Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Sóng Ánh Sáng Hệ thống kiến thức Vật lý Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.96 KB, 15 trang )

®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng ®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ


Website : www.hocmai.vn - Ngôi trường chung của học trò Việt !




CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG
1) TÁN SẮC ÁNH SÁNG


 Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Là hiện tượng lăng kính phân tách một chùm ánh sáng phức tạp (ánh sáng trắng) thành các chùm ánh sáng đơn sắc.


 Ánh sáng đơn sắc

Là ánh sáng chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính mà không bị tán sắc qua lăng kính.

Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu duy nhất được gọi là màu đơn sắc, tương ứng cũng có một giá trị bước
sóng duy nhất ứng với màu đơn sắc đó.


 Ánh sáng trắng
Là ánh sáng bị lăng kính phân tách thành các chùm ánh sáng đơn sắc đồng thời chùm ánh sáng đơn sắc bị lệch về đáy
của lăng kính, hoặc có thể coi ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ tới


tím.


 Giải thích hiện tượng tán sắc ánh sáng

Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với
ánh sáng đơn sắc khác nhau. Chiết suất với ánh sáng tím lớn nhất và với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. Ánh sáng
trắng không phải là ánh sáng đơn sắc mà là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến
thiên liên tục từ đỏ đến tím. Do chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau nên khi đi qua lăng kính các ánh sáng đơn sắc sẽ bị lệch về đáy lăng kính với các góc lệch khác nhau.
Do đó chúng không chồng chất lên nhau nữa mà tách ra thành một dải gồm nhiều màu liên tục.

Với ánh sáng đỏ, lăng kính có chiết suất nhỏ nhất, vì vậy tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. Với ánh sáng tím,
lăng kính có chiết suất lớn nhất, vì vậy tia tím có góc lệch lớn nhất.

Chú ý:

Trong chương trình lớp 11 chúng ta đã biết hệ thức giữa tốc độ truyền ánh sáng trong một môi trường với
chiết suất của môi trường
= =
8
c 3.10
n
v v
, v

i v là t

c
độ

truy

n ánh sáng trong môi tr
ườ
ng có chi
ế
t su

t n.
Khi ánh sáng truy

n t

môi tr
ườ
ng
(1)
sang môi tr
ườ
ng
(2)
thì ta có
= → =
1 1 1 1
2 1 2 1
v n n
.
v n n
λ
λ



Thứ tự sắp xếp của bước sóng và chiết suất lăng kính với các ánh sáng đơn sắc cơ bản:
λ
λλ
λ
đỏ
>
λ
λλ
λ
cam
>
λ
λλ
λ
vàng
>
λ
λλ
λ
lục
>
λ
λλ
λ
lam
>
λ
λλ

λ
chàm
>
λ
λλ
λ
tím

n
đỏ
< n
cam
< n
vàng
< n
lục
< n
lam
< n
chàm
< n
tím



 Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng

Ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích một chùm ánh sáng đa sắc thành các thành phần đơn sắc.

Các hiện tượng trong tự nhiên như cầu vòng, bong bóng xà phòng… xay ra do tán sắc ánh sáng.



 Một số ví dụ điển hình
Ví dụ 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất
=
n 3
t
ươ
ng

ng v

i ánh sáng màu vàng c

a
natri, nh

n m

t chùm tia sáng tr

ng và
đượ
c
đ
i

u ch


nh sao cho
độ
l

ch v

i ánh sáng màu vàng

trên là c

c
ti

u.
a) Tính góc t

i.
b) Tìm góc l

ch v

i ánh sáng màu vàng.
Hướng dẫn giải:
a)
Do góc lệch ứng với ánh sáng vàng cực tiểu nên i
1
= i
2
= i và r

1
= r
2
= r = A/2 = 30
0

Áp dụng công thức (1) hoặc (2) về lăng kính ta có
0 0
3
sini nsinr 3sin30 i 60
2
= = = → =
b) Khi
đ
ó góc l

ch

ng v

i ánh sáng vàng là góc l

ch c

c ti

u D
min
= 2i – A = 120
0

– 60
0
60
0

Ví d

2: M

t l
ă
ng kính có ti
ế
t di

n th

ng là tam giác ABC, góc chi
ế
t quang A = 60
0
. Chi
ế
t su

t c

a l
ă
ng kính

bi
ế
n thiên t

2
đến
3.
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB, ta thấy tia đỏ
HÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
HÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝHÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
HÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ


(Sóng ánh sáng - Lượng tử - Hạt nhân)
®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng ®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ


Website : www.hocmai.vn - Ngôi trường chung của học trò Việt !
có tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang A. Góc tới i và góc khúc xạ r
1
của tia tím có
giá trị bao nhiêu ?
Hướng dẫn giải:
Do chiết suất của lăng kính nhỏ nhất với ánh sáng đỏ và lớn nhất với ánh sáng tím nên ta có
do tím
n 2, n 3

= =

Chùm sáng chi
ế
u vào l
ă
ng kính r

i b

phân tách thành các chùm sáng
đơ
n s

c, m

i chùm có góc l

ch D có giá tr

khác
nhau, còn góc t

i thì các tia sáng
đề
u nh
ư
nhau. Tia
đỏ
có tia ló

đố
i x

ng v

i tia t

i qua m

t phân giác c

a góc chi
ế
t
quang A nên tia
đỏ
có góc l

ch c

c ti

u, khi
đ
ó r
1đỏ
= r
2đỏ
= r = A/2 = 30
0


Áp d

ng công th

c l
ă
ng kính cho tia
đỏ
ta có
0 0
do do
2
sini n sin r 2sin30 i 45
2
= = = → =
Các tia sáng cùng góc t

i i nh
ư
ng góc góc khúc x



ng v

i m

i ánh sáng
đơ

n s

c thì l

i khác nhau, v

i ánh sáng tím
ta
đượ
c
0
0
tím 1tím 1tím 1tím 1tím
sini sin45 2
sini n sin r 3sinr sinr r 24
3 3 2 3
= = → = = = → =
Ví dụ 3: Một lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
. Tia sáng đơn sắc tới lăng kính và ló ra khỏi lăng kính với
góc ló bằng góc tới, góc lệch 15
0
.
a) Góc khúc xạ lần thứ nhất r
1
của tia sáng trên bằng bao nhiêu?
b) Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng nói trên có giá trị bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
a)
Do góc t


i và góc ló b

ng nhau nên tr
ườ
ng h

p này góc l

ch D
đạ
t c

c ti

u D
min
, khi
đ
ó
0
1 2
A
r r r 22 30'
2
= = = =

b)
Ta có D
min

= 15
0
= 2i – A
→
i = 30
0
Áp d

ng công th

c l
ă
ng kính ta
đượ
c
0
sini sin30
sini nsinr n 1,3
sinr sin 22 30'
= → = = =
Ví dụ 4: Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc
tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính
Hướng dẫn giải:
Do góc tới i là góc nhỏ nên áp dụng công thức D = (n – 1)A = 0,6.6
0
= 3,6
0


2) GIAO THOA ÁNH SÁNG


 Nhiễu xạ ánh sáng

Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh
sáng.

