ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 Thời gian 45’
I. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (1,25 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau:
Câu Nội dung Đúng Sai
a
Với mọi x Q ta luôn có
x
≥ x
b
Nếu
b c
e f
=
thì bc = ef
c
25 49 25 49
+ = +
d x
m
.x
n
= (x
m
)
n
e
Giá trò x trong tỉ lệ thức
6
5,0
4
=
x
là
3
1
Bài 2: (0,75 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau
a)
3
3
1
.3
3
÷
= A. 9 B.
1
3
C. 1 D. 3
b)
2
( 4)−
= A. 4 B. -4 C. 16 D. -16
c). Từ tỉ lệ thức
x y
y z
=
suy ra: A. xy = yz B. y
2
= xz C. x = y = z. D.
x y
z y
=
Bài 3: (3 điểm)Thực hiện phép tính: a)
2 1 1
2 1 : 25
3 3 4
+ −
÷
b)
3 3 3
10 2.5 5
55
+ +
Bài 4: (2 điểm) Tìm x biết: a)
3 1 4
x
4 2 5
− + =
÷
b)
1 3 1
2 x 5 x x
2 5 3
− − + = − +
÷ ÷
Bài 5: ( 2 điểm) Tìm x, y, z biết:
x y y z
;
5 6 7 8
= =
và x + y + z = 250
Bài 6: (1 đ) So sánh
1535
+
với 10 ?
ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG I - ®¹i sè 7
I/ Tr¾c nghiƯm: ( 3®)
Ghi vµo bµi lµm cđa em chØ mét ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ mµ em lùa chän.
C©u 1: So s¸nh hai sè h÷u tØ
3
2
x
−
=
vµ
2
1
y
−
=
ta cã: A. x < y B. x > y C. x = y
C©u 2: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) lµ: A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5
C©u 3: KÕt qu¶ ®óng cđa phÐp tÝnh:
716
−
lµ:
A. - 3 B. -11 C. -3 vµ -11 D. 9
Câu 4: Biểu thức `
3 5
4
2 .2 .2
2
viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: A. 2
4
B. 2
6
C. 2
5
D. 2
3
C©u 5: KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ sai? A. -5
∈
Q B.
∉
2
I C. Q
⊂
R D. 7,5(6)
∈
Q
C©u 6: Ph©n sè nµo sau ®©y viÕt ®ỵc díi d¹ng ph©n sè thËp ph©n v« h¹n tn hoµn?
A.
50
7
B.
625
50
C.
25
6
D.
30
12
II/ Tù ln: (7®)
Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh ( b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ)
a,
5
1
44.
4
3
5
1
26.
4
3
−
b, ( 2)
3
.
−
−
6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
Bµi 2: T×m x biÕt: a,
3,0:6
4
x
:
3
1
4
=
b,
5,431x
=++
Bµi 3: TÝnh ®é dµi c¸c c¹nh cđa mét tam gi¸c biÕt nưa chu vi cđa tam gi¸c ®ã lµ12cm c¸c c¹nh cđa tam gi¸c tû
lƯ víi c¸c sè 3; 4; 5.
ĐỀ 3 kiĨm tra chƯƠNG I - ®¹i sè 7
1
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả mà em lựa chọn.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ
75,0x
=
và
40
30
y
=
ta có: A. x = y B. x < y C. x > y
Câu 2: Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là:
A. 25 B. -25 C. 12,5 D. - 12,5
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính:
64,02,0
+
là: A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Cõu 4: Cho -0,1975 > -0,195 ,in s thớch hp di õy vo ụ vuụng l: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5
Q B.
2
I C. Q
R D. 7,5(6)
Q
Câu 6: Phân số nào sau đây viết đợc dới dạng phân số thập phân hữu hạn?
A.
30
11
B.
7
12
C.
9
25
D.
25
8
II/ Tự luận:
Bài1 : Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a,
3
2
17
15
1
34
19
21
7
34
15
+++
b, (-3)
2
.
+
3
1
1
2
1
3
2
:
3
1
23
Bài 2: Tìm x biết : a,
60
29
x
5
2
4
3
=+
b,
0
7
1
5
4
x
=+
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng
1
2
số học
sinh khá và số học sinh khá bằng
4
3
số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
4 kiểm tra chNG I - đại số 7
Cõu 1: S
2 2
3 4+
bng : A. 5 B.
22
C. 7
2
D. 3+4
Cõu 2: Nu
4x =
thỡ x =? A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Cõu 3: T ng thc a . d = b . c ,ta lp c t l thc ỳng no di õy:
A.
a d
b c
=
B.
a c
b d
=
C.
d a
b c
=
D. C 3 cõu trờn u ỳng.
Cõu 4: Kt qu lm trũn s 0,7125 n ch s thp phõn th ba l:
A. 0,7 B. 0,713 C. 0,71 D. 0,712
Cõu 5: T t l thc 12 : x = 3 : 5 ,ta tỡm c giỏ tr ca x l:
A.
3
2
B.
