Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề Thi ĐH Hay Có Đáp ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.06 KB, 22 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)



Mã đề: 157
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)
Câu 1.
Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương trình
là.
A.
13.
B.
15.
C.


16.
D.
14.
Câu 2.
Chất không phản ứng với NaOH là
A.
axit clohidric.
B.
phenol.
C.
etyl axetat.
D.
ancol etylic.
Câu 3.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A.
Na, Fe, K.
B.
Be, Na, Ca.
C.
Ba, Fe, K.
D.
Na, Ba, K.
Câu 4.
Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH

3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt
ba chất trên là
A.
dung dịch Br
2
.
B.
dung dịch NaOH.
C.
kim loại Na.
D.
quỳ tím.
Câu 5. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. axit no đơn chức. B. axit không no đơn chức.
C. rượu no đa chức. D. este no đơn chức.
Câu 6.
Cation M
+

có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. Na
+
. B. Li
+
. C. K
+
. D. Rb
+
.
Câu 7.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A.
18,9 gam.
B.
25,2 gam.
C.
23,0 gam.
D.
20,8 gam.
Câu 8.
Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C

n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0). B. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). D. C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2).
Câu 9. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6.
Câu 10. Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A. Axit 2-amonobutanđioic. B. Axit 2-amonopentanđioic.
C. Axit 2-amonohexanđioic. D. Axit 2-amonopropanđioic.

Câu 11. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A.
Ca
2+
, Mg
2+
.
B.
HCO
3
-
, Cl
-
.
C.
SO
4
2-
, Cl
-
.
D.
Na
+
, K
+
.

Câu 13. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 15,00. B. 13,50. C. 30,00. D. 20,00.
Câu 14. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. axit - bazơ.
Câu 15. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
Trang 3/3 - Mã đề: 191
A.
Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
B.
FeO, Fe
2
O
3
.
C. Fe(NO
3
)

2
, FeCl
3
. D. Fe(OH)
2
, FeO.
Câu 16. Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A.
Al(OH)
3
.
B.
Al
2
O
3
.
C.
AlCl
3
.
D.
NaHCO
3
.
Câu 17.
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A.
bị khử.
B.

cho proton.
C.
nhận proton.
D.
bị oxi hoá.
Câu 18.
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A.
360 gam.
B.
270 gam.
C.
250 gam.
D.
300 gam.
Câu 19.
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A.
Fe, Mg, Al.
B.
Mg, Fe, Al.
C.
Fe, Al, Mg
D.
Al, Mg, Fe.
Câu 20.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
dầu hỏa.

B.
nước.
C.
rượu etylic.
D.
phenol lỏng.
Câu 21.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A.
quặng đôlômit.
B.
quặng manhetit.
C.
quặng pirit.
D.
quặng boxit.
Câu 22. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 24.
Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO

3
)
2
thấy có
A.
bọt khí và kết tủa trắng.
B.
bọt khí bay ra.
C.
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D.
kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 25.
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A.
Sn.
B.
Pb.
C.
Cu.
D.
Zn.
Câu 26.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2

)-COOH?
A. Axit
α
-aminoisovaleric. B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
C.
Valin.
D.
Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Câu 27.
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A.
etyl axetat.
B.
metyl fomat.
C.
n-propyl axetat.
D.
metyl axetat.
Câu 28.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A.
CH
5
N
B.

C
2
H
5
N
C.
C
3
H
7
N
D.
C
3
H
9
N
Câu 29.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 30.
Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)

3
, Mg(OH)
2
.B. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
C.
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
D.
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Câu 31.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R
2
O. B. RO
2
. C. RO. D. R
2
O
3

.
Câu 32.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.
6,4
B.
4,4
C.
3,4
D.
5,6
Câu 33. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,10 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 34. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được
33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 34,88. B. 59,20. C. 36,16. D. 46,40.
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit axetic.
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 36. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X
là:
A. Mg. B. Ba. C. Sr D. Ca.
Câu 37.
Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A.
dung dịch NaCl.
B.

dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. nước Br
2
.
Câu 38. Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. chỉ có tính axit. B. có tính oxi hóa và tính khử.
C. có tính chất lưỡng tính. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 39. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%. B. 70%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 40. Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A. 7601,8. B. 60,18. C. 7,6018. D.76018.
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191
[
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)



Mã đề: 191
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)

Câu 1. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2

sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. n-propyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 3. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp.
Câu 4. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A. 300 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 360 gam.
Câu 5. Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 6. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. protein. D. tinh bột.

