch xoay chiu nh hình v:
R C
A
L
Cun dây thun cm: L =
1
H ; R = 200 ; t điện có in dung thay đổi đợc. t v o A, B m t hiu in th
xoay chiu:
u
AB
= 200
2
Sin 100t (V). Các s liu trên s dng cho các câu 12, 13 14:
Câu 12: Khi C =
3
10
4
F. Biu thc cng dong in trong mch l :
A. Sin (100t +
4
) (A) B. Sin (100t -
4
) (A)
C.
2
Sin (100t -
4
) (A) D.
2
Sin (100t +
4
) (A)
Câu 13. Trong mch xy ra hin tng cng hng in khi:
A. C =
4
10
F B. C =
2
10
4
F C. C =
2
10
3
F D. C =
3
10
F
Câu 14. Hiu in th gia hai bn cc t in t cc i khi:
A. C =
4
10
4
F B. C =
3
10
4
F C. C =
5
10
4
F D. C =
4
10
F
Câu 15. Mt máy bin th có t s vũng dây ca cun s cp v cu c th cp l
5
1
. t v o hai u cun s cp
mt hiu in th l 200V thì hi u in th hai u cun thứ cp h l : A. 1000 V B.40V C.
400 V D. 20 V
Câu 16. Gọi T là chu kỳ biến thiên của điện tích của tụ điện trong mạch dao động thì năng lợng điện trờng trong tụ
điện
A. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. B. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ
2
T
. D. không biến thiên điều hoà theo thời gian .
Câu 17 . Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lên điện tích đứng yên.
B. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên các điện tích chuyển động.
C. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 18. Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm
HL
à
50=
; Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên đ-
ợc trong khoảng từ 60pF đến 240pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHz. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 kHz đến 2,9 kHz. D. 1,4 Hz đến 2,9 Hz.
Trang 17
Câu 19. Một chất khí đợc nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục nếu nó có
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao . B. khối lợng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ.
C. áp suất cao và nhiệt độ không quá cao. D. áp suất thấp và nhiệt không qua cao.
Câu 20. Bức xạ tử ngoại là bức xạ A. đơn sắc có màu tím. B. không màu ở ngoài đầu tím của quang phổ. C.
có bớc sóng từ 400 nm đến vài nm. D. có bớc sóng từ 750 nm đến 2 mm
Câu 21. Một nguồn điểm phát bức xạ hồng ngoại đơn sắc có bớc sóng
m
à
12
, màn đặt cách hai khe Iâng 0.8m. Để
khoảng vân đo đợc trên màn là 2mm thì khoảng cách giữa hai khe là
A. 4,8mm. B. 4,8cm. C. 2,4mm. D. 2,4cm
Câu 22. Hiệu điện thế giữa Anôt và catôt của một ống Rơnghen là 150 kV. Bớc sóng ngắn nhất mà tia Rơnghen đó
có thể phát ra là
A. 8,10
-12
m B. 8,27.10
-12
m C. 8,6.10
-12
m D. 8,27.10
-11
m
Câu 23. Một thấu kính mỏng hội tụ, biết rằng thấu kính đó đợc tạo bởi hai mặt cầu giống nhau, bán kính 20 cm và
chiết suất của thâu kính đối tia đỏ
n
đ
= 1.5, đối với tia tím n
t
= 1,54. Khỏang cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là
A. 1,4 cm B. 1,3 cm C. 1,49 cm D. 0,04 cm
Câu 24. Hiện tợng phản xạ toàn phần khác với hiện tợng phản xạ trên gơng là
A. không tuân theo định luật phản xạ. B. luôn xảy ra với mọi góc tới của tia tới.
C. tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một môi trờng. D. chỉ xảy ra với góc tới thích hợp.
Câu 25. Cho ba loại gơng, gơng cầu lõm, gơng cầu lồi, gơng phẳng có cùng kích thớc bề mặt và ứng với cùng vị trí
đặt mắt của ngời quan sát. Khi đó
A. thị trờng của gơng phẳng là lớn nhất. B. thị trờng của gơng cầu lõm là lớn nhất.
C. thị trờng của gơng cầu lồi là lớn nhất. D. thị trờng của các gơng trên đều bằng nhau.
Câu 26. Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong một tiết diện thẳng
vào mặt bên của lăng kính, biết chiết suất của lăng kính đói với ánh sáng đơn sắc đó là n =
2
và góc lệch của tia
sáng qua lăng kính là cực tiểu. Góc lệch có giá trị là
A. 30
0
B. 0
0
C. 24
0
.36 D. -15
0
Câu 27. Một vật đặt trớc một gơng cầu lõm có tiêu cự 20cm và cách gơng 40 cm. Khi đó ảnh của vật qua gơng là
A. ngợc chiều với vật và có độ lớn bằng 1,5 lần vật ; B. cùng chiều với vật và có độ lớn bằng 1,5 lần vật ; C. ng ợc
chiều với vật và có độ lớn bằng vật ;D. cùng chiều và có độ lớn bằng vật .
