Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương sinh học 8 có phần trắc nghiệm và tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 3 trang )

Trường THCS Yang Mao ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II. NĂM HỌC
2008–2009
Tổ: Sinh-Hoá-Thể-Nhạc-Hoạ Môn: Sinh Học 8
I. Tự luận:
Câu 1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
Câu 2. Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của tiểu não. Tại sao khi phá tiểu
não chim bồ câu, con vật đi lảo đảo, mất thăng bằng?
Câu 3. Nêu các vùng chức năng của vỏ não. Những vùng chức năng nào chỉ có
ở người mà động vật không có?
Câu 4. Thế nào là tật cận thị, viễn thị? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật
cận thị, viễn thị. Là một học sinh em phải làm gì để phòng tránh tật cận thị cho
bản thân.
Câu 5. Thế nào là phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều khiện? cho ví dụ
minh hoạ.
Câu 6. Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của tuyến giáp. Tai sao nhà nước ta
lại thực hiện cuộc vận động toàn dân sử dụng muối iốt?
Câu 7. Thế nào là hiện tượng thụ tinh, thụ tai? Nêu các cơ sở khoa học của các
biện pháp tránh thai?
Câu 8. AIDS là gì? Nêu các nguyên nhân dẫn tới bệnh AIDS. Phòng tránh bệnh
HIV/AIDS bằng cách nào? Có nên cách li người bệnh ra khỏi cộng đồng không?
Vì sao?
II. Trắc nghiệm:
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất trong
các phương án trả lời dưới đây:
Câu 1. Tắm nắng buổi sáng để bổ sung lượng vitamin nào cho cơ thể:
A. D B. C C. B D. E .
Câu 2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng
đái, ống đái.
Câu 3. Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu ?


A. Cầu thận B. Nang cầu thận C. Ống thận D. Ống thận
và cầu thận.
Câu 4. Nước tiểu đầu được hình thành là do:
A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. Quá trình lọc máu xảy ra ở
nang cầu thận
C. Quá trình lọc máu xảy ở ống cầu thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở
bể thận
Câu 4. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ B. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì D. Lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì.
Câu 5. Chức năng của da là:
A. Bảo vệ cơ thể B. Cảm giác.
C. Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt D. Cả ba câu đúng.
Câu 6. Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là:
A. Chỉ dẫn truyền xung vận động B. Không dẫn
truyền.
C. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động D. Chỉ dẫn truyền
xung cảm giác.
Câu 7. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với:
A. Thuỳ chẩm B. Thuỳ thái dương
C. Thuỳ đỉnh D. Thuỳ trán

Câu 8. Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do:
A. Dây thần kinh li tâm B. Dây thần kinh hướng tâm
C. Dây thần kinh pha D. Hai câu A và B đúng
Câu 9. Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng lưới và màng mạch. B. Màng mạch, màng lưới và
màng cứng.
C. Màng lưới, màng mạch và màng cứng. D. Màng cứng, màng mạch và
màng lưới.

Câu 10. Vitamin A là nguyên liệu tạo nên rôđôpsin có trong tế bào hình que có
vai trò trong việc thu nhận ánh sáng. Nếu thiếu vitamin A ở người sẽ gây nên
bệnh:
A. Cận thị. B. Quáng gà. C. Viễn thị. D.
Loạn thị.
Câu 11. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
A. Ống tai. B. Chuỗi xương tai C. Ống bán khuyên. D. Cơ
quan Coocti
Câu 12. Ức chế phản xạ có điều kiện là
A. Thay phản xạ cũ bằng phản xạ mới
B. Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn
C. Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi
D. Hình thành thói quen tốt đối với con người
Câu 13. Chất tiết từ các tuyến nội tiết là :
A. Prôtêin B. Hoocmôn C. Vitamin D.
Men
Câu 14: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng cảu các hooc môn tiết ra từ tuyến yên
là:
A. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận B. Tuyến nước bọt, tuyến
sữa, tuyến tuỵ.
C. Tuyến sữa, tuyến nước bọt, tuyến trên thận D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ,
tuyến trên thận.
Câu 15: Chức năng chính của hai hoocmôn insulin và glucôgôn là:
A. Điều hoà sự phát triển cơ, xương. B. Điều hoà lượng glucôzơ
trong máu.
C. điều hoà hoạt động sinh dục. D. Điều hà sự trao đổi
nước của tế bào.
Câu 16. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò quan trọng và giữa vai trò
chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tuỵ. D.

Tuyến trên thận
Câu 17. Tinh hoàn có chức năng gì?
A. Sản sinh ra tinh trùng. B. Sản xuất ra testosterôn
C. Nuôi dưỡng và dự trử tinh trùng. C. Tiết ra hoocmôn điều hoà hoạt
động sinh dục.
Câu 18. HIV làm ảnh hưởng đến tế bào:
A. Bạch cầu T B. Bạch cầu B C. Bạch cầu đơn nhân D. Bạch cầu
trung tính

Yang Mao, ngày 12 tháng
04 năm 2009
Tổ chuyên môn Người làm đề
cương
Mai Văn Tư
Xét duyệt của Chuyên môn

×