Câu 7. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A.
Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
B.
Fe(OH)
2
, FeO.
C.
Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
D.
FeO, Fe
2

O
3
.
Câu 9.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
phenol lỏng.
B.
dầu hỏa.
C.
rượu etylic.
D.
nước.
Câu 10.
Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A.
Axit 2-amonopropanđioic.
B.
Axit 2-amonopentanđioic.
C.
Axit 2-amonobutanđioic.
D.
Axit 2-amonohexanđioic.
Câu 11.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A.
tơ tằm.
B.
tơ capron.
C.
tơ nilon-6,6.
D.
tơ visco.
Câu 12.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A.
ancol etylic, anđehit axetic.
B.
glucozơ, ancol etylic.
C.
glucozơ, anđehit axetic.
D.
glucozơ, etyl axetat.
Câu 13. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A.
Rb
+
.
B.

K
+
.
C.
Na
+
.
D.
Li
+
.
Câu 14.
Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A.
7601,8.
B.
76018.
C.
7,6018.
D.
60,18.
Câu 15. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
Trang 3/3 - Mã đề: 191
A. 3,4 B. 4,4 C. 5,6 D. 6,4
Câu 16. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X

là:
A. Mg. B. Ca. C. Sr D. Ba.
Câu 17.
Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A.
8,10 gam.
B.
7,65 gam.
C.
8,15 gam.
D.
0,85 gam.
Câu 18. Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là.

A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 19. Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử. B. có tính chất lưỡng tính.
C. chỉ có tính axit. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 20.

Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A.
kết tủa trắng xuất hiện.
B.
bọt khí bay ra.
C.
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D.
bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 21.
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A.
Rb.
B.
Na.
C.
K.
D.
Li.
Câu 22.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R
2

O. B. R
2
O
3
. C. RO. D. RO
2
.
Câu 23. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được
33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 59,20. B. 34,88. C. 46,40. D. 36,16.
Câu 24. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Sn. B. Pb. C. Zn. D. Cu.
Câu 25. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 26. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4

đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 70%.
Câu 27. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A.
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
B.
NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
C.
NaOH,
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
Câu 28. Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A.
AlCl

3
.
B.
Al
2
O
3
.
C.
Al(OH)
3
.
D.
NaHCO
3
.
Câu 29.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là:
A.
C
3
H
9
N
B.
C
2
H
5

N
C.
CH
5
N
D.
C
3
H
7
N
Câu 30.
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A.
bị oxi hoá.
B.
nhận proton.
C.
cho proton.
D.
bị khử.
Câu 31.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. HCO
3
-
, Cl
-
. B. Na
+

, K
+
. C. Ca
2+
, Mg
2+
. D. SO
4
2-
, Cl
-
.
Câu 32. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A.
dung dịch HCl.
B.
dung dịch NaOH.
C.
nước Br
2

.
D.
dung dịch NaCl.
Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam. B. 23,0 gam. C. 18,9 gam. D. 20,8 gam.
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 34. Chất không phản ứng với NaOH là
A. ancol etylic. B. axit clohidric. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 35. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 20,00. B. 30,00. C. 15,00. D. 13,50.
Câu 36. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A.
C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0).
B.
C
n
H
2n-1

COOH (n ≥ 2).
C.
C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2).
D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
Câu 37.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A.
2.
B.
5.
C.
3.
D.
4.

Câu 38.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit
α
-aminoisovaleric. B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C.
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D.
Valin.
Câu 39.
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A.
Al, Mg, Fe.
B.
Mg, Fe, Al.
C.
Fe, Al, Mg
D.
Fe, Mg, Al.
Câu 40. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O

2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức.
C. axit không no đơn chức. D. este no đơn chức.
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)

Mã đề: 225
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)
Câu 1. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam.
Câu 2. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 3. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A.

NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
B.
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
. D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
Câu 4. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?

