Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1tiet 12NC chương 1 và 2 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.79 KB, 3 trang )

01. Mét b¸nh xe quay ®Ịu xung quanh mét trơc cè ®Þnh víi tÇn sè 3600 vßng/min. Tèc ®é gãc cđa b¸nh xe
nµy lµ
A. 180π rad/s B. 120π rad/s C. 240π rad/s. D. 160π rad/s
02. Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mỗi thời điểm.
C. gia tốc tồn phần hướng về tâm quỹ đạo.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
03. Mét b¸nh xe quay nhanh dÇn ®Ịu tõ tr¹ng th¸i ®øng yªn sau 2s nã ®¹t vËn tèc gãc 10rad/s. Gia tèc gãc cđa
b¸nh xe lµ
A. 2,5 rad/s
2
B.
12,5 rad/s
2
. C. 10,0 rad/s
2
D.
5,0 rad/s
2
04.
Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây có chiều dài l = 1 (m) và quả nặng có khối lượng
m = 100 (g) mang điện tích q = 2.10
-5
C . Treo con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều hướng theo
phương nằm ngang với cường độ 4. 10
4
(V/ m )và gia tốc trọng trường g =
π
2
= 10(m/s


2
) . Chu kì dao động
của con lắc là :
A. 2,47 (s) B. 2,56 (s) C. 1,77 (s) D. 1.36 (s)
05. Mét m«men lùc kh«ng ®ỉi t¸c dơng vµo vËt cã trơc quay cè ®Þnh. Trong c¸c ®¹i lỵng sau ®¹i lỵng nµo
kh«ng ph¶i lµ h»ng sè?
A. Khèi lưỵng B. M«men qu¸n tÝnh C. Gia tèc gãc D. VËn tèc gãc
06. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mơmen qn tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, đĩa 2 có mơmen qn tính I
2
ban đầu đang đứng n. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau
một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω
A.
0
1
2
ωω
I
I
=
. B.
0
22
1
ωω
II
I

+
=
. C.
0
21
2
ωω
II
I
+
=
. D.
0
2
1
ωω
I
I
=
.
07. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của
con lắc được tính bằng biểu thức
A.
g
l
T

=
π

2
B.
l
g
T

=
π
2
C.
l
g
T

=
π
2
1
D.
l
g
T
π
2
=

08. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mơmen qn tính đối với trục là 0,01Kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đứng n,
tác dụng một lực khơng đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Sau khi tác dung 3s tốc độ góc

của ròng rọc là:
A. 30rad/s B. 40rad/s C. 60rad/s D. 20rad/s
09. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghóa : Dao động ……………… là dao
động của một vật được duy trì với biên động không đổi nhờ tác dụng của ……………………

A. Tự do ,lực hồi phục B. Điều hòa , ngoại lực tuần hoàn .
C. Cưỡng bức ,ngoại lực tuần hoàn . D. Tuần hoàn ,lực đàn hồi .
10. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc
của bánh xe là
A. 2π rad/s
2
B.
4π rad/s
2
C.
5π rad/s
2
D.
3π rad/s
2
11.

Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là
2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A. β = 18 rad/s
2 B.
β = 20 rad/s
2 C.
β = 23 rad/s
2

. D. β = 15 rad/s
2
.
12. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật.
A. Năng lượng của vật biến thiên theo thời gian với tần số f'=2f , với f là tần số của dao động.
B. Tốc độ của vật có giá trò cực đại khi nó qua vò trí cân bằng.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng về vò trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật có giá trò cực đại ở vò trí biên.
13. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vò trí x=10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s. B. 1s. C. 0,5s. D. 5s.
14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox , thực hiện được 24 dao động trong thời gian 12 giây , vận tốc
cực đại của vật là
π
20
cm/s . Vò trí vật có thế năng bằng
3
1
lần động năng cách vò trí cân bằng :
A. 4cm B. 1,5 cm C. 2,5 cm D. . 3,5 cm
15. Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 (m) dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m / s
2
) . Kéo con
lắc lệch 1 cung có độ dài 5 (cm) rồi thả nhẹ cho dao động . Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động .
Chiều (+) hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu . Phương trình dao động của con lắc
A. s = 5 cos(2t -
2
π