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng có thể giải thích được nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng. Hiện tượng
này tương tự như hiện tượng nhiễu xạ của sóng trên mặt nước khi gặp vật cản. Mỗi chùm sáng đơn sắc coi
như chùm sóng có bước sóng xác định


 Điều kiện để có giao thoa ánh sáng

Nguồn S phát ra sóng kết hợp, khi đó ánh sáng từ các khe hẹp S
1
và S
2
thỏa là sóng kết hợp và sẽ giao thoa
được với nhau. Kết quả là trong trường giao thoa sẽ xuất hiện xen kẽ những miền sáng, miền tối. Cũng như
sóng cơ chỉ có các sóng ánh sáng kết hợp mới tạo ra được hiện tượng giao thoa.

Khoảng cách giữa hai khe hẹp phải rất nhỏ so với khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe.


 Công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối trong giao thoa ánh sáng
Để xét xem tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng hai vân tối thì chúng ta cần xét hiệu quang lộ từ M đến hai
nguồn (giống như sóng cơ học).
Đặt δ = d

2
– d
1
là hiệu quang lộ. Ta có
2 2
2 1
2 1
2 1
d d
d d
d d

− =
+

®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng ®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ


Website : www.hocmai.vn - Ngôi trường chung của học trò Việt !
Từ hình vẽ ta có
2
2 2 2
2 2
2 2
2 1
2

2 2 2
1 1
a
d S M D x
2
d d 2ax.
a
d S M D x
2

 
= = + +

 
  
→ − =

 
= = + −
 

 


Do kho

ng cách t

hai khe
đế

n màn r

t nh

so v

i D và
kho

ng cách t

M
đế
n O c
ũ
ng r

t nh

so v

i D (hay a, x
<< D) nên ta có công th

c g

n
đ
úng:
d

1


D; d
2


D
→
d
1
+ d
2


2D
Khi
đ
ó,
2 2
2 1
2 1
2 1
d d
2a.x a.x
d d
d d 2D D

δ = − = = =
+




T

i M là vân sáng khi
( )
s
2 1 s
a.x
D
d d k k x k , 1
D a
λ
− = λ → = λ ⇔ =
Công thức (1) cho phép xác định tọa độ của các vân sáng trên màn.
Với k = 0, thì M ≡ O là vân sáng trung tâm.
Với k = ± 1 thì M là vân sáng bậc 1.
Với k = ± 2 thì M là vân sáng bậc 2….
 Tại M là vân tối khi
( ) ( ) ( )
t
2 1 s
a.x
D
d d 2k 1 2k 1 x 2k 1
2 D 2 2a
λ λ λ
− = + → = + ⇔ = + , (2)
Công thức (2) cho phép xác định tọa độ của các vân tối trên màn.

Với k = 0 và k = –1 thì M là vân tối bậc 1.
Với k = 1 và k = –2 thì M là vân tối bậc 2…
 Khoảng vân (i):
Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối gần nhau nhất.
Ta có
s s
D D D D
i x (k 1) x (k) (k 1) k i
a a a a
λ λ λ λ
= + − = + − = → = , (3)
(3) là công thức cho phép xác định khoảng vân i.
Hệ quả:
 Từ công thức tính khoảng vân
.D
a
D
i
i
a.i
a
D
λ

=

λ

= →



λ =



 Theo công thức tính tọa độ các vân sáng, vân tối và khoảng vân ta có
( ) ( ) ( )
s
s
D
x k k.i
a
D i
x 2k 1 2k 1 k 0,5 i
2a 2
λ
= =
λ
= + = + = +


 Giữa N vân sáng thì có (n – 1) khoảng vân, nếu biết khoảng cách L giữa N vân sáng thì khoảng vân i được tính bởi
công thức
L
i
n 1
=




Chú ý:
 Trong công thức xác định tọa độ của các vân sáng
s
D
x k k.i
a
λ
= =
thì các giá trị k dương sẽ cho tọa độ của vân sáng
ở chiều dương của màn quan sát, còn các giá trị k âm cho tọa độ ở chiều âm. Tuy nhiên các tọa độ này có khoảng cách
đến vân trung tâm là như nhau. Tọa độ của vân sáng bậc k là x = ± k.i
Vân sáng gần nhất cách vân trung tâm một khoảng đúng bằng khoảng vân i.
 Tương tự, trong công thức xác định tọa độ của các vân tối
( ) ( )
t
D
x k 0,5 k 0,5 i
a
λ
= + = + thì các giá trị k dương sẽ
cho tọa độ của vân sáng ở chiều dương của màn quan sát, còn các giá trị k âm cho tọa độ ở chiều âm. Vân tối bậc k
xét theo chi
ều dương ứng với giá trị (k – 1) còn xét theo chiều âm ứng với giá trị âm của k, khoảng cách gần nhất từ
vân tối bậc 1 đến vân trung tâm là i/2.


 Một số ví dụ điển hình
S
2
I

O
d
1
d
2

D
x

M

a
H
S
1

đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Vớ d 1:
Vi võn ti bc 4 thỡ nu chn k dng thỡ ly k = 3, khi ú
( )
t
i 7.i
x (4) 2.3 1

2 2
= + =
Nu chn theo chiu õm thỡ ly k = 4, khi ú
( )
t
i 7.i
x (4) 2. 4 1
2 2
= + =


Rừ rng l cỏc ta ny ch trỏi du nhau cũn ln thỡ bng nhau.
Vớ d 2: Trong thớ nghim I-õng: a = 2 (mm), D = 1 (m). Dựng bc x n sc cú bc súng chiu vo hai khe I-
õng, ngi ta o c khong võn giao thoa trờn mn l i = 0,2 (mm). Tn s f ca bc x n sc cú giỏ tr l bao
nhiờu?
Hng dn gii:
p dng cụng thc tớnh khong võn
3 3
6
D a.i 2.10 .0,2.10
i
0,4.10 (m) 0,4(àm).
a D 1


= = = = =
Tn s ca bc x n sc l
8
14
6

c 3.10
f 7,5.10 (Hz).
0,4.10

= = =


Vớ d 3: Trờn mn (E) ngi ta nhn c cỏc võn giao thoa ca ngun sỏng n sc S cú bc súng nh hai
khe nh t thng ng to ra hai ngun súng kt hp l S
1
v S
2
, khong cỏch gia chỳng l a = 0,5 (mm).
Khong cỏch gia mt phng cha S
1
S
2
v mn quan sỏt (E) l D = 1,5 (m). Khong cỏch t võn sỏng bc 15 n
võn sỏng trung tõm l 2,52 (cm). Tớnh giỏ tr ca bc súng
Hng dn gii:
kho

ng cỏch t

võn sỏng b

c 15

n võn trung tõm cho bi


t v

trớ c

a võn sỏng b

c 15.
Ta cú
15
2,52
x 15i 2,52(cm) i 0,168 (cm).
15
= = = =
Khi

ú b

c súng cú giỏ tr


3 2
6
a.i 0,5.10 .0,168.10
0,56.10 (m) 0,56 (àm).
D 1,5


= = = =
Vớ d 4: Trong giao thoa vớ khe I-õng cú a = 1,5 (mm), D = 3 (m), ngi ta m cú tt c 7 võn sỏng m khong
cỏch gia hai võn sỏng ngoi cựng l 9 (mm).