A. Valin. B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
C.
Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D.
Axit
α
-aminoisovaleric.
Câu 6. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 7. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 13,50. B. 15,00. C. 30,00. D. 20,00.
Câu 8. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. axit - bazơ. D. trao đổi.
Câu 9. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%. B. 50%. C. 70%. D. 62,5%.
Câu 10. Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3

N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính. B. có tính oxi hóa và tính khử.
C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính axit.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg B. Fe, Mg, Al. C. Al, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Al.
Câu 12. Chất không phản ứng với NaOH là
A. etyl axetat. B. axit clohidric. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 13. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Zn. B. Pb. C. Sn. D. Cu.
Câu 14. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là

A. Be, Na, Ca. B. Ba, Fe, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 15. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 16. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A.
RO.
B.
RO
2
.
C.
R
2
O
3
.
D.
R
2
O.
Câu 17.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
dầu hỏa.
B.
rượu etylic.
C.
phenol lỏng.
D.

nước.
Câu 18.
Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A.
7,6018.
B.
76018.
C.
60,18.
D.
7601,8.
Câu 19. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20.
Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5

OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. nước Br
2
.
Câu 21.
Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A.
axit no đơn chức.
B.
axit không no đơn chức.
C.
rượu no đa chức.
D.
este no đơn chức.
Câu 22. Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra.
C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 24. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N
C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 25. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A.
C
n
H

2n -3
COOH (n ≥ 2).
B.
C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0).
C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2).
Câu 26. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A.
Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.

B.
FeO, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 27. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A.
SO
4
2-
, Cl
-
.
B.
HCO
3

-
, Cl
-
.
C.
Na
+
, K
+
.
D.
Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 28.
Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A.

kim loại Na.
B.
quỳ tím.
C.
dung dịch NaOH.
D.
dung dịch Br
2
.
Câu 29.
Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được
33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A.
59,20.
B.
36,16.
C.
46,40.
D.

34,88.
Câu 30.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A.
glucozơ, etyl axetat.
B.
glucozơ, ancol etylic.
C.
glucozơ, anđehit axetic.
D.
ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 31.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 32.
Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. Al(OH)
3
. B. NaHCO
3
. C. AlCl
3
. D. Al

2
O
3
.
Câu 33. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X
là:
A. Sr B. Ba. C. Mg. D. Ca.
Câu 34. Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
Trang 3/3 - Mã đề: 191
A. Axit 2-amonopentanđioic. B. Axit 2-amonohexanđioic.
C. Axit 2-amonopropanđioic. D. Axit 2-amonobutanđioic.
Câu 35.
Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. K
+
. B. Rb
+
. C. Na
+

. D. Li
+
.
Câu 36. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị khử. C. bị oxi hoá. D. nhận proton.
Câu 37.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A.
25,2 gam.
B.
18,9 gam.
C.
23,0 gam.
D.
20,8 gam.
Câu 38.
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A.
360 gam.
B.
300 gam.
C.
270 gam.
D.
250 gam.
Câu 39. Cho phản ứng: Al + HNO

3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là.
A. 15. B. 14. C. 16. D. 13.
Câu 40.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.
5,6
B.
6,4
C.
3,4
D.
4,4
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)


Mã đề: 259
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)
Câu 1.
Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A.
50%.
B.
62,5%.
C.
70%.
D.
75%.
Câu 2. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4

O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. este no đơn chức. C. axit no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
Câu 3. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X là:
A. Ca. B. Ba. C. Sr D. Mg.
Câu 4. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 5. Chất không phản ứng với NaOH là
A. axit clohidric. B. phenol. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 6. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Ba, K. C. Ba, Fe, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 8. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 15,00. B. 30,00. C. 13,50. D. 20,00.
Câu 9.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.
6,4

B.
5,6
C.
3,4
D.
4,4
Câu 10.
Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
- COONa + H

2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A.
có tính chất lưỡng tính.
B.
có tính oxi hóa và tính khử.
C.
chỉ có tính bazơ.
D.
chỉ có tính axit.
Câu 11.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
phenol lỏng.
B.
dầu hỏa.
C.
nước.
D.
rượu etylic.
Câu 12.
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A.
Li.
B.
K.
C.
Rb.

