Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT- chương 1 và 2 - hoá 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.24 KB, 2 trang )

Họ và tên: ____________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: _________ MÔN: HOÁ
______________________________________________________________________________________
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: : Một este có X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
X có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH=CHCH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất ?
A. CH
3
COOH, CH
3


COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH

2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử là C
5
H
8
O
4
. X tác dụng với dung

dịch NaOH (dư) thu được hỗn hợp 2 ancol và một muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH C. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 4: Khối lượng NaOH nguyên chất cần dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 5 gam chất béo có chỉ số axit
bằng 7 là:
A. 0,025 gam B. 1 gam C. 0,5 gam D. 0,4 gam
Câu 5: Khí CO

2
chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 5 gam tinh bột thì cần dùng bao nhiêu lít không khí
để cung cấp đủ khí CO
2
cho phản ứng quang hợp ?
A. 14026,7 B. 13826 C. 2104,1 D. 13828,2
Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
C. Phản ứng cộng H
2
(Ni, t
0
)
B. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng với CH
3
OH (xúc tác HCl khan)
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X va Y cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau
phản ứng, thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH

3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOCH
3
và C
3
H
7
COOC

2
H
5
Câu 8: Muốn điều chế 29,7 kg thuốc nổ xenxulozô trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% cần dùng dung dịch HNO
3

96% (D=1,52 g/ml) có thể tích là:
A. 15 lít B. 14,39 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít
Câu 9: Một hợp chất hữu cơ M (chứa C, H, O) chỉ có một nhóm chức trong phân tử, không tác dụng với Na, tác dụng
được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1 mol M thu được 7 mol CO
2
. M có công thức cấu
tạo nào sau đây ?
A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
C. C
3
H
7
COOC
3
H
7
B. HCOOC

6
H
5
D. C
6
H
5
COOH
Câu 10: Khối lượng metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả
thiết hiệu suất quá trình este hoá là 60%.
A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam
II) TỰ LUẬN:
Câu 1: Hoàn thành bảng so sánh tính chất của các gluxit sau:
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenxulozơ
Công thức
phân tử
Cấu trúc
Phản ứng
tráng gương
Cu(OH)
2
(CH
3
CO)
2
O
HNO
3
/H
2

SO
4
Thuỷ phân
CH
3
OH/HCl
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:
CH
4

 →
C
0
1500
G + H
G + H
2
O
 →
=
HHgSO /
4
X
X + O
2

 →
+2
Mn
Y

Y + G
 →
42
SOH
Z
Z
 →
xtpt ,,
0
T
Câu 3: Khi cho 6,16 gam một este A đơn chức phản ứng với một lượng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 5,74 gam
muối và 3,22 gam ancol B. Đốt cháy hết B thu được 6,16 gam CO
2
và 3,78 gam H
2
O. Xác định CTCT của A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×