Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI GIỮA HKI-TOÁN LỚP 1- 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 7 trang )

Họ và tên:
Lớp: Trường Tiểu học ….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 1
(Thời gian 40 phút)
Bài 1: (1đ) Viết số hoặc vẽ chấm trũn thớch hợp vào ụ trống :

6 8 5 10
Bài 2 :(2đ) Viết các số: 3; 10; 2; 9; 0; 8
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………………………
Bài 3: (3đ) Tính:
a)
3
2
+

4
0
+

2
4


1
3

………………………………………………………………………………………………
b) 3 + 1 + 1 =…………………………… 2 + 0 + 2 =……………………
Bài 4: Điền dấu >; <; = vào ô trống(3đ):


3+2 5 1 + 3 2+0
5 2 +2 2 +1 0+3
Bài 5:(1 đ) Hinh
-Cú…… hỡnh tam giỏc.
Họ và tên:
Lớp: Trường Tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 2
(Thời gian 40 phút)
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2đ)
45 + 25 27 + 19 4 + 55 8+57
.…………………………………… …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2/ Điền dấu: < , > , = vào ô trống (3đ)
a) 35kg – 10kg + 23kg

42kg + 14kg – 20kg
b) 39cm + 17 cm 45cm + 23 cm – 15cm

Bài 3/ Mẹ hái được 65 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 27 quả cam. Hỏi chị hái được bao
nhiêu quả cam? (2đ).
Bài giải
.…………………………………… ……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………….
Bài 4/ (2đ) Hình bên có :
a) Có …… hình tam giác
b) Có …… hình tứ giác


Bài 5/ Khoanh vào chữ cái trước kết quả em cho là đúng: (1 đ)
(học sinh không phải thực hiện phép tính)
Bình thứ nhất có 17 lít dầu, bình thứ hai có ít hơn bình thứ nhất 7 lít dầu. Hỏi bình thứ
hai có bao nhiêu lít dầu?
A) 10
C) 24 lít.
B) 24.
D) 10 lít
Họ và tên:
Lớp: Trường Tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1/ Đặt tính rồi tính :(2đ)
a) 487 + 302 b) 100 - 75 c)
518
×
d)
76
: 4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2/ Tìm X:(2đ)
63 : X = 7 63 - X = 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3/ Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần

so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
a)
5
1
của 15 lít =…….lít. c) 1m =… 1hm

b)
4
1
của 1 giờ =……phút. d)
5
1
của 1dam =……m
Bài 5/a) Trong hình vẽ bên có … góc vuông (0,5 đ)
Trong hình vẽ bên có … góc không vuông (0,5 đ)
b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để
trong hình có 4 góc vuông (1 đ)
Họ và tên:
Lớp: Trường Tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 4
(Thời gian 45 phút)
Bài 1/ Đặt tính và tính (2đ)
a)29815 + 4609 b)1306 x 6 b)100000 - 22222 d)30625 : 5
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (2đ)
a) 497 + 215 + 103 + 85 = b) 481 + 897 +103 =
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3/ Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu tạ thóc? (3đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2đ)
A.2 phút 30 giây = 150 giây C. 72 giây = 1 phút 10 giây.
.B. 1 yến 7 kg = 17kg D.
5
1
thế kỷ = 20 năm
Bài 5/ a) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên từng cặp cạnh A
vuông góc với nhau trong hình bên (0,5đ)
………………………………………………….
B
C
b) Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên (0,5đ)
………………………………………………….
D E
Họ và tên:

Lớp: Trường Tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 5
(Thời gian 45 phút)
Bài 1/ Viết cấc phân số thập phân và các hỗn số sau duới dạng số thập phân: (2đ)
a)
1000
2435
=……………… b)
100
455
=…………….
c) 34
100
5
=………… d) 16
1000
324
=…………….
Bài 2/ (1đ)
a) Viết các số thập phân sau: ) 9,725 ; 7,925 ; 9.752 ; 9,75 theo thứ tự từ bé đến lớn:(0.5 đ)
…………………………………………………………………………………………………
b)Viết các số thập phân sau 0,007 ; 0,01 ; 0,008 ; 0,015 theo thứ tự từ lớn đến bé:(0.5 đ)
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a) 12634 m
2
=………ha c) 42,8 m
2
=………m

2
………dm
2
b) 348 ha =…… km
2
d) 5,6 dm
2
=………d m
2
…… cm
2
Bài 4/ Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400 kg. Ngày thứ hai bán được số
đường bằng
5
3
số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam
đường?(3đ) Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5/ Tính bằng cách thuận tiện nhất(2đ)
a)
3
5
27
8
5

3
××
………………………………………………………………………………
b)
3
2
19
7
3
1
19
7
×+×
………………………………………………………………………………

×