D.
Na.
Câu 13.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.
tơ nilon-6,6.
B.
tơ visco.
C.
tơ tằm.
D.
tơ capron.
Câu 14.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A.
ancol etylic, anđehit axetic.
B.
glucozơ, anđehit axetic.
Trang 3/3 - Mã đề: 191
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 15. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp.
Câu 16.
Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C

6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. nước Br
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.
Câu 17.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 18.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2

)-COOH?
A.
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B.
Valin.
C. Axit
α
-aminoisovaleric. D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Câu 19.
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A.
saccarozơ.
B.
xenlulozơ.
C.
tinh bột.
D.
protein.
Câu 20. Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là.

A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 21. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 22. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 24. Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A. 7601,8. B. 7,6018. C. 76018. D. 60,18.
Câu 25.
Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A.
bọt khí bay ra.
B.
bọt khí và kết tủa trắng.
C.
kết tủa trắng xuất hiện.
D.

kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 26.
Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A.
Axit 2-amonohexanđioic.
B.
Axit 2-amonopentanđioic.
C.
Axit 2-amonopropanđioic.
D.
Axit 2-amonobutanđioic.
Câu 27.
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A.
bị khử.
B.
bị oxi hoá.
C.
nhận proton.
D.
cho proton.
Câu 28.
Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. Al
2

O
3
. B. NaHCO
3
. C. AlCl
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 29.
Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A.
0,85 gam.
B.
7,65 gam.
C.
8,15 gam.
D.
8,10 gam.
Câu 30. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p

6

A.
Li
+
.
B.
Na
+
.
C.
K
+
.
D.
Rb
+
.
Câu 31.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R
2
O
3
. B. RO. C. R
2
O. D. RO
2
.
Câu 32. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A.
C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
B.
C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0).
C. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). D. C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2).
Câu 33. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A. 270 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 360 gam.
Câu 34. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là:

A. CH
5
N B. C
3
H
9
N
C. C
2
H
5
N D. C
3
H
7
N
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 35. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được
33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị
của m là:

A. 46,40. B. 59,20. C. 34,88. D. 36,16.
Câu 36. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A.
HCO
3
-
, Cl
-
.
B.
Ca
2+
, Mg
2+
.
C.
SO
4
2-
, Cl
-
.
D.
Na
+
, K
+
.
Câu 37. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A.

Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
B.
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH. D. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
Câu 38.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A.
20,8 gam.
B.
23,0 gam.
C.

25,2 gam.
D.
18,9 gam.
Câu 39.
Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A.
kim loại Na.
B.
dung dịch Br
2
.
C.
quỳ tím.
D.
dung dịch NaOH.
Câu 40.
Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. FeO, Fe
2

O
3
. B. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
C.
Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
D.
Fe(OH)
2
, FeO.
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010

MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)

Mã đề: 293
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)
Câu 1.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 2.
Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. Al
2
O
3
. B. Al(OH)
3
. C. AlCl
3
. D. NaHCO
3

.
Câu 3. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A.
Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
B.
Fe(OH)
2
, FeO.
C.
FeO, Fe
2
O
3
.
D.
Fe(NO
3
)
2
, FeCl

3
.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam. B. 20,8 gam. C. 18,9 gam. D. 23,0 gam.
Câu 5.
Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A.
axit không no đơn chức.
B.
rượu no đa chức.
C.
este no đơn chức.
D.
axit no đơn chức.
Câu 6. Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2

thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 7. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 13,50. B. 30,00. C. 20,00. D. 15,00.
Câu 8. Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N - CH
2

- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit. D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 9. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A.
C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2).
B.
C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0).
C. C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2). D. C
n
H
2n
O

2
(n ≥ 2).
Câu 10. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A.
Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
B.
NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH. D. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Câu 11. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 12. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.

Câu 13.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.
4,4
B.
3,4
C.
6,4
D.
5,6
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 14. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 16. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.
Câu 17. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A.
R
2
O
3

.
B.
RO
2
.
C.
RO.
D.
R
2
O.
Câu 18.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là:
A.
CH
5
N
B.
C
2
H
5
N
C.
C
3
H
7
N

D.
C
3
H
9
N
Câu 19.
Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A.
60,18.
B.
7,6018.
C.
76018.
D.
7601,8.
Câu 20. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A.
Rb
+
.
B.
K
+

.
C.
Na
+
.
D.
Li
+
.
Câu 21.
Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
trùng hợp.
B.
trùng ngưng.
C.
axit - bazơ.
D.
trao đổi.
Câu 22.
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A.
saccarozơ.
B.
tinh bột.
C.
protein.
D.
xenlulozơ.
Câu 23.