Câu 28. Trớc một thấu kính ngời ta đặt một vật phẳng vuông góc với trục chính, cách thấu kính 10cm. Nhìn qua
thấu kính ngời ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của gơng có giá trị là
A. -15 cm B. - 5 cm C. -2,5 cm D. 15 cm
Câu 29. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi nhìn ở vô cực mắt viễn thị không phải điều tiết. B. Khi nhìn ở vô cực mắt cận thị phải điều tiết.
C. Khi nhìn ở vô cực mắt bình thờng không phải điều tiết. D. Mắt của ngời về già ( mắt lão) là mắt bị tật viễn thị.
Câu 30. Tìm phát biểu sai về độ bội giác của kính lúp.
A. Giá trị bội giác của kính lúp phụ thuộc và mắt ngời quan sát và cách quan sát.
ld
OC
AB
BA
G
C
+
=
'
.
''
B. Khi ngắm chừng ở cực cận :
AB
BA
kG
c
''
==
C. Khi ngắm chừng ở vô cực (với ngời mắt tốt), vật đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp
f
OC
G
C
.=
D. Khi ngắm chừng ở cực viễn
d
OC
G
C
v
.=
.
Trang 18
Câu 31. Cho một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự f
1
= 1cm, thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm và chiều dài quang học của
kính O
1
O
2
= 15cm. Một ngời có mắt bình thờng và điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng kính để quan sát một vật rất
nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là:
A. G = 50 B. G = 75 C. G = 62,5 D. G = 0,25
Câu 32. Khi hiện tợng quang điện xảy ra thì
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng giới hạn.
B. dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt.
C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt bằng không.
D. Động năng ban đầu của electrôn quang điện càng lớn khi cờng độ chùm sáng càng lớn.
Câu 33. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử:
A. Mẫu nguyên tử Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện tử của Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử Rơdơfo giải thích đợc nhiều hiện tợng trong vật lý và trong hoá học nhng vẫn không giải thích đ-
ợc tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử của Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhng vận dụng thuyết lợng tử.
D. Mẫu nguyên tử của Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố hoá
học.
Câu 34. Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bớc sóng
m
à
25,0
vào một là Volfram có công thoát 4,5eV. Biết khối l-
ợng êlêctrôn là m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrôn quang điện khi bắn ra khỏi mặt là
Vonfram là
A. 4,06.10
5
m/s B. 3,72.10
5
m/s C. 4,81.10
5
m/s D. 1,24.10
6
m/s
Câu 35. Biết bớc sóng của 4 vach trong dãy Banme là vạch đỏ
m
à
6563,0
1
=
vạch lam
m
à
4861,0
2
=
, vạch chàm
m
à
4340,0
3
=
, vạch tím
m
à
4102,0
4
=
. Bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pasen ở vùng hồng
ngoại là
A. 1,47 84
m
à
B. 1,2181
m
à
C. 1,0939
m
à
D.1,8744
m
à
Câu 36. Tìm phát biểu sai về đồng vị. A. Các nguyên tử hạt nhân có cùng số prôtôn nhng có số nơtrôn khác nhau
gọi là đồng vị. B. Các đồng vị có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.C. Các đồng vị có số nơtrôn khác nhau nên
tính chất hoá học khác nhau. D. Có các đồng vị bền. Các đồng vị phóng xạ không bền.
Câu 37. Tìm phát biểu đúng về quy tăc dich chuyển.
A. Trong phóng xạ hạt nhân con lùi hai ô trong bảng tuần hoàn.
B. Trong phóng xạ
-
hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn.
C. Trong phóng xạ .
+
..hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
D. trong phóng xạ có kèm theo tia
, hạt nhân con giữ nguyên vị trí trong bảng tuần hoàn.