a) Tớnh .
b) Xỏc nh ta ca võn sỏng bc 4, võn ti bc 3.
c) Xỏc nh khong cỏch t võn sỏng bc 2 n võn ti bc 5 cựng phớa so vi võn sỏng trung tõm.
Hng dn gii:
a) Theo bi, khong cỏch gia 7 võn sỏng l 9 (mm), m gia 7 võn sỏng cú 6 khong võn, khi ú 6.i = 9 (mm)
3 3
6
a.i 1,5.10 .1,5.10
i 1,5 (mm)
0,75.10 (m) 0,75 (àm).
D 3


= = = = =
b) Ta ca võn sỏng bc 4 l x
s
(4) =
4i = 6 (mm).
V trớ võn ti bc 3 theo chiu dng ng vi k = 2, nờn cú x
t
(2) =
(2 + 0,5)i = 3,75 (mm).
Khi ú ta ca võn ti bc 3 l x = 3,75 (mm).
c) Ta ca võn sỏng bc 2 l x
s
(2) =
2i = 3 (mm).
V trớ võn ti bc 5 theo chiu dng ng vi k = 4, nờn cú x
t
(5) =

(4 + 0,5)i = 6,75 (mm).
Khong cỏch t võn sỏng bc 2 n võn ti bc 5 l d = |x
s
(2) x
t
(5)| = 6,75 3 = 3,75 (mm).
3) CC DNG BI TP TRNG TM V GIAO THOA NH SNG
Dạng 1.
Dạng 1.Dạng 1.
Dạng 1. giao thoa với ánh sáng đơn sắc
giao thoa với ánh sáng đơn sắc giao thoa với ánh sáng đơn sắc
giao thoa với ánh sáng đơn sắc


Bi toỏn 1: Xỏc nh ta cỏc võn sỏng, võn ti
Cỏch gii:
Ta võn sỏng bc k:
s
D
x k k.i
a

= =

Ta võn ti bc k:
( ) ( ) ( )
t
D D
x 2k 1 k 0,5 k 0,5 i
2a a


= + = + = +
Bi toỏn 2: Xỏc nh tớnh cht võn ti im M bit trc ta x
M

Cỏch gii:
Lp t s
M
x
i
:
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Nu
M
x
k
i
=
thỡ M l võn sỏng bc k.
Nu
M
x
k 0,5, (k )

i
= +
thỡ M l võn ti.
Bc ca võn ti ti M da vo vic xỏc nh giỏ tr k trong h thc trờn l õm hay dng.
Vớ d 1: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe I-õng cỏch nhau a = 0,8 (mm) v cỏch mn l D =
1,2 (m). Chiu ỏnh sỏng n sc bc súng = 0,75 (àm) vo 2 khe.
a) Tớnh khong võn i.
b) im M cỏch võn trung tõm 2,8125 (mm) l võn sỏng hay võn ti ? Bc ca võn ti M ?
Hng dn gii:
a) Ta cú khong võn
6
3
3
D 0,75.10 .1,2
i 1,125.10 (m) 1,125(mm).
a 0,8.10




= = = =
b) Ta cú t s
M
x
2,8125
2,5 2 0,5 k 2.
i 1,125
= = = + =

V


y t

i M l võn t

i b

c 3.
Vớ d 2: Trong mt thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, dựng bc súng n sc cú bc súng .
a) Bit a = 3 (mm), D = 3 (m), khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip l 4 (mm), tỡm .
b) Xỏc nh võn sỏng bc 2 v võn ti th 5.
c) Ti im M v N cỏch võn sỏng trung tõm ln lt 5,75 (mm) v 7 (mm) l võn sỏng hay võn ti ? Nu cú,
xỏc nh bc ca võn ti M v N.
Hng dn gii:
a)
Gi

a 9 võn sỏng liờn ti

p cú 8 kho

ng võn nờn 8i = 4

i = 0,5 (mm).
B

c súng ỏnh sỏng
a.i

0,5 (

à
m).
D
= =

b)
T

a

c

a võn sỏng b

c hai (cú k = 2) v võn t

i th

n

m (

ng v

i k = 4) l:
( )
s
t
x (2) 2i 1(mm).
x (5) 4 0,5 i 2,25(mm).

= =
= + =

c)
T

i

i

m M cú
M
x
5,75
11,5 11 0,5.
i 0,5
= = = + V

y t

i M l võn t

i th

12.
T

i

i


m N cú
N
x
7
14
i 0,5
= =
nờn N l võn sỏng b

c 14.
Bi toỏn 3: Tớnh s võn sỏng hay võn ti trờn trng giao thoa

Cỏch gii:
TH1: Trng giao thoa i xng
M

t tr

ng giao thoa

i x

ng n

u võn trung tõm O n

m t

i chớnh gi


a c

a tr

ng giao thoa. G

i L l

di c

a
tr

ng giao thoa, khi

ú m

i n

a tr

ng giao thoa cú

di l L/2
Cỏch gii tng quỏt:
Xột m

t


i

m M b

t k

trờn tr

ng giao thoa, khi

ú

i

m M l võn sỏng hay võn t

i thỡ t

a

c

a M luụn th

a món :
( )
M
L L
k
L L

k.i
2i 2i
2 2
k
L L
x
2 2
1 L 1 L
k
L L
k 0,5 .i
2 2i 2 2i
2 2
k










+

+






S

cỏc giỏ tr

k th

a món h

ph

ng trỡnh trờn chớnh l s

võn sỏng, võn t

i cú trờn tr

ng giao thoa.
Cỏch gii nhanh:

Khỏi ni

m ph

n nguyờn c

a m

t s


: Ph

n nguyờn c

a m

t s

x, kớ hi

u [x] l ph

n giỏ tr

nguyờn c

a x khụng tớnh
th

p phõn. Vớ d

: [2,43] = 2; [4,38] = 4.

N

u hai

u c


a tr

ng giao thoa l cỏc võn sỏng thỡ s

kho

ng võn cú trờn tr

ng l N = L/i
Khi

ú s

võn sỏng l N + 1, s

võn t

i l N

N

u hai

u c

a tr

ng giao thoa l cỏc võn t

i,


t N = L/i.
Khi

ú s

võn sỏng l N, s

võn t

i l N + 1.
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Nu mt u trng giao thoa l võn sỏng, u cũn li l võn ti, t N = [L/i]
Khi ú s võn sỏng bng s võn ti v cựng bng N.
Nhn xột:
Ta thy rng khi hai u ca trng cú cựng tớnh cht vi nhau (cựng l võn sỏng hay võn ti) thỡ võn no nm u
ca trng s cú s võn nhiu hn 1. Do khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip l i nờn kim tra xem võn u
ca trng giao thoa cú phi l võn sỏng hay khụng thỡ ta thc hin phộp chia
L
2.i
, õy ta hiu l ly na trng
giao thoa cú di L/2 ri chia cho khong võn i, nu kt qu l mt s nguyờn thỡ võn u l võn sỏng, nu kt qu
tr v l mt s bỏn nguyờn (nh th l 2,5 hay 3,5) thỡ ú võn ti, cũn ngc li thỡ ti ú khụng l võn sỏng hay

võn ti.