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. SO
4
2-
, Cl
-
. B. Ca
2+
, Mg
2+
. C. Na
+
, K
+
. D. HCO
3
-
, Cl
-
.
Câu 24.
Chất không phản ứng với NaOH là
A.
etyl axetat.
B.
ancol etylic.
C.
axit clohidric.
D.
phenol.

Câu 25.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A.
Ba, Fe, K.
B.
Na, Fe, K.
C.
Be, Na, Ca.
D.
Na, Ba, K.
Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được
33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2

dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 59,20. B. 34,88. C. 46,40. D. 36,16.
Câu 28. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 29. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. n-propyl axetat.
Câu 30.
Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là.
A.
16.
B.
14.
C.

15.
D.
13.
Câu 31.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
rượu etylic.
B.
phenol lỏng.
C.
dầu hỏa.
D.
nước.
Câu 32.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit
α
-aminoisovaleric. B. Valin.
C.
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D.
Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Câu 33.
Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X

là:
A.
Ba.
B.
Sr
C.
Ca.
D.
Mg.
Câu 34.
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A.
Mg, Fe, Al.
B.
Fe, Al, Mg
C.
Al, Mg, Fe.
D.
Fe, Mg, Al.
Câu 35. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
Trang 3/3 - Mã đề: 191
A. 8,10 gam. B. 8,15 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 36.
Anilin (C

6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. nước Br
2
. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 37. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị oxi hoá. B. nhận proton. C. cho proton. D. bị khử.
Câu 38. Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br
2
. D. quỳ tím.

Câu 39. Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A. Axit 2-amonohexanđioic. B. Axit 2-amonobutanđioic.
C. Axit 2-amonopropanđioic. D. Axit 2-amonopentanđioic.
Câu 40. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 70%. B. 62,5%. C. 50%. D. 75%.
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài 60 phút)

Mã đề: 327
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39,
Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55)
Câu 1.

Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
. B. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C.
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
D.
NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
Câu 2.
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A.
Pb.
B.
Zn.
C.

Cu.
D.
Sn.
Câu 3.
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A.
Na.
B.
Li.
C.
K.
D.
Rb.
Câu 4.
Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 33,6
gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của
m là:
A.
46,40.

B.
36,16.
C.
59,20.
D.
34,88.
Câu 5.
Chất không phản ứng với NaOH là
A.
axit clohidric.
B.
phenol.
C.
ancol etylic.
D.
etyl axetat.
Câu 6.
Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2).
C.

C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2).
D.
C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0).
Câu 7. Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí bay ra.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg D. Al, Mg, Fe.
Câu 9. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. protein. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 10.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.
6,4
B.
5,6
C.
4,4
D.
3,4
Câu 11.
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A.
etyl axetat.
B.
n-propyl axetat.
C.
metyl axetat.
D.
metyl fomat.
Câu 12.
Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
axit - bazơ.

B.
trùng hợp.
C.
trùng ngưng.
D.
trao đổi.
Câu 13.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A.
nước.
B.
phenol lỏng.
C.
dầu hỏa.
D.
rượu etylic.
Câu 14.
Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A.
50%.
B.
70%.
C.
75%.
D.

62,5%.
Câu 15.
Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Trang 3/3 - Mã đề: 191
Câu 16.
Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. nước Br
2
.

C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 17. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 18. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị oxi hoá. B. bị khử. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 19. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 20. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Ba, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Fe, K.
Câu 21. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 23.

Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A.
kim loại Na.
B.
dung dịch Br
2
.
C.
dung dịch NaOH.
D.
quỳ tím.
Câu 24.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A.
glucozơ, anđehit axetic.
B.
ancol etylic, anđehit axetic.
C.
glucozơ, ancol etylic.

D.
glucozơ, etyl axetat.
Câu 25.
Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X
là:
A.
Mg.
B.
Ba.
C.
Ca.
D.
Sr
Câu 26.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R
2
O. B. R
2
O
3
. C. RO. D. RO
2
.
Câu 27.
Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p

6

A. K
+
. B. Na
+
. C. Li
+
. D. Rb
+
.
Câu 28. Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH → H

2
N - CH
2
- COONa + H
2
O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit
aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ. B. có tính oxi hóa và tính khử.
C. có tính chất lưỡng tính. D. chỉ có tính axit.
Câu 29. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là:
A. 30,00. B. 13,50. C. 15,00. D. 20,00.
Câu 30.
Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A.
8,10 gam.
B.
0,85 gam.
C.
7,65 gam.
D.
8,15 gam.