2
3
C. 20 D. 2
Cõu 6: Cho
2 3
1 1
:
3 3
x
=
ữ ữ
,tỡm giỏ tr ỳng ca x trong cỏc cõu sau:
A.
5
1
3
ữ
B.
1
18
ữ
C.
1
3
D.
6
1
3
ữ
II. Bài tập :
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
( )
4
3
25,0
: (- 5) - 3.
2
3
1
+
25
1
Bài 2 : Tìm x biết : a)
8,02
+
x
- 3 = 2 b)2
x
+ 3 = 11
Bài 3 : Số học sinh khối 6,7, 8 ở một trờng Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết
rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh.
Bài 4: So sánh các số thực: a)
9
4
và 0,451 b) 2
3
và 3
2
5 kiểm tra chNG I - đại số 7
Câu 1: Giá trị của
1
3
2
ữ
3
là: A. - 27
1
8
; B. -
343
8
; C.
125
8
; D. -
1
8
.
2
Câu 2: Giá trị của
( )
2
7
là : A. 7 ; B. 7 ; C.
7
; D. 49.
Câu 3: Nếu x là một số thực thì : A. x là số thập phân.; B. x là số hữu tỉ.;
C. x là số vô tỉ; D. x là số vô tỉ hoặc là số hữu tỉ.
Cõu 4: Trong cỏc cõu sau cõu no ỳng ? cõu no sai?
A .Mi s t nhiờn u l s hu t. B .Tp hp s hu t Q l tp hp con ca tp hp s vụ t I.
C .S 0 l s hu t õm. D .
Z Q R
.
Cõu 5:Kt qu phộp tớnh: (-2).(-3).
1 2
.
2 3
ữ ữ
l: A .1 B .-2 C .-1 D .2
Cõu 6: Cõu no sau õy ỳng?A/ -1,5
Z B/
2
2
3
N
C/ N
Q D/
5
8
Q
II . Bài tập : (8 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
3
2
:16,1
25
4
+ ( -7).
2
7
1
+
4
1
Bài 2 : Tìm x biết : a )
x
1
- 1,7 = 5,7 b ) 3
x
- 15 = - 6
Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trờng Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết
rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh.
Bài 4: So sánh các số thực: a) 0,837 và
6
5
b) 4
3
và 3
4
6 kiểm tra chNG I - đại số 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
STT Câu Đ S
1.
25,001,0
+
bằng
26,0
2.
I
4
3.
3
2
3
2
==
xx
4.
25
>
5. 3
5
. 3
4
= 3
20
6. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng
Câu 2 (1 điểm) Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng của x
A ý ghép B
1) x +
5
2
=
3
1
1 - ..
a)
21
19
2) x -
7
3
=
3
4
2 - ..
b)
10
1
3) -x -
7
4
=
5
3
3 - ..
c) -1
4) -
5
7
- x =
2
3
4 - ..
d)
35
1
e)
15
1
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
( )
2,0:
5
)3(
3
1
39
9
4
3
1
19
9
4
2
+
+
b)
( )
[ ]
( )
5
2
3
2
3
5
6
2
3
27
5
c)
( )
3
81
9
25
16
3
2
++
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
46,0
5
2
=+
x
Câu 3: (2 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi,
khá, trung bình lần lợt tỉ lệ với 4; 5 và 3. Tính số học sinh mỗi loại.
7 kiểm tra chNG I - đại số 7
3
I. phần trắc nghiệm (5 điểm)
1. Kết quả nào sau đây là đúng.
A.
15
14
5
7
.
3
2
=
B.
14
27
8
9
.
7
12
=
C.
27
35
3
7
.
9
5
=
D.
14
26
7
4
.
8
13
=
2. Kết quả nào sau đây là đúng.
A.
5
16
3
4
:
5
12
=
B.
4
11
2
3
:
6
11
=
C.
15
8
3
4
:
5
2
=
D.
35
18
6
5
:
7
3
=
3. Kết quả của phép tính
77,023,0
là: A. 1 B. 1 C. 0,1 D. 0,54
4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bớc nh sau:
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + 8
(3) S = 18
Học sinh trên đã sai từ bớc thứ mấy?
A. Bớc (1) B. Bớc (2) C. Bớc (3) D. Các bớc đều đúng.
5. Phân số nào sau đây đợc viết dới dạng số thập phân hữu hạn:
A.
30
11
B.
7
12
C.
9
25
D.
25
8
6. Cách viết nào dới đây là đúng? A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46)
C.
( )
72,1
11
19
=
D. Không có cách viết nào đúng.
7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là:
A. 9,673 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 thì giá trị của x là:
A. -2 B. 1 C. -1 D. Một giá trị khác.
II) phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
a)
21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
1
+++
b)
3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3
Câu 2 (1,5 điểm)Tìm x: a)
14
3
1
=+
x
b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong một cuộc thi có thởng, ba lớp 7A, 7B, 7C đợc số phần thởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Biết rằng số phần thởng mà cả ba lớp nhận đợc tổng cộng là 30. Tính số phần thởng của mỗi lớp.