Chỳ ý:
Vi dng bi toỏn ny thỡ cú l cỏch gii nhanh nht l v hỡnh v m bng tay vỡ thng s võn sỏng hay võn ti
trong khong ca trng giao thoa khụng quỏ nhiu!
Vớ d 1: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a = 1 (mm), khong cỏch t
hai khe ti mn l D = 2 (m), ỏnh sỏng cú bc súng = 0,66 (àm). Bit rng ca vựng giao thoa trờn mn cú
rng l 13,2 (mm), võn sỏng trung tõm nm gia mn. Tớnh s võn sỏng v võn ti trờn mn.
Hng dn gii:
Theo bi ta cú L = 13,2 (mm).
D dng tớnh c khong võn i = 1,32 (mm).
Khi ú
L
N 10
i
= =
v
L
5
2.i
=
, vy u trng giao thoa l võn sỏng, s võn sỏng l 11 v s võn ti l 10.
TH2: Trng giao thoa khụng i xng
Dng toỏn ny thng l tỡm s võn sỏng hay võn ti cú trờn on P, Q vi P, Q l hai im cho trc v ó bit ta
ca chỳng.
Cỏc gii ngn ngn hn c cú l l tớnh khong võn i, v hỡnh tỡm. Trong trng hp khỏc ta cú th gii cỏc bt
phng trỡnh x
P
x
M

x
Q
, vi M l im xỏc nh ta ca võn sỏng hay võn ti cn tỡm. T ú s cỏc giỏ tr k tha
món chớnh l s võn cn tỡm.
Vớ d 2: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng I-õng, khong cỏch hai khe S
1
S
2
l 1 mm, khong cỏch t S
1
S
2

m mn l 1m, bc súng ỏnh sỏng l 0,5 (àm). Xột hai im M v N ( cựng phớa vi O ) cú ta ln lt l
x
M
= 2 (mm) v x
N
= 6,25 (mm).
a) Ti M l võn sỏng hay võn ti, bc ca võn tng ng l bao nhiờu ?
b) Gia M v N cú bao nhiờu võn sỏng v võn ti ?
Hng dn gii:
a) T gi thit ta tớnh c khong võn i = 0,5 (mm).
Do
M
N
x
2
4
i 0,5

x
6,25
12,5 12 0,3
i 0,5
= =
= = = +
M l võn sỏng b

c 4, cũn N l võn t

i b

c 13.
b)


di tr

ng giao thoa l L = |x
N
x
M
| = 4,25 (mm).
Do M l võn sỏng b

c 4, N l võn t

i 13 nờn hai

u trỏi tớnh ch


t nhau nờn s

võn sỏng b

ng s

võn t

i.
Ta cú
[ ]
L 4,25
8,5 8.
i 0,5


= = =





V

y trờn

o

n MN cú 8 võn sỏng, khụng k


võn sỏng t

i M.
BI TP LUYN TP

Trong thớ nghi

m giao thoa ỏnh sỏng ;kh

ang cỏch gi

a hai khe S
1
S
2
l a = 1 (mm), kho

ng cỏch t

hai khe S
1
S
2


n mn l D = 1 (m). Chi

u


ng th

i hai ỏnh sỏng

n s

c cú b

c súng

1
= 0,5 (
à
m) v

2
= 0,75 (
à
m). Xột t

i M
l võn sỏng b

c 6 c

a võn sỏng

ng v

i b


c súng

1
v t

i N l võn sỏng b

c 6

ng v

i b

c súng

2
. Trờn MN ta

m

c bao nhiờu võn sỏng?

Trong giao thoa ỏnh sỏng b

ng khe I-õng, kho

ng cỏch c

a hai khe a = 2 (mm), kho


ng cỏch t

hai khe

n mn l
D = 3 (m), ỏnh sỏng

n s

c cú b

c súng

= 0,5 (
à
m). B

r

ng vựng giao thoa quan sỏt L = 3 (cm).
a)
Xỏc

nh s

võn sỏng, võn t

i quan sỏt


c trờn vựng giao thoa.
b)
Thay ỏnh sỏng

n s

c trờn b

ng ỏnh sỏng

n s

c cú b

c súng

= 0,6 (
à
m). S

võn sỏng quan sỏt

c t

ng hay
gi

m. Tớnh s

võn sỏng quan sỏt


c lỳc ny.
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
c) Vn dựng ỏnh sỏng cú bc súng . Di chuyn mn quan sỏt ra xa hai khe. S võn sỏng quan sỏt c tng hay
gim? Tớnh s võn sỏng khi khong cỏch t mn n hai khe D = 4 (m).
Dạng
Dạng Dạng
Dạng 2
22
2.

. giao t
giao t giao t
giao thoa với ánh sáng trắng
hoa với ánh sáng trắnghoa với ánh sáng trắng
hoa với ánh sáng trắng



nh sỏng trng nh chỳng ta bit l tp hp ca vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc. Mi mt ỏnh sỏng n sc s cho trờn
mn mt h võn tng ng, vy nờn trờn mn cú nhng v trớ m ú cỏc võn sỏng, võn ti ca cỏc ỏnh sỏng n sc
b trựng nhau.


Bc súng ca ỏnh sỏng trng dao ng trong khong 0,38 (àm)



0,76 (àm).
Bi toỏn 1: Tỡm s võn trựng nhau ti mt im M cho trc ta x
M
Cỏch gii:
tỡm s võn sỏng trựng nhau ti im M ta gii
M
s M M
a.x
D
x x k x
a kD
= = = , (1)
M
6 6
M M M
6 6
a.x a.x a.x
0,38 àm 0,76 àm 0,38.10 0,76.10 k
kD 0,76.10 .D 0,38.10 .D



S giỏ tr k nguyờn tha món bt phng trỡnh trờn cho bit s võn sỏng ca cỏc ỏnh sỏng n sc trựng nhau ti M.
Cỏc giỏ tr k tỡm c thay vo
(1)
s tỡm c bc súng tng ng.


Tng t, tỡm s võn ti trựng nhau ti im M ta gii
( )
( )
M
t M M
2a.x
D
x x 2k 1 x
2a 2k 1 D
= + = =
+
,
(2)

M
6 6
M M M
6 6
2a.x 2a.x 2a.x
0,38 àm 0,76 àm 0,38.10 0,76.10 2k 1
kD 0,76.10 .D 0,38.10 .D


+
S giỏ tr k nguyờn tha món bt phng trỡnh trờn cho bit s võn sỏng ca cỏc ỏnh sỏng n sc trựng nhau ti M.
Cỏc giỏ tr k tỡm c thay vo
(2)
s tỡm c bc súng tng ng.
Vớ d 1: Dựng ỏnh sỏng trng cú bc súng trong khong 0,4 (àm) 0,75 (àm). Cú bao nhiờu bc súng n

sc trong di ỏnh sỏng trng cho võn sỏng ti v trớ ca võn sỏng ti bc 5 ng vi ỏnh sỏng , bit bc súng
ca ỏnh sỏng l

= 0,75 (àm). Tớnh giỏ tr cỏc bc súng ú.
Hng dn gii:
Võn sỏng bc 5 ca ỏnh sỏng cú ta
6
d
d
D
5.0,75.10 .D
x (5) 5
a a

= =
Cỏc võn sỏng khỏc trựng nhau ti võn bc 5 ny cú ta tha món
6 6
s s
D 0,75.10 .D 5.0,75.10
x x (5) k 5.
a a k

= = =
Do
6
6 6
5.0,75.10
0,4
àm 0,75 àm 0,4.10 0,75.10 5 k 9,375.
k




M k nguyờn nờn k = {5; 6; 7; 8; 9}
Giỏ tr k = 5 li trựng vi ỏnh sỏng nờn ch cú 4 giỏ tr k tha món l k = {6; 7; 8; 9}.