Câu 38. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào :
A. Bảo toàn năng lợng toàn phần . B. Bảo toàn điện tích.
C. Bảo toàn khối lợng. D. Bảo toàn động lợng.
Câu 39. Cho Radon
222
86
Rn
là chất phóng xạ ban đầu đứng yên.Phần trăm của năng lợng toả ra chuyển thành
động năng của hạt là
A. 98% B. 2% C. 0,98% D. 20%
Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kỳ bãn ra là T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ H
0
= 2.10
7
Bq. Sau 30s độ phóng
xạ của chất phóng xạ là
A. 0,25.10
7
Bq B. 16.10
7
Bq
C. 0,333.10
7
Bq D. 2,5.10
7
Bq.
Trang 19
7: THI TH TRC NGHIM
Mụn Vt Lý
Thi gian 60 phỳt
Câu 1. Dao động tự do của một vật có
A.tần số không đổi; B. biên độ không đổi; C. tần số và biên độ không đổi;
D. tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 2. Trong phơng trình dao động điều hoà x = Asin(t + ), các đại lợng , và (t + ) là những đại lợng
trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu;
B. biên độ và trạng thái dao động;
C. tần số và pha dao động;
D. tần số và trạng thái dao động.
Câu 3. Biên độ của một dao động diều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi đợc quãng đờng bao nhiêu trong thời gian 5 chu
kì giao động?
A. 10m; B. 2,5m; C. 0,5m; D. 4m.
Câu 4. Một con lắc đơn dao động đIều hoà với chu kì T = 2s thì tần số dao động là
A. Hz; B. 0,5 Hz; C. 1 Hz; D. 2 Hz.
Câu 5. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng nớc với hai nguồn két hợp S
1
và S
2
dao động cùng pha với nhau, những
điểm nằm trên đờng trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất;
B. dao động với biên độ lớn nhất;
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình;
D. đứng yên không giao động.
Câu 6. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm đợc hình thành dựa vào đặc tính của âm là
A. biên độ và tần số;
B tần số và bớc sóng;
C. biên độ và bớc sóng;
D. cờng độ và tần số.
Câu 7. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phơng truyền sóng với bớc sóng = 120cm. Tìm khoảng cách d = MN
biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3?
A. 15cm; B. 24cm; C. 30cm; D. 20cm.
Câu 8. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở thuần R khi đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế xoay chiều là
A. RI
0
2
t; B. RI
2
; C. RI
2
t; D. RI
0
2
.
Câu 9. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác
dụng nào trong các tác dụng sau?
A. tăng cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế;
B. giảm cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế;
C. tăng cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế;
D. giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 10. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có ba phần tử đện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng
A. Tụ điện; B. Cuộn dây; C. Điện trở R;
D. Cuộn dây và tụ điện.
Trang 20
Câu 11. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao
nhiêu?
A. 440V; B. 220V; C.
2220
V; D.
2
220
V.
Câu 12. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì trong mỗi dây nó đổi chiều bao nhiêu lần
A. 50 lần; B. 100 lần; C. 150 lần; D. 220 lần.
Câu 13. Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp(cuộn dây thuần cảm) có R = 100, L = 1/ H, C = 10
-
4
/2 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế
và cờng độ dòng điện trong mạch là
A. /4 rad; B. 3/4 rad; C. -3/4 rad; D. -/4 rad.
Câu 14. Một mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5 độ tự cảm
L =
2
10
25
H mắc nói tiếp với một điện trở thuần R = 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = 100
)100sin(2 t
V. Công suát của đoạn mạch sẽ là
A. 50 W; B. 50
2
W; C. 100 W; D. 200 W.
Câu 15. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là:
A. 3.10
6
m/s. B. 3.10
8
cm/s. C. 3.10
8
m/s. D. 3.10
-8
m/s.
Câu 16. Vận tốc góc trong mạch dao động trong mạch dao động L, C là
A.
LC=
; B.
LC
1
=
; C.
C
L
; D.
LC
1
.
Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cụôn cảm L điện trở thuần bằng không. Biết biểu
thức của dòng điện qua mạch là
i = 4.10
-2
sin(2.10
-2
.t) A. Điện tích cực đại của tụ là
A. Q
0
=10
-9
C; B. Q
0
=2.10
-9
C ; C. Q
0
=4.10
-9
C; D. Q
0
=8.10
-9
.
Câu 18. Ngời ta vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào giải thích hioện tợng nào?
A. Nhật thực và nguyệt thực;
B. Tán sắc ánh sáng;
C. Đảo sắc của vạch quang phổ;
D. Xảy ra trong sợi quang học.
Câu 19. Đối gơng cầu lõm nhận xét nào sau đây là đúng với tính chất ảnh của một vật thật:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật;
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ hơn vật;
C.Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật;
D. Vật thật có thể cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật, hoặc ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 20. Cần phảivât đặt cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu đợc một
ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật?