Câu 31.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A.
Valin.
B.
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit
α
-aminoisovaleric.
Câu 32.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là:
A.
C
3
H
7
N
B.
C
3
H
9
N

C.
C
2
H
5
N
D.
CH
5
N
Câu 33.
Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là:
A.
7,6018.
B.
76018.
C.
60,18.
D.
7601,8.
Câu 34. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. axit không no đơn chức. B. axit no đơn chức.
Trang 3/3 - Mã đề: 191

C. este no đơn chức. D. rượu no đa chức.
Câu 35.
Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là.
A.
13.
B.
15.
C.
16.
D.
14.
Câu 36.
Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A.

Axit 2-amonobutanđioic.
B.
Axit 2-amonopropanđioic.
C.
Axit 2-amonopentanđioic.
D.
Axit 2-amonohexanđioic.
Câu 37.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.
tơ capron.
B.
tơ tằm.
C.
tơ visco.
D.
tơ nilon-6,6.
Câu 38.
Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. B. Fe(OH)
2
, FeO.
C.
Fe

2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
D.
FeO, Fe
2
O
3
.
Câu 39. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 23,0 gam. B. 20,8 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 40. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A.
Ca
2+
, Mg
2+
.
B.
HCO

3
-
, Cl
-
.
C.
Na
+
, K
+
.
D.
SO
4
2-
, Cl
-
.
Hết
Trang 3/3 - Mã đề: 191
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1 NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC 12


Đáp án mã đề: 157
01. D; 02. D; 03. D; 04. D; 05. A; 06. A; 07. B; 08. B; 09. A; 10. B; 11. D; 12. A; 13. A; 14. B; 15. A;
16. C; 17. A; 18. B; 19. C; 20. A; 21. D; 22. C; 23. A; 24. D; 25. D; 26. B; 27. B; 28. D; 29. C; 30. D;
31. A; 32. B; 33. B; 34. D; 35. C; 36. B; 37. D; 38. C; 39. C; 40. D;


Đáp án mã đề: 191
01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. A; 06. C; 07. C; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. B; 13. C; 14. B; 15. B;
16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. A; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. A; 30. D;
31. C; 32. C; 33. A; 34. A; 35. C; 36. D; 37. A; 38. C; 39. C; 40. B;

Đáp án mã đề: 225
01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. B; 06. C; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. D; 15. B;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D; 21. A; 22. D; 23. B; 24. C; 25. C; 26. D; 27. D; 28. B; 29. C; 30. B;
31. A; 32. C; 33. B; 34. A; 35. C; 36. B; 37. A; 38. C; 39. B; 40. D;

Đáp án mã đề: 259
01. B; 02. C; 03. B; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. C; 18. A; 19. D; 20. A; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; 25. C; 26. B; 27. A; 28. C; 29. C; 30. B;
31. C; 32. A; 33. A; 34. B; 35. A; 36. B; 37. B; 38. C; 39. C; 40. B;

Đáp án mã đề: 293
01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. B; 07. D; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. A; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. D; 19. C; 20. C; 21. A; 22. C; 23. B; 24. B; 25. D; 26. B; 27. C; 28. C; 29. B; 30. B;
31. C; 32. C; 33. A; 34. B; 35. B; 36. A; 37. D; 38. D; 39. D; 40. B;

Đáp án mã đề: 327
01. B; 02. B; 03. A; 04. A; 05. C; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. C; 11. D; 12. B; 13. C; 14. D; 15. B;
16. B; 17. C; 18. B; 19. D; 20. C; 21. D; 22. D; 23. D; 24. C; 25. B; 26. A; 27. B; 28. C; 29. C; 30. D;
31. B; 32. B; 33. B; 34. B; 35. D; 36. C; 37. C; 38. C; 39. C; 40. A;
Trang 3/3 - Mã đề: 191

Đáp án mã đề: 157
01. - - - ~ 11. - - - ~ 21. - - - ~ 31. ; - - -
02. - - - ~ 12. ; - - - 22. - - = - 32. - / - -
03. - - - ~ 13. ; - - - 23. ; - - - 33. - / - -