6
5.0,75.10
k 6
0,625 (àm).
6

= = =


6
5.0,75.10
k 8
0,468 (àm).
8

= = =


6
5.0,75.10
k 7
0,536 (àm).
7


= =


6
5.0,75.10
k 9
0,417 (àm).
9

= = =
Vớ d 2: Hai khe I-õng cỏch nhau 2 (mm), c chiu bng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 (àm)







0,76
(àm). Hin tng giao thoa quan sỏt c trờn mn (E) t song song v cỏch S
1
S
2
l 2 (m). Xỏc nh bc
súng ca nhng bc x b tt (hay cũn gi l võn ti) ti v trớ cỏch võn sỏng trung tõm 3,3 (mm).
Hng dn gii:
Gi M l im cỏch võn trung tõm 3,3 (mm).
Cỏc võn ti b trựng ti M cú ta tha món
( )

( )
3 6
3
t M
D 2.2.10 .3,3.10 6,6
x x 2k 1 3,3.10
(àm).
2a 2k 1 .2 2k 1


= + = = =
+ +

Do
6,6
0,38
àm 0,76 àm 0,38 0,76 3,84 k 8,18.
2k 1

+

Cỏc giỏ tr k nguyờn thoi món bt phng trỡnh trờn l k = {4; 5; 6; 7; 8}.
Vi
6,6 6,6
k 4
0,73(àm).
2k 1 9
= = = =
+
Vi

6,6 6,6
k 7
0,44 (àm).
2k 1 15
= = = =
+

đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Vi
6,6 6,6
k 5
0,6 (àm).
2k 1 11
= = = =
+

Vi
6,6 6,6
k 6
0,51(àm).
2k 1 13
= = = =
+


Vi
6,6 6,6
k 8
0,39 (àm).
2k 1 17
= = = =
+

BI TP LUYN TP
Trong thớ nghim ca I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc
súng . Khong cỏch gia hai khe l 0,8 (mm), khong cỏch t hai khe n mn l 2 (m). Ngi ta o c khong
cỏch gia 6 võn sỏng liờn tip trờn mn l 6 (mm).
a) Bc súng ca ỏnh sỏng v khong cỏch t võn sỏng bc 3 n võn sỏng bc 8 cựng phớa vi nhau so vi võn
sỏng chớnh gia.
b) Ti 2 im M v N trờn mn, cựng phớa vi nhau so vi võn sỏng trung tõm v cỏch võn sỏng trung tõm ln lt l
3 (mm) v 13,2 (mm) l võn sỏng hay võn ti ? Nu l võn sỏng thỡ ú l võn sỏng bc my ? Trong khong cỏch t M
n N cú bao nhiờu võn sỏng?
Trong thớ nghim ca I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
= 0,6 (àm). Khong cỏch t hai khe n mn l 1,2 (m). Ngi ta o c khong cỏch gia 7 võn sỏng liờn tip
trờn mn l 2,16 (mm). Hóy xỏc nh :
a) Khong cỏch gia hai khe S

1
v S
2
v khong cỏch t võn sỏng chớnh gia n võn sỏng bc 6.
b) Ti 2 im A v B trờn mn, cựng phớa vi nhau so vi võn sỏng trung tõm v cỏch võn sỏng trung tõm ln lt l
1,44 (mm) v 6,3 (mm) l võn sỏng hay võn ti ? T A n B cú bao nhiờu võn ti?
c) Thay ỏnh sỏng n sc bng ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,38 (àm) 0,76 (àm). Xỏc nh bc súng ca
nhng bc x cho võn ti ti im M cỏch võn sỏng trung tõm 2 (mm) v cho võn sỏng ti B cỏch võn sỏng trung tõm
3 (mm).
Trong thớ nghim ca I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc
súng = 0,5 (àm). Khong cỏch gia hai khe l 0,8 (mm). Ngi ta o c khong cỏch gia 5 võn sỏng liờn tip
trờn mn l 4 (mm).
a) Khong cỏch t hai khe n mn v khong cỏch t võn sỏng bc 3 n võn sỏng bc 12 khỏc phớa vi nhau so
vi võn sỏng chớnh gia.
b) Ti 2 im C v E trờn mn, cựng phớa vi nhau so vi võn sỏng trung tõm v cỏch võn sỏng trung tõm ln lt l
2,5 (mm) v 15 (mm) l võn sỏng hay võn ti ? T C n E cú bao nhiờu võn sỏng?
c) Thay ỏnh sỏng n sc bng ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,38 (àm) 0,76 (àm). Xỏc nh b rng ca quang
ph bc 1 v cho bit cú nhng bc x no cho võn sỏng trựng vi võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng mu vng cú bc
súng
v
= 0,60 (àm).
Trong thớ nghim ca I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc

súng = 0,4 (àm). Khong cỏch gia hai khe l 0,4 mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2 (m).)
a) Khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip v khong cỏch t võn sỏng bc 4 n võn sỏng bc 8 khỏc phớa nhau so
vi võn sỏng chớnh gia.
b) Ti 2 im B v C trờn mn, cựng phớa vi nhau so vi võn sỏng trung tõm v cỏch võn sỏng trung tõm ln lt l 5
mm v 24 (mm) l võn sỏng hay võn ti? Nu l võn sỏng thỡ ú l võn sỏng bc my? Hóy cho bit trong khong t B
n C cú bao nhiờu võn sỏng?
c) Thay ỏnh sỏng n sc bng ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,38 (àm) 0,76 (àm). Xỏc nh bc súng ca
nhng bc x cho võn ti ti im M cỏch võn sỏng trung tõm 3 mm v cho võn sỏng ti N cỏch võn sỏng trung tõm 5
mm.
Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 1 (mm), khong cỏch t hai khe n
mn quan sỏt l 3 (m).
a) Dựng ỏnh sỏng n sc cú bc súng chiu vo hai khe thỡ ngi ta o c khong cỏch t võn sỏng trung tõm
ti võn sỏng th t l 6 (mm). Xỏc nh bc súng v v trớ võn sỏng th 6.
b) Thay ỏnh sỏng n sc bng ỏnh sỏng hn hp cú bc súng t 0,42 (àm) n 0,72 (àm). Hi ỏnh sỏng n sc cú
bc súng bng bao nhiờu s cho võn sỏng ti v trớ M cỏch võn sỏng trung tõm 9 mm.
Bi toỏn 2: Khong cỏch gn nht gia cỏc ln trựng võn

Cỏch gii:
Gii s ti im M cú cỏc võn trựng nhau ng vi cỏc bc súng
1
v
2
, khi ú ta cú x(
1
) = x(
2
)
TH1: Cỏc võn sỏng ng vi cỏc bc súng
1
v

2
trựng nhau
Khi ú ta cú
( ) ( ) ( )
1 2
s 1 s 2 1 1 2 2 1 1 2 2
2 1
k
x
x k i k i k k , 1
k
= = = =

đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Khi bit
1
v
2
thỡ cỏc cp giỏ tr nguyờn ca k
1
v k
2
tha món (1) cho phộp xỏc nh ta trựng nhau ca cỏc võn

sỏng, cp (k
1
, k
2
) nguyờn v nh nht cho bit ta trựng nhau gn nht so vi võn trung tõm O.
TH2: Cỏc võn ti ng vi cỏc bc súng
1
v
2
trựng nhau
Khi ú ta cú
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
t 1 t 2 1 2 1 1 2 2
2 1
i i 2k 1
x
x 2k 1 2k 1 2k 1 2k 1 , 2
2 2 2k 1
+
= + = + + = + =
+

Khi bit
1
v
2
thỡ cỏc cp giỏ tr nguyờn ca k
1
v k

2
tha món (2) cho phộp xỏc nh ta trựng nhau ca cỏc võn
ti, cp (k
1
, k
2
) nguyờn v nh nht cho bit ta trựng nhau gn nht so vi võn trung tõm O.
TH3: Cỏc võn sỏng ng vi bc súng
1
v trựng vi võn ti ng vi bc súng
2

Khi ú ta cú
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2
s 1 t 2 1 1 2 1 1 2 2
2 1
i 2k
x
x k i 2k 1 2k i 2k 1 i , 3
2 2k 1
= = + = + =
+

Khi bit
1
v
2
thỡ cỏc cp giỏ tr nguyờn ca k
1

v k
2
tha món (3) cho phộp xỏc nh ta trựng nhau ca cỏc võn,
cp (k
1
, k
2
) nguyờn v nh nht cho bit ta trựng nhau gn nht so vi võn trung tõm O.
Nhn xột:
Cú hai dng cõu hi thng gp nht ca bi toỏn trựng võn ng vi hai bc x:



Tỡm s võn sỏng cú trong khong t võn trung tõm n v trớ trựng nhau gn nht ca hai bc x.
i vi cõu hi ny thỡ chỳng ta cn xỏc nh v trớ trựng gn nht, cn c vo cỏc giỏ tr ca k
1
, k
2
bit c v trớ
ú l võn bc no ca cỏc bc x, t ú tớnh c tng s võn trong khong, tr i s võn trựng s tỡm c s võn
quan sỏt c thc s.



Tỡm s võn trựng nhau ca hai bc x trờn mt khong hay on cho trc.
Cõu hi dng ny ó c s dng cho thi i hc nm 2009, gii quyt cõu hi ny thỡ u tiờn chỳng ta cn
xỏc nh c iu kin trựng võn v khong cỏch gia cỏc ln trung l bao nhiờu, t ú cn c vo v trớ ca khong
cho trc (thng l gii hn bi hai im no ú) tớnh ra trong khong ú cú bao nhiờu võn trựng.
Vớ d 1: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai bc súng
1

= 0,6 (àm), cũn
2
cha bit. Trờn mn nh
ngi ta thy võn sỏng bc 5 ca h võn ng vi bc súng
1
trựng vi võn ti bc 5 ca h võn ng vi
2
.
Tỡm bc súng
2
.
Hng dn gii:
Võn sỏng bc 5 ca
1
cú k = 5, cũn võn ti bc 5 ca
2
cú k = 4.
Theo bi ta cú phng trỡnh
( )
1 2 1
s5 1 t5 2 2
D D 10
x (
) x ( ) 5. 2.4 1 0,66 (àm).
a 2a 9
= = + = =
Vy
2
= 0,66 (àm).
Vớ d 2: Hai khe I-õng S

1
, S
2
cỏch nhau a = 2 (mm) c chiu bi ngun sỏng S.
a) Ngun S phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
, ngi ta quan sỏt c 7 võn sỏng m khong cỏch gia hai
võn sỏng ngoi cựng o c l 2,16 (mm). Tỡm bc súng
1
bit mn quan sỏt t cỏch S
1
S
2
mt khong D =
1,2 (m).
b) Ngun S phỏt ng thi hai bc x: bc x mu cú bc súng
2
= 640 (nm), v mu lam cú
3
= 0,48
(àm), tớnh khong võn i
2
, i
3
ng vi hai bc x ny. Tớnh khong cỏch t võn sỏng trung tõm n võn sỏng cựng
mu gn vi nú nht.
Hng dn gii:
a) Gia 7 võn sỏng cú 6 khong võn nờn
1
1 1 1

a.i
6i 2,16 (mm) i 0,6 (mm)
0,6 (àm).
D
= = = =
b) Khong võn tng ng vi hai bc x v lam l
9
2
2
3
6
3
3
3
D
640.10 .1,2
i 0,384 (mm).
a 2.10
D
0,48.10 .1,2
i 0,288 (mm).
a 2.10




= = =
= = =

Xột mt im M bt k l im trựng ca hai võn sỏng ng vi

2
v
3
.
Ta cú
32
s 2 s 3 2 2 3 3
3 2
i
k
0,288 3
x (
) x ( ) k i k i .
k i 0,384 4
= = = = =

Võn sỏng gn võn trung tõm O nht ng vi cp k
2
= 3 v k
3
= 4.
Khi ú, ta trựng nhau l
s3 2 4 3 2 3
x x (
) x ( ) 3i 3i 1,152 (mm).
= = = = =
Vớ d 3: Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Iõng v phỏt ra ng thi hai bc x n sc cú bc
súng
1
= 0,6 (àm) v bc súng

2
cha bit. Khong cỏch gia hai khe l a = 0,2 (mm), khong cỏch t cỏc
khe n mn l D = 1 (m).
a) Tớnh khong võn giao thoa trờn mn i vi
1
.
b) Trong mt khong rng L = 2,4 (cm) trờn mn, m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu trựng
nhau ca hai h võn. Tớnh bc súng
2
, bit hai trong 3 vch trựng nhau nm ngoi cựng ca khong L.
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Hng dn gii:
a) Khong võn ng vi bc súng
1
tha món
1
1
D
i 3 (mm).
a
= =
b) Do khong cỏch gia hai võn sỏng k nhau bng khong võn i, nờn nu trờn trng giao thoa rng L m cú hai võn
sỏng nm hai u thỡ trng ú s c ph kớn bi cỏc khong võn i, s khong võn c cho bi N = L/i v s

võn sỏng quan sỏt c trờn trng l N = N + 1.
S võn sỏng m c trờn trng (cỏc võn trựng nhau ch tớnh mt võn) l 17 võn, trong 17 võn ny cú 3 vch trựng
nhau (hai vch hai u trng, vch cũn li chớnh l võn sỏng trung tõm O) nờn s võn thc t l kt qu giao thoa ca
hai bc x l 20 võn sỏng.
S khong võn ng vi bc súng
1
l N
1
= L/i
1
= 24/3 = 8 s võn sỏng ng vi
1
l N
1
= 9 võn.
Khi ú, s võn sỏng ng vi bc súng
2
l N
2
= 20 9 = 11 võn, tng ng cú N = N
2
1 = 10 khong võn ca
2