) (cm) . B. s = 5cos (
2
t
+
2
π
) (cm) .
C. s = 5cos (2t ) (cm) D. s = 5cos (
2
t
) (cm) .
16. Mét vËt r¾n quay nhanh dÇn ®Ịu xung quanh mét trơc cè ®Þnh. Sau thêi gian t kĨ tõ lóc vËt b¾t ®Çu quay
th× gãc mµ vËt quay ®ỵc
A. tØ lƯ thn víi
t
. B. tØ lƯ thn víi t
C. tØ lƯ thn víi t
2
. D. tØ lƯ nghÞch víi
t
.
17. Chọn câu trả lời ĐÚNG
Khi một vật dao động điều hòa thì :
A. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động .
B. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vò trí cân bằng .
C. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động , vectơ gia tốc luôn hướng về vò trí cân bằng .
D. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là vectơ hằng số .
18. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acosωt. B. x = Acos(ωt - π/2). C. x = Acos(ωt + π/4).

D. x = Acos(ωt + π/2).
19. T¸c dơng mét m«men lùc M = 0,32 Nm lªn mét chÊt ®iĨm chun ®éng trªn mét ®êng trßn lµm chÊt
®iĨm chun ®éng víi gia tèc gãc kh«ng ®ỉi β = 2,5rad/s
2
. B¸n kÝnh ®êng trßn lµ 40cm th× khèi lỵng cđa chÊt
®iĨm lµ
A. m = 1,2 kg. B. m = 0,8 kg. C. m = 1,5 kg. D. m
= 0,6 kg.
20. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 (m) . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α
= 10
0
rồi thả khơng
vận tốc đầu . Cho g = 10 ( m / s
2
) .
Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là :
A. 0,73 ( m / s) B. 0,55 ( m / s) C. 0,64 ( m / s) D. 0,7 ( m / s)
21. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Tốc độ của vật khi đi qua vò trí cân bằng là
A. 40 m/s B. 4m/s. C. 2m/s. D. 6,28m/s.
22. . Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
có giá trò nào sau đây là đúng?
A. tg
ϕ
=
sin sin

1 1 1 2
cos cos
2 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
. B. tg
ϕ
=
sin sin
2 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
.
C. tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 1
cos cos
1 1 2 2

A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
. D. tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
.
23. Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là
2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. E
đ
= 18,3 kJ B. E
đ
= 20,2 kJ C. E
đ

= 22,5 kJ D. E
đ
= 24,6 kJ.
24. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mơmen qn tính đối với trục là I. Kết luận nào
sau đây là khơng đúng?
A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 2 lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 4 lần.
C. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai
lần thì mơmen qn tính tăng 8 lần.
D. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mơmen qn tính tăng lên hai lần.
25. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. M«men qu¸n tÝnh cđa vËt r¾n phơ thc vµo vÞ trÝ trơc quay vµ sù ph©n bè khèi l ưỵng ®èi víi trơc
quay.
B. M«men qu¸n tÝnh cđa vËt r¾n ®èi víi mét trơc quay lín th× søc × cđa vËt trong chun ®éng quay quanh
trơc ®ã lín.
C. M«men lùc dư¬ng t¸c dơng vµo vËt r¾n lµm cho vËt quay nhanh dÇn.
D. M«men lùc t¸c dơng vµo vËt r¾n lµm thay ®ỉi tèc ®é quay cđa vËt.
26. Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lương m = 6 kg. Momen qn tính của đĩa đối với một
trục vng góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây :
A. 75.10
-2
kgm
2
B. 30.10
-2
kgm
2
C. 37,5.10
-2
kgm

2
D. 75 kgm
2
27.

Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên khơng là nhằm để
A. tăng mơmen qn tính để tăng tốc độ quay.
B. giảm mơmen qn tính để tăng mơmen động lượng.
C. giảm mơmen qn tính để tăng tốc độ quay. D. tăng mơmen qn tính để giảm tốc độ quay.
28. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mơ tả chuyển động quay nhanh dần đều của một
chất điểm ngược chiều dương qui ước?
A. φ = -5 - 4t - t
2
(rad, s). B. φ = -5 + 4t + t
2
(rad, s).
C. φ = 5 - 4t + t
2
(rad, s). D. φ = 5 + 4t - t
2
(rad, s).
29. Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc hớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
B.
196,5 m/s
2
. C. 183,6 m/s
2

D.
162,7 m/s
2
30.

Chọn câu trả lời SAI : Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật :
A. Luôn hướng về vò trí cân bằng . B. Biến thiên điều hòa theo thời gian .
C. Có độ lớn không đổi theo thời gian . D. Có biểu thức :
xkF


.
−=
.

×