A. 4cm; B. 25cm; C. 6cm; D. 12cm.
Trang 21
Câu 21. Tia tới vuông góc với một mặt của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A, có góc lệch
D = 30
0
. Xác định góc chiết quang A
A. 41
0
; B. 31
0
; C. 45
0
; D. 24
0
.
Câu 22. Phải đặt vật cách gơng cầu lõm có tiêu cự f, một khoảng cách d đến gơng nh thế nào để thu đợc ảnh thật
nhỏ hơn vật và ngợc chiều với vật
A. f<d<2f; B. 0<d<f; C. 2f<d; D. d=f.
Câu 23. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở
A. điểm cực viễn;
B. trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt;
C. điểm cực cận;
D. điểm cách mắt 35cm.
Câu 24. Độ bội giác của kính thiên văn
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính;
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và thị kính;
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính;
D. tỉ lệ với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính.
Câu 25. Một kính lúp có dộ tụ D = 20 điốp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm, kính này có độ bội giác
G khi quan sát ở vô cùng là
A. 1,8 lần; B. 2,25 lần; C. 4 lần; D. 6 lần.
Câu 26. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng tách ra thành chùm tia có màu sắc khác nhau. Hiện t-
ợng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng;
B. tán sắc ánh sáng;
C. khúc xạ ánh sáng;
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 27. Hiện tợng đợc sử dụng máy quang phổ để phân tích quang phổ là
A. hiện tợng khúc xạ ánh sáng; B. hiện tợng giao thao ánh sáng;
C. hiện tợng phản xạ ánh sáng; D. hiện tợng tán sắc ánh sáng.
Câu 28. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
, S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh
đặt song song, cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Thì khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là
A. 25cm; B. 0.5cm; C. 2cm; D. 2.5cm.
Câu 29. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n =1,5 đối với ánh
sáng vàng. Bán kính R của thấu kính là
A. 10cm; B. 20cm; C. 40cm; D.60cm.
Câu 30. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo ph-
ơng vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68, đối
ánh sáng đỏ là 1,61.Thì chiều rộng của quang phổ thu đợc trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính
2m là
A. 1,96cm; B. 1,12cm; C. 0.18cm; D. 1,95cm.
Câu 31. Hiện tợng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các electron từ mặt kim loại do tơng tác của chúng với các photôn;
B. sự tơng tác của các electron lên kính ảnh;
C. sự giải phóng các photôn khi kim loại bị đốt nóng;
D. sự phát sáng do các electron trong các nguyên tử nhảy từ mức năng lợng cao xuống mức thấp hơn.
Trang 22
Câu 32. Yếu tố nào trình bày nào dới đây không gây ra hiện tợng phát xạ electron từ các tinh thể Iôn và các tinh thể
hoá trị ?
A. Các photôn. B. Các hạt mang điện tích.
C. Từ trờng. D. Nhiệt độ cao.
Câu 33. Katốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10
-
19
J giới hạn quang điện của vônfram là
A. 0,276àm; B. 0,375àm;
C. 0,425 àm; D. 0,475 àm.
Câu 34. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hảm là 12V.
A. 1,03.10
5
m/s; B. 2,98.10
6
m/s; C.1,45.10
6
m/s; D. 2,05.10
6
m/s.
Câu 35. Tìm số electron quang điện đến đợc anốt trong 1 giây biết cờng độ dòng điện qua tế bào quang điện là 8àA
A. 4,5.10
13
; B.5.10
13
; C.5,5.10
13
; A.6.10
13
.
Câu 36. Hạt nhân nguyên tử Bítmút
Bi
209
83
có bao nhiêu nơtrôn và bao nhiêu prôtôn?
A. n =209, p =83;
B. n =83, p =209;
C. n =126, p =83;
D. n =83, p =126.
Câu 37. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên quĩ đạo;
B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo;
C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân;
D. số electron trên các quĩ đạo.
Câu 38. Phát biểu nào là đúng về tia
-
:
A. Các nguyên tử Hêli bị Iôn hoá; B. Các hạt nhân nguyên tử Hiđrô;
C. Các electron; D. Sóng điện từ có bớc sóng ngắn.
Câu 39. Tìm khối lợng của Po có độ phóng xạ bằng 2 Ci. Biết chu kì bán giã T = 138 ngày:
A. m = 0,115mg; B. m = 276mg;
C. m = 0,422mg; D. m = 383mg.
Câu 40. Xét phản ứng kết hợp D + D T + p. Biết các khối lợng hạt nhân m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,016u, m
P
=
0,0073u. Tìm năng lợng mà một phản ứng toả ra?