T ú ta c
2
2 2
2
a.i
L 24 0,2.2,4

i 2,4 (mm)
0,48 (àm).
N 10 D 1
= = = = = =

Vớ d 4: (Trớch H 2009):
Thc hin giao thoa vi ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
= 450 (nm) v
2
= 600 (nm). Khong
cỏch gia hai khe l a = 0,5 (mm), khong cỏch t cỏc khe n mn l D = 2 (m). Trờn mn quan sỏt gi M, N
l hai im nm cựng phớa vi võn sỏng trung tõm v cỏch võn trung tõm ln lt l 5,5 (mm) v 22 (mm).
Tớnh :
a) khong cỏch gn nht t v trớ trựng nhau ca hai võn n võn sỏng trung tõm O.
b) s v trớ trựng nhau ca hai bc x trờn on MN.
c) s võn sỏng quan sỏt c trong khong t võn sỏng trung tõm n v trớ trựng nhau ln th hai ca hai bc
x trờn.
Hng dn gii:
a) Cỏc khong võn tng ng vi cỏc bc x l
9
1
1
3
2
2
D
450.10 .2
i 1,8 (mm).
a

0,5.10
D
i 2,4(mm).
a


= = =
= =

Ta cú iu kin trựng võn l
1 2
s 1 s 2 1 1 2 2
2 1
k i
2,4 4
x (
) x ( ) k i k i .
k i 1,8 3
= = = = =

V trớ trựng nhau gn võn trung tõm nht ng vi k
1
= 4 v k
2
= 3. V trớ ny l x = 4.i
1
= 7,2 (mm).
b) Theo cõu a, v trớ trựng nhau ln hai ng vi k
1
= 8 v k

2
= 6, cú x = 8i
1
= 14,4 (mm)
S dng quy np ta thy cỏc ln trựng nhau cỏch nhau 7,2 (mm). tỡm s v trớ trựng nhau trong khong 5,5mm n
22 (mm) ta gii bt phng trỡnh 5,5 7,2n 22. D dng tỡm c cú 3 giỏ tr ca n l 1, 2, 3.
Vy trong on MN cú 3 v trớ trựng nhau ca cỏc bc x.
c) Theo cõu trờn, v trớ trựng nhau ln hai ca hai bc x cỏch võn trung tõm 14,4 (mm) tng ng vi k
1
= 8 v k
2
=
6, hay v trớ ny l võn sỏng bc 8 ca bc x
1
v bc 6 ca bc x
2
, s võn sỏng tng ng ca hai bc x l N
1
=
9, N
2
= 7.
Do trong khong ny khụng tớnh 2 võn b trựng hai u (võn sỏng trung tõm v võn trựng ln 2 ca hai bc x) v
mt võn trựng ln th nht nờn s võn thc t quan sỏt c l 13 võn.
Vớ d 5: (Trớch H 2010):
Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng phỏt ng thi hai bc x n sc, trong ú bc x mu
cú bc súng 720 (nm) v bc x mu lc cú bc súng (cú giỏ tr trong khong t 500 (nm) n 575 (nm)). Trờn
mn quan sỏt, gia hai võn sỏng gn nhau nht v cựng mu vi võn sỏng trung tõm cú 8 võn sỏng mu lc. Giỏ tr ca
l
A. 500 (nm). B. 520 (nm). C. 540 (nm). D. 560 (nm).

Hng dn gii:
T iu kin trựng võn ta cú
( )
1
1 1 2 2 1 2 2 2
2
720k
k
k 720k k , 1 .
k
= = =

Xột trong khong t võn trung tõm n võn u tiờn cựng mu vi nú, cú 8 võn mu lc v trớ võn cựng mu võn
trung tõm u tiờn ng vi v trớ võn mu lc bc 9. T ú
2 2 1
k 9
80k
= =

M
2 1
500(nm)
575(nm) k 7.
=

Thay vo (1) ta tỡm c
2
= 560 (nm).
Vy chn ỏp ỏn D.
Bi toỏn 3: Xỏc nh rng vựng quang ph

đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Cỏch gii:
Trờn mn quan sỏt thu c h võn giao thoa ca ỏnh sỏng trng, di mu thu c bin thiờn t n tớm, khong
cỏch t võn sỏng n võn tớm trờn mn quan sỏt c gi l vựng quang ph. Do mi ỏnh sỏng n sc to nờn h
võn cú bc khỏc nhau nờn vựng quang ph cng cú bc theo bc ca võn sỏng.
rng vựng quang ph bc 1 l
(
)
d t
d t
1 do tim
D
D D
x x (1) x (1) .
a a a

= = =
Tng quỏt, ta cú rng vựng quang ph bc k l
(
)
d t
d t
k do tim

D
D D
x x (k) x (k) k k k .
a a a

= = =
Vớ d: Hai khe I-õng cỏch nhau 1,6 (mm), c chiu bng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 (àm) n 0,76
(àm). Mn quan sỏt giao thoa c t cỏch S
1
S
2
mt khong 2 (m). Xỏc nh rng vựng quang ph bc 2 ?
Hng dn gii:
rng vựng quang ph bc hai l
( )
(
)
6 6
d t
2
3
0,76.10 0,38.10 .2
D
x 2. 2. 0,95 (mm).
a 1,6.10




= = =

BI TP LUYN TP

Trong thớ nghim giao thoa khe I-õng, khong cỏch hai khe sỏng l 0,6 (mm), khong cỏch t hai khe n mn l
1,2 (m). Giao thoa thc hin vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,75 (àm).
a)
Xỏc nh v trớ võn sỏng bc 9 v võn ti th 9 trờn mn quan sỏt.
b)
Thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng

thỡ thy khong võn gim i 1,2 ln. Tớnh

.
c)
Thc hin giao thoa vi ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 (àm) n 0,76 (àm). Tỡm rng ca quang ph bc
1 trờn mn.
Dạng 3.
Dạng 3.Dạng 3.
Dạng 3. giao
giao giao
giao thoa
thoa thoa
thoa ánh sáng trong một số trờng hợp đặc biệt
ánh sáng trong một số trờng hợp đặc biệtánh sáng trong một số trờng hợp đặc biệt
ánh sáng trong một số trờng hợp đặc biệt


Bi toỏn 1: Giao thoa trong mụi trng cú chit sut n





Cỏch gii:
Ta ó bit
n i n
i i.
n i n



= = =


, v

i n l chi

t c

a c

a khụng khớ, n l chi

t su

t c

a mụi tr

ng th


c hi

n giao
thoa. Do n > n nờn i < i.
V

y khi th

c hi

n giao thoa trong mụi tr

ng cú chi

t su

t n > n thỡ khong võn gim i, h võn s sớt li.
Bi toỏn 2: Giao thoa khi cú bn mng dy e t trc mt trong hai khe
Cỏch gii:
Trong thớ nghi

m giao thoa ỏnh sỏng v

i khe I-õng, gi

s

ta

t tr


c khe S
1
m

t b

n th

y tinh cú chi

u dy e, chi

t
su

t n.Ta kh

o sỏt quang l

t

m

t

i

m M b


t k

trờn mn t

i hai ngu

n.
Hi

u quang l

lỳc ny l
2 1
d d

=
, trong
ú d
2
= d
2
.
Khi t bn mng trc khe S
1
thỡ ng i ca tia sỏng thi gian ỏnh sỏng
tryn qua bn mt l t = e/v.
Cng thi gian ny ỏnh sỏng truyn trong chõn khụng mt quóng ng
e c
e c.t c. e. n.e,
v v


= = = = (do n = c/v)
Do n > 1 nờn e > e, hay bn mng cú tỏc dng lm di hn quóng ng i ca tia sỏng, khong chờnh lch ú l
e e e (n 1)e

= =
, khi ú
1 1 1
d d e d (n 1)e.