04. - - - ~ 14. - / - - 24. - - - ~ 34. - - - ~
05. ; - - - 15. ; - - - 25. - - - ~ 35. - - = -
06. ; - - - 16. - - = - 26. - / - - 36. - / - -
07. - / - - 17. ; - - - 27. - / - - 37. - - - ~
08. - / - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - - = -
09. ; - - - 19. - - = - 29. - - = - 39. - - = -
10. - / - - 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - - - ~

Đáp án mã đề: 191
01. - - = - 11. - - - ~ 21. - / - - 31. - - = -
02. - - - ~ 12. - / - - 22. ; - - - 32. - - = -
03. - - - ~ 13. - - = - 23. - - = - 33. ; - - -
04. - / - - 14. - / - - 24. - - = - 34. ; - - -
05. ; - - - 15. - / - - 25. - / - - 35. - - = -
06. - - = - 16. - - - ~ 26. - / - - 36. - - - ~
07. - - = - 17. - - = - 27. - - = - 37. ; - - -
08. - - = - 18. ; - - - 28. ; - - - 38. - - = -
09. - / - - 19. - / - - 29. ; - - - 39. - - = -
10. - / - - 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - / - -

Đáp án mã đề: 225
01. - - = - 11. ; - - - 21. ; - - - 31. ; - - -
02. ; - - - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. - - = -
03. - / - - 13. ; - - - 23. - / - - 33. - / - -
04. - / - - 14. - - - ~ 24. - - = - 34. ; - - -
05. - / - - 15. - / - - 25. - - = - 35. - - = -
06. - - = - 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. - / - -
07. - / - - 17. ; - - - 27. - - - ~ 37. ; - - -
08. ; - - - 18. - / - - 28. - / - - 38. - - = -
Trang 3/3 - Mã đề: 191

09. - - - ~ 19. ; - - - 29. - - = - 39. - / - -
10. ; - - - 20. - - - ~ 30. - / - - 40. - - - ~

Đáp án mã đề: 259
01. - / - - 11. - / - - 21. - / - - 31. - - = -
02. - - = - 12. - - - ~ 22. ; - - - 32. ; - - -
03. - / - - 13. - / - - 23. - - = - 33. ; - - -
04. - - - ~ 14. - - = - 24. - - = - 34. - / - -
05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - = - 35. ; - - -
06. ; - - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. - / - -
07. - / - - 17. - - = - 27. ; - - - 37. - / - -
08. ; - - - 18. ; - - - 28. - - = - 38. - - = -
09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - - = -
10. ; - - - 20. ; - - - 30. - / - - 40. - / - -

Đáp án mã đề: 293
01. - - = - 11. ; - - - 21. ; - - - 31. - - = -
02. - - = - 12. ; - - - 22. - - = - 32. - - = -
03. ; - - - 13. ; - - - 23. - / - - 33. ; - - -
04. ; - - - 14. - - = - 24. - / - - 34. - / - -
05. - - - ~ 15. ; - - - 25. - - - ~ 35. - / - -
06. - / - - 16. - / - - 26. - / - - 36. ; - - -
07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. - - = - 37. - - - ~
08. - - - ~ 18. - - - ~ 28. - - = - 38. - - - ~
09. - - - ~ 19. - - = - 29. - / - - 39. - - - ~
10. - - - ~ 20. - - = - 30. - / - - 40. - / - -

Đáp án mã đề: 327
01. - / - - 11. - - - ~ 21. - - - ~ 31. - / - -
02. - / - - 12. - / - - 22. - - - ~ 32. - / - -

03. ; - - - 13. - - = - 23. - - - ~ 33. - / - -
04. ; - - - 14. - - - ~ 24. - - = - 34. - / - -
05. - - = - 15. - / - - 25. - / - - 35. - - - ~
06. ; - - - 16. - / - - 26. ; - - - 36. - - = -
07. ; - - - 17. - - = - 27. - / - - 37. - - = -
Trang 3/3 - Mã đề: 191
08. - - = - 18. - / - - 28. - - = - 38. - - = -
09. - / - - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - - = -
10. - - = - 20. - - = - 30. - - - ~ 40. ; - - -
Trang 3/3 - Mã đề: 191

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×