A. 3,6 MeV; B. 7,3MeV;
C. 1,8MeV; D.2,6 MeV.
Trang 23
8: Đề thi thử trắc nghiệm
Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm:
A. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều.
C. Động năng và thế năng có sự chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhng cơ năng không đợc bảo toàn.
D. Gia tốc của vật không thay đổi theo thời gian.
Câu2.
Phơng trình dao động của một chất điểm có dạng
)
2
sin(
+= tAx
. Gốc thời gian đã đợc chọn vào lúc:
A. Chất điểm có li độ x= A B. Chất điểm có li độ x= -A
C. Chất điểm đi qua VTCB theo
chiều dơng
D. Chất điểm đi qua VTCB theo
chiều âm
Dùng số liệu sau để làm câu 3,4,5
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lợng không đáng kể, có độ cứng k= 40N/m và một vật nặng có khối lợng
m= 100g đợc treo theo phơng thẳng đứng. Vật dao động với biên độ 10cm. Lấy g= 10m/s
2
.
Câu 3. Chọn gốc toạ độ là VTCB của vật, Trục toạ độ hớng thẳng đứng từ trên xuống dới, mốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cao nhất. Phơng trình dao động của vật là:
A.
))(
2
sin(10 cmtx
+=
B.
))(
2
sin(10 cmtx
=
C.
)(sin10 cmtx
=
D.
))(sin(10 cmtx
+=
Câu 4. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo biến thiên từ:
A. 3(N) đến 5(N) B. 0(N) đến 3(N)
C. 0(N) đến 5(N) D. 0(N) đến 50(N)
Câu 5. Gốc toạ độ vẫn chọn tạo vị trí cân bằng của vật. Khi động năng bằng thế năng vật có li độ:
A. x= 5cm
B.
cmx 5
=
C.
cmx 25=
D.
mx 25=
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trờng vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trờng vật chất.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng
.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng
2
.
D. Có thể quan sát đợc hiện tợng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
Câu 8. Một dây đàn có chiều dài 105cm đợc kích thích dao động với tần số 100Hz thì thấy có 7 bụng sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây đàn đó là:
Trang 24
A. v= 25m/s B. v= 30m/s
C. v= 36m/s D. v= 15m/s
Câu 9. Biết i ,I , I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một
điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A. Q= RI
2
t B.Q= Ri
2
t
C.Q= R
4
2
0
I
t
D.Q= R
2
It
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện:
A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là nh nhau
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần một góc
2
.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần một góc
2
.
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính theo công thức:
R
Z
tg
C
=
Câu 11. Một mạch điện xoay chiều gồm một diện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Độ
lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế đợc xác định bằng biểu thức:
A.
R
C
L
tg
1
+
=
B.
R
C
L
tg
1
=
C.
R
C
L
tg
2
1
=
D.
)
1
(
C
Ltg
=
Dùng các số liệu sau đây để làm câu 11,12,13,14.
Giữa hai đầu MN của nguồn điện xoay chiều
)(100sin220 Vtu
=
, ngời ta mắc nối tiếp điện trở hoạt động R
1
và
cuộn dây có điện trở R
2
có hệ số tự cảm L= 0,1H. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch I= 3,5A. Hiệu điện thế
giữa hai đầu R
1
là U
1
= 140(V), giữa hai đầu cuộn dây là U
2
= 121V.
Câu 12. Giá trị điện trở R
1
,R
2
và tổng trở Z của đoạn mạch là:
A. R
1
= 40
,R
2
=14,5
, Z= 74,6
B.R
1
=56,56
,R
2
=14,5
,Z= 62,9
C.R
1
=56,56
,R
2
=14,5
,Z= 88,9
D. R
1
= 40
,R
2
= 34,6
, Z= 62,9
Câu 13. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch chính là:
A.
))(95,29100sin(5,3 Ati +=
B.
))(52,0100sin(5,3 Ati =
C.
))(52,0100sin(95,4 Ati =
D.
))(52,0100sin(95,4 Ati
+=
Câu 14. Biểu thức hiệu điện thế tức thơì giữa hai đầu cuộn dây là:
Trang 25