8 kiểm tra chNG I - đại số 7
A. TRC NGHIM: (4 im)
Cõu 1: Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng trong cỏc cõu hi sau:(2)
1. 3
3
.3
2
= A. 3
6
B.3
1
C.3
5
D. 9
6
2. Nu
4
=
x
thỡ x = A.2; B. 2 C.16 D. 16
3. T t l thc 1,2 : x = 2: 5 x = A.3 B. 3,2 C.0,48 D. 2,08
4. (-2).(-3).
=
3
2
.
2
1
A.1 B.-2 C.-1 D.2
Cõu 2: Cõu no ỳng, cõu no sai (ỏnh du X vo ụ vuụng ca cõu la chn)(2)
ỳng Sai
1. x
m
:x
n
= x
m-n
(x0, m n)
2.
169169
+=+
3. Nu a l s thc thỡ a c vit di dng s thp
phõn hu hn v s thp phõn vụ hn.
4. Vi mi x Q ta luụn cú
xx
B. PHN T LUN : ( 6 im )
Cõu 3 :(2) Thc hin phộp tớnh (tớnh nhanh nu cú th)
a..
+
2
5
3
2
5
3
b. 7,5 :
+
3
5
:
2
1
2
3
5
c.
2
1
13
4
3
2
1
37
4
3
d.
ữ+
9
8
7
4
2
1
2
e,
13 14 14 11 1
2
27 21 27 13 3
+ + + =
; f,
3 1 3 1
26 44
4 5 4 5
ì ì =
; g, (-8,43 . 25 ). 0,4 =
4
Cõu 4 :(2) Tỡm x bit : a / 1.
3
=
x
b/ 2.
5
4
2
1
4
3
=
+
x
Cõu 5:(2) Ba cnh ca tam giỏc t l vi 4:3:2. Chu vi tam giỏc l 27dm. Tớnh di 3 cnh ca tam gg
9 kiểm tra chNG I - đại số 7
A. TRC NGHIM:
Câu 1Điền vào chỗ trống để có các phép tính đúng.
a ) (- 0,3)
4
. (- 0,3)
2
= (- 0,3)
..
b) P =
8
32
3
9.9
= .. c)
3
2
3
1
=
.........
3
1
d)
628
.......
.......
7
3
:
7
3
=
Câu 2 Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a)
( )
55
2
=
b) 7,5(6)
Q
c) 1,2(67)
R
d)
35
<
Câu 3. Trong các số sau, số nào bằng
2
5
? A.
26
65
B.
2
2
5
ữ
C.
2
2
5
ữ
D.
10
25
Câu 4. Giá trị của x trong tỉ lệ thức
5
1
4
2
x
=
là: A.
5
2
B. 40 C. - 40 D. - 20.
Câu 5. Cho ba số thực x = - 2,36; y = - 2,366; z = - 2,3(6). Khi đó:
A. x > y > z B. x < y < z C. x = z > y D. x < y = z.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6. Tìm x biết:
a)
2 1
: 2 : ( 0,3)
3 2
x =
b)
1 1
2 2
5 4
x+ =
c)
1 2
3 3
x =
d)
2
3 1,5
x
=
e),
3 2 29
4 5 60
x+ =
Cõu 7: thc hin phộp tớnh: a)
2
1 5 5
: 2
3 6 6
+
ữ
; b)
5,7 3,6 3.(1,2 2,8)+
Cõu 8: . Hai lớp 7A; 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng đợc của lớp 7A và lớp 7B là 0,8
và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
10 kiểm tra chNG I - đại số 7
I/ PHN TRC NGHIM: (3).
Cõu 1: Hóy chn kt qu ỳng trong cỏc cõu sau:
A.
( ) ( ) ( )
3 4 12
0,4 0,4 0,4 ì =
B.
6
2
3
ữ
:
2
2
3
ữ
=
3
2
3
ữ
C.
4
2
1
2
ữ
=
6
1
2
ữ
D.
5
3
4
ữ
.
3
4
=
6
3
4
ữ
Cõu 2: Hóy chn kt qu ỳng trong cỏc cõu sau:
A.
( )
0,75 0,75 =
B.
4 7 11 + =
C.
3 3
4 4
=
D.
0,5 0,5 =
Cõu 3: Cho
x
= 2, giỏ tr ca x l: A. x = - 4 B. x = 2 C. x = 4 D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 4: Chn cõu ỳng trong cỏc khng nh sau:
A. S hu t gm cỏc s hu t dng v cỏc s hu t õm.
B. B. S 0 va l s hu t dng va l s hu t õm.
C. Mi s vụ t u l s thc. D . Mi s hu t u l s vụ t.
Cõu 5: Phõn s no sau õy vit c di dng s thp phõn hu hn
A.
31
30
B.
12
17
C.
25
63
D.
4
8
125.2
Cõu 6: Cho
3
2
a
b
=
v b - a = - 10. Giỏ tr ca a v b ln lt l:
5