Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + ĐA K.Tra 1 tiết chương 4 ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.49 KB, 3 trang )

Họ và tên: Thứ , ngày tháng năm 2010
Lớp : 9 Tiết 59: kiểm tra đại số
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng.
Bài 1:(0,5 điểm) Cho hàm số y = -
2
1
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
B. Hàm số luôn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
Bài 2: (0,5 điểm). Hệ số b của phơng trình 2x
2
4(m 1).x + 2m = 0 là:
A. m - 1 B. - 2m; C. 2(m 1); D. 2(m 1).
Bài 3: (0,5 điểm). Tích hai nghiệm của phơng trình x
2
+ 7x + 8 = 0 là
A. 2; B. -8; C. 7; D. -7.
Bài 4: (0,5 điểm). Phơng trình x
2
+ 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5; C. x = 6; D. x = - 6
II. Phần tự luận:
Bài 1 (3 điểm): Cho hai hàm số y = - x
2
và y = x - 2.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (4 điểm): Giải các phơng trình sau (tính nhẩm nghiệm nếu có thể):


a) x
2
3x = 0 b) 3x
2
6 = 0
c) 5x
2
- x + 2 = 0 d) 2x
2
- 7x + 3 = 0
Bài 3. (1 điểm):Cho phơng trình x
2
+ 6x - m = 0 (ẩn x, tham số m).
a) Tìm giá trị của tham số m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu ?
b) Hãy nhẩm nghiệm của phơng trình trên khi m = 7
c) Tìm giá trị của m để phơng trình trên có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 20













Đề I
Họ và tên: Thứ , ngày tháng năm 2010
Lớp : 9 Tiết 59: kiểm tra đại số
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng.
Bài 1:(0,5 điểm) Cho hàm số y =
2
1
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến C. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số luôn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Bài 2: (0,5 điểm). Hệ số b của phơng trình x
2
2(2m 1).x + 2m = 0 là:
A. m - 1 B. - 2m; C. (2m 1); D. 2m 1.
Bài 3: (0,5 điểm). Tích hai nghiệm của phơng trình x
2
+ 8x - 9 = 0 là
A. 9; B. -9; C. 8; D. -8.

Bài 4: (0,5 điểm). Phơng trình x
2
+ 6x + 5 = 0 có một nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 6; C. x = 5; D. x = - 6
II. Phần tự luận:
Bài 1 (3 điểm): Cho hai hàm số y = x
2
và y = x + 2.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (4 điểm): Giải các phơng trình sau (tính nhẩm nghiệm nếu có thể):
a. x
2
4x = 0 b) 4x
2
8 = 0 c) 6x
2
+ x + 4 = 0 d) 3x
2
+ 8x
+ 4 = 0
Bài 3. (1 điểm): Cho phơng trình x
2
- 3x + m = 0 (ẩn x, tham số m)
a) Tìm giá trị của tham số m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu ?
b) Hãy nhẩm nghiệm của phơng trình trên khi m = 2
c) Tìm giá trị của m để phơng trình trên có hai nghiệm x
1
và x
2

thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 19












Đề II
Đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu
1 2 3 4
Đề I c c b a
Đề 2 c c a a
Phần tự luận
Bài 1: a) Đồ thị hàm số y = -x
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3

y = -x
2
-9 -4 -1 0 -1 -4 -9
Đồ thị hàm số y = x 2: Cho x = 0 thì y = -2 ta có điểm M (0; -2)
Cho y = o thì x = 2 ta có điểm N (2; 0) 0,25 đ
Vẽ đúng đồ thị: 0,5 đ
b) Toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên là nghiệm của hệ phơng trình
2
2
y x
y x

=

=

giải hệ phơng trình tìm đợc x
1
= 1, y
1
= -1 và x
2
= -2, y
2
= -4 0,75 đ
Vậy tọa độ các giao điểm là (1; -1) và (-2; -4) 0,25 đ
Bài 2 a) x
1
= 0; x
2

= 3 0,75 đ
b) x
1
=
2
; x
2
= -
2
0,75 đ
c)

= -39, Phơng trình vô nghiệm 0,75 đ
d) x
1
= 3; x
2
=
1
2
0,75 đ
Bài 3: a) Phơng trình x
2
+ 6x m = 0 có hai nghiệm trái dấu
Khi tích a.c < 0

1.(-m) < 0

m > 0 0,75 đ
vậy với m > 0 thi phơng trình có hai nghiệm trái dấu 0,25 đ

b) Với m = 7 ta có phơng trình x
2
+ 6x 7 = 0 0,25 đ
a = 1; b = 6; c = -7 Ta thấy a + b + c = 1 + 6 7 = 0 0,25 đ
Nên phơng trình có hai nghiệm x
1
= 1 ; x
2
=
c
a
= -7 0,5 đ
(nếu HS giải bằng công thức nghiệm thì không cho điểm)
c) Theo giả thiết x
1
2
+ x
2
2
= 20

x
1
2
+ x
2
2
+ 2x
1
x

2
2x
1
x
2
= 20 0,25 đ

(x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 20 0,25 đ
Theo Định lí Viét ta có x
1
+ x
2
=
b
a

= -6 và x
1
x
2

=
c
a
= -m 0,25 đ
Nên ta có (-6)
2
+ 2m = 20

m = -8
Vậy với m = -8 thi phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2

Thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 20. 0,25 đ
Phần tự luận đề II tơng tự.
0,25 đ

×