Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra hk2.12 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.23 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG
*
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009-2010
Môn: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài 45 phút; 39 câu trắc nghiệm
Mã đề 163
A. PHẦN CHUNG: từ câu 1 đến câu 21
Câu 1: Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen có được khi điện tử chuyển từ quỹ đạo
A. O về M B. N về M C. M về L D. L về K
Câu 2: Điểm khác biệt giữa hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài nào sau đây là không
đúng?
A. Quang điện trong xảy ra với bán dẫn, quang điện ngoài xảy ra với kim loại.
B. Hiện tượng quang điện trong khó xảy ra hơn hiện tượng quang điện ngoài vì có giới hạn quang
điện lớn hơn.
C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Quang điện trong làm bứt các e ra khỏi mối liên kết, quang điện ngoài làm bứt các e ra khỏi bề
mặt khối kim lọai.
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một tế bào quang điện thì dòng quang điện tăng và đến
một lúc nào đó đạt bão hòa. Nếu tiếp tục tăng tiếp hiệu điện thế thì
A. cường độ dòng quang điện không đổi B. cường độ dòng quang điện giảm
C. cường độ dòng quang điện tăng D. cường độ dòng quang điện thay đổi.
Câu 4: Động năng ban đầu cực đại của các e quang điện không phụ thuộc vào
A. cường độ chùm sáng kích thích B. bước sóng của ánh sáng kích thích
C. tần số của ánh sáng kích thích D. bản chất kim loại Katot
Câu 5: Chiếu lần lượt vào Katot của một tế bào quang điện các bức xạ đơn sắc có bước sóng
1 2 0
λ λ λ
< <
(


0
λ
là giới hạn quang điện của kim loại Katot) thì các e bứt ra có vận tốc ban đầu cực
đại lần lượt là v
1
, v
2
. Chọn đáp án đúng
A. v
1


v
2
B. v
1
< v
2
C. v
1
= v
2
D. v
1
> v
2
Câu 6: Trong truyền tải điện năng đi xa, nếu dùng máy biến thế thì muốn công suất hao phí trên đường
dây giảm 64 lần cần
A. tăng U 64 lần B. tăng U 8 lần C. giảm U 8 lần D. tăng U 4096 lần
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không nhìn thấy bằng mắt thường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một bước sóng hay một tần số xác định.
Câu 8:
Giao thoa 2 khe Iang có a = 2mm, D = 2m,
0,5 m
λ µ
=
. Xét 2 điểm P, Q ở cùng bên vân trung
tâm có x
P
= 1,5mm; x
Q
= 7,5mm. Số vân sáng trên đoạn PQ là:
A. 10 vân sáng B. 13 vân sáng C. 12 vân sáng D. 11 vân sáng
Câu 9: Năng lượng sinh ra trong mặt trời là do:
A. sự bắn phá của các tia vũ trụ. B. sự đốt cháy của các tia Hydrocacbon
C. các phản ứng nhiệt hạch trong đó. D. sự phân hạch của Uranni.
Câu 10:
Gọi
,
α β
λ λ
lần lượt là bước sóng của vạch
,
H H
α β
trong dãy Banme của quang phổ Hidro.
1

λ

bước sóng đầu tiên của dãy Pasen.
1
λ
được tính theo công thức:
A.
1
1 1 1
β α
λ λ λ
= −
B.
1
1 1 1
β α
λ λ λ
= +
C.
1
1 1 1
α β
λ λ λ
= −
D.
1
1
β α
β α
λ λ

λ λ λ

=
Câu 11: Ánh sáng nào sau đây không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính?
A. ánh sáng mặt trời B. ánh sáng trắng C. ánh sáng đèn típ D. ánh sáng đèn Laze
Câu 12:
Cho phản ứng:
9
4
Be n X
α
+ → +
. Hạt nhân X là hạt nhân
A.
11
6
C
B.
12
5
Bo
C.
14
7
N
D.
12
6
C
Mã đề 163 trang 1/3

Câu 13:
Trong các phát biểu sau về tia
β
, phát biểu nào sai?
A.
Tia
β
bị lệch trong điện trường ít hơn tia
α
vì có khối lượng nhỏ hơn.
B.
Tia
β
+
là chùm poziton mang điện tích +e (electron dương)
C.
Tia
β
phát ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ tốc độ của ánh sáng.
D.
Tia
β

là chùm electron mang điện tích âm.
Câu 14: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần r = 200

một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin314t (V)
thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở r có biểu thức:
A. i = sin314t (A) B.
i =

2
sin314t(A)
C. i = cos314t (A) D.
i =
2
cos314t(A)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài?
A. Các e quang điện bứt ra đều có cùng động năng.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa Anot và Katot.
C. Hiệu điện thế hãm dòng quang điện đối với một kim loại nhất định phụ thuộc vào cường độ
chùm sáng kích thích.
D. Các e quang điện có động năng cực đại là các e bứt ra từ lớp ngoài (bề mặt) của khối kim loại.
Câu 16: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã 20h và độ phóng xạ ban đầu là 2Ci. Số hạt nhân nguyên
tử của mẫu chất đó tại thời điểm ban đầu là:
A. 7,688.10
14
hạt B. 7,688.10
15

hạt C. 7,688.10
16
hạt D. 2,13.10
12
hạt
Câu 17:
Dùng hạt proton bắn phá hạt nhân
7
3
Li
tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau. Hạt nhân X là:

A.
3
2
He
B. D C.
α
D. T
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. các nguyên tố có cùng số proton nhưng số nuclon khác nhau được gọi là đồng vị.
B. các đồng vị của cùng một nguyên tố có những tính chất hóa học khác nhau.
C. các đồng vị phóng xạ thường không bền vững.
D. các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng một vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 19: Giới hạn quang điện của Na là 0,5000
m
µ
. Biết công thoát của Zn lớn hơn công thoát của Na 1,5
lần. Giới hạn quang điện của Zn là:
A. 0,5000
m
µ
B. 0,3333
m
µ
C. 0,7500
m
µ
D. 0,3500
m
µ
Câu 20: Katot của một tế bào quang điện có công thoát e là 2eV. Chiếu vào Katot bức xạ có tần số

10
15
Hz. Động năng ban đầu của các e quang điện là
A. 2,14eV B. 5,48eV C. 0 eV D. 3,425eV
Câu 21: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m,
0,5 m
λ µ
=
. Tại M cách vân trung tâm 4,75mm có:
A. vân tối thứ 10 B. vân tối thứ 9 C. vân sáng bậc 10 D. vân sáng bậc 9
B. PHẦN TỰ CHỌN 1: từ câu 22 đến câu 30
Câu 22: Xét phản ứng hạt nhân A + B  C + D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng tỏa năng lượng nếu:
A. m
A
+m
B
>m
C
+m
D
B. m
A
+m
C
>m
B
+m
D
C. m

A
+m
C
<m
B
+m
D
D. m
A
+m
B
<m
C
+m
D
Câu 23: Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20cm chuyển động với tốc độ v = 0,6c là:
A. 16cm B. 8cm C. 4cm D. 5cm
Câu 24: Một vật đứng yên có khối lượng m
0
. Khi vật chuyển động khối lượng của nó:
A. vẫn bằng m
0
B. bằng ½ m
0
C. lớn hơn m
0
D. nhỏ hơn m
0
Câu 25: Photon ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7
m

µ
có khối lượng tương đối tính là:
A. 0,315.10
-36
kg B. 0,315.10
-35
kg C. 2,839.10
-20
kg D. 2,839.10
-19
kg
Câu 26:
Người ta dùng proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên. Sau phản ứng
thu được 2 hạt giống nhau có cùng động năng. Biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
He
= 4,0015u;
1u = 931MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt sinh ra là:
A. 0,8 MeV B. 9,5 MeV C. 1,6 MeV D. 19 MeV
Câu 27:
Năng lượng liên kết của

20
10
Ne
là 160,64MeV. Biết m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u; 1u =
931,5MeV/c
2
. Khối lượng của hạt nhân
20
10
Ne
là:
A. 19,98695u B. 16,064u C. 20,1594u D. 19,992436u
Câu 28: Một vật có khối lượng nghỉ m
0
chuyển động với tốc độ v thì năng lượng toàn phần của vật là:
Mã đề 163 trang 2/3
A.
2
0
2
2
1
m c
E
v
c

=
+
B.
2
0
2
2
1
m c
E
v
c
=

C.
2 2
0
( )E m v c= +
D.
2
0
( )E m v c= +
Câu 29: Một hình vuông ABCD cạnh a = 2m chuyển động với tốc độ v = 0,8c theo phương song song với
2 cạnh AB, CD. Khi đó một quan sát viên đứng yên sẽ thấy hình này có diện tích:
A. 1,44m
2
B. 4m
2
C. 2,2m
2

D. 2,4m
2
Câu 30: Tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp 2 lần động lượng tính theo cơ học Niu tơn
là:
A.
2
2
c
B.
3
2
c
C.
2
3
c
D.
1
2
c
C. PHẦN TỰ CHỌN 2: từ câu 31 đến câu 39
Câu 31: Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:
A. khả năng đâm
xuyên mạnh
B. khả năng làm ion
hóa không khí
C. tác dụng lên kính
ảnh
D. làm phát quang
nhiều chất.

Câu 32: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. gây ra hiện tượng quang điện B. tác dụng sinh lí
C. kích thích sự phát quang D. thắp sáng
Câu 33:
Chiếu bức xạ có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
vào Katot của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện
0
0,66 m
λ µ
=
. Vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện là:
A. 5,2.10
5
m/s B. 4,6.10
5
m/s C. 3,7.10
5
m/s D. 2,5.10
5
m/s
Câu 34: Giao thoa khe Iang đo được khoảng vân là 0,8mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối
thứ 4 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 6,8mm B. 2,8mm C. 1,2mm D. 4mm
Câu 35: Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trong giao thoa khe Iang là 2mm. Biết khoảng cách từ 2
khe đến màn là 2m,
0,6 m

λ µ
=
. Khoảng cách giữa 2 khe Iang là:
A. 3mm B. 2,4mm C. 1,2mm D. 2mm
Câu 36:
Chiếu bức xạ
1
0,236 m
λ µ
=
vào một tế bào quang điện thì các e bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm
U
1
= 2,749V; khi chiếu
2
0,138 m
λ µ
=
thì hiệu điện thế hãm là U
2
= 6,487V. Biết e = -1,6.10
-19
C;
c = 3.10
8
m/s. Hằng số Plang cần xác định có giá trị là:
A. 6,6251.10
-34
J.s B. 6,6252.10
-34

J.s C. 6,6250.10
-34
J.s D. 6,6253.10
-34
J.s
Câu 37: Giao thoa khe Iang đo được khoảng vân là 0,7mm. Tại M cách vân trung tâm 3mm có vân
A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 5
Câu 38:
Chiếu bức xạ có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
vào Katot của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện
0
0,66 m
λ µ
=
.Hiệu điện thế cần đặt giữa Anot và Katot để triệt tiêu dòng quang điện là:
A. -0,2 V B. -0,6 V C. 0,2 V D. 0,6 V
Câu 39: Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật nhất là:
A. tác dụng sinh lí B. thắp sáng C. tác dụng nhiệt D. quang điện
HẾT
Mã đề 163 trang 3/3

×