= + = +
Lỳc ny, hiu quang l
[ ]
2 1 2 1 2 1
d d d d (n 1)e d d (n 1)e.

= = + =

M
2 1
ax ax
d d (n 1)e.
D D
= =
O l võn sỏng trung tõm mi thỡ
o
o
ax
(n 1).e.D
0 (n 1)e 0 x .

D a

= = =
trong ú, x
o
l dch chuyn ca võn sỏng trung tõm. H võn cng dch chuyn mt on x
o
Vy khi t bn mng song song trc khe S
1
thỡ h võn s dch mt khong
o
(n 1)eD
x
a

= v
phớa ngun S
1

Nhn xột:
S
1

S
2

M
O
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống

đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !

Nu t trc khe S
2
thỡ h võn dch mt khong

=
o
( n 1)eD
x
a
v phớa khe S
2


Nu t trc c hai khe thỡ h võn dch mt khong x
o
= |x
o1
x
o2
|.
Vớ d 1: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe I-õng. Khong cỏch ca hai khe a = 2 mm, khong
cỏch ca hai khe n mn l D = 4 m. Chiu vo hai khe bc x n sc. Trờn mn ngi ta o c khong
cỏch gia 5 võn sỏng liờn tip l 4,8 mm.

a) Tỡm bc súng ca ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim.
b) t sau khe S
1
mt bn mng, phng cú hai mt song song, dy e = 5 àm. Lỳc ú h võn trờn mn di i mt
on x
o
= 6 mm (v phớa khe S
1
). Tớnh chit sut ca cht lm bn mt song song.
Hng dn gii:
a) Khong cỏch 5 võn sỏng liờn tip l
a.i
4i 4,8 (mm) i 1,2 (mm)
0,6 (àm).
D
= = = =
b) T cụng thc tớnh di
3 3
o
o
6
ax
(n 1)eD 2.10 .6.10
x n 1 1 1,6.
a eD 5.10 .4



= = + = + =
V


y chi

t su

t c

a b

n m

ng l n = 1,6.
Vớ d 2: Khe I-õng cú khong cỏch hai khe a = 1 (mm) c chiu bi mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng =
0,5 (àm).
a) Ti v trớ cỏch võn trung tõm 4,2 (mm) ta cú võn sỏng hay võn ti ? Bc th my? Bit khong cỏch t hai
khe n mn l D = 2,4 (m).
b) Cn phi t bn mt cú chit suỏt n = 1,5 dy bao nhiờu ? Sau khe no h võn di n v trớ trờn.
Hng dn gii:
a)
Ta cú kho

ng võn
6
M
3
x
D 0,5.10 .2,4 8,4
i 1,2 (mm) 3,5 3 0,5.
a i 1,2
10



= = = = = = +
Vy ti M l võn ti bc 4.
b)
h võn di n v trớ trờn thỡ ta cú
3
3
o
(n 1)eD a.4,2.10
x 4,2 mm 4,2.10 e 3,5 (
àm).
a (n 1)D



= = = =


Vy cn t bn mng cú dy e = 3,5 (àm) h võn di n v trớ cỏch võn trung tõm 4,2 (mm).
Nu im cú ta 4,2 (mm) phớa dng thỡ t khe trc S
1
cũn ngc li thỡ t bn mng trc khe S
2

BI TP LUYN TP

Trong thớ nghim giao thoa, cho a = 4 (mm), mn M cỏch hai khe mt on D = 2 (m).
a)
Tớnh bc súng . Bit khong cỏch ca hai võn sỏng bc 2 l 1,5 (mm).

b)
t bn mt song song bng thu tinh cú chit sut n
1
= 1,5 sau mt khe I-õng thỡ thy h võn trờn mn di chuyn
mt on no ú. Thay i bn mt trờn bng mt bn thu tinh khỏc cú cựng b dy thỡ thy h võn di chuyn mt
on gp 1,4 ln so vi lỳc u. Tớnh chit sut n
2
ca bn th hai.

Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe I-õng, hai khe S
1
v S
2
c chiu sỏng bng ỏnh sỏng n sc.
Khong cỏch ca hai khe l a = 1 (mm). Khong cỏch gia hai mt phng cha hai khe n mn l D = 3 (m).

a)
Bit bc súng ca chựm sỏng n sc = 0,5 (àm). Tỡm khong cỏch gia hai võn sỏng hoc hai võn ti liờn tip.
b)
Hóy xỏc nh v trớ võn sỏng bc hai v võn ti th t trờn mn quan sỏt.
c)
t ngay sau S
1
mt bn mng hai mt song song b dy e = 10 (àm). Hi h thng võn giao thoa dch chuyn v
phớa no? Nu chit suỏt ca bn mng l n = 1,51, tớnh dch chuyn ca võn sỏng chớnh gia so vi khi cha t
bn mt.
4) MY QUANG PH


Khỏi nim

Mỏy quang ph l dng c dựng phõn tớch mt
chựm sỏng phc tp thnh nhng thnh phn n sc.



Cu to
Mỏy quang ph lng kớnh gm cú ba b phn chớnh:



c

P
K
F
L
L
a

b


®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng ®Æng viÖt hïng hÖ thèng
®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ
kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ


Website : www.hocmai.vn - Ngôi trường chung của học trò Việt !



 Ống chuẩn trực (a): là một cái ống, một đầu có một thấu kính hội tụ L
1
, đầu kia có một khe hẹp F đặt ở
tiêu điểm chính của L
1
. Ánh sáng đi từ F sau khi qua L
1
sẽ là một chùm sáng song song.


 Hệ tán sắc (b): gồm một (hoặc hai, ba) lăng kính P. Chùm tia song song ra khỏi ống chuẩn trực, sau khi
qua hệ tán sắc, sẽ phân tán thành nhiều tia đơn sắc, song song.


 Buồng tối (c): là các hộp kín ánh sáng, một đầu có thấu kính hội tụ L
2
, đầu kia có một tấm phim ảnh K đặt
ở mặt phẳng tiêu diện của L
2
. Các chùm sáng song song ra khỏi hệ tán sắc, sau khi qua L
2
sẽ hội tụ tại các
điểm khác nhau trên tấm phim K, mỗi chùm cho ta một ảnh thật, đơn sắc của khe F. Vậy trên tấm phim K ta
chụp được một loạt ảnh của khe F, mỗi ảnh ứng với một bước sóng xác định, và gọi là một vạch quang phổ.3)
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ
Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
5) CÁC LOẠI QUANG PHỔ



 Quang phổ liên tục
a) Khái niệm
Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
b) Nguồn phát
Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
c) Đặc điểm
Đặc điểm quan trọng nhất của quang phổ liên tục là không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Ví dụ: Một miếng sắt và một miếng sứ ở cùng nhiệt độ thì sẽ có cùng quang phổ liên tục với nhau.
d) Ứng dụng
Xác định được nhiệt độ của các vật ở xa như các vì sao, thiên hà… bằng việc nghiên cứu quang phổ liên tục do chúng
phát ra.


 Quang phổ vạch phát xạ
a) Khái niệm
Quang phổ vạch phát xạ một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
b) Nguồn phát
Quang phổ vạch do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
c) Đặc điểm
Quang phổ vạch phát xạ của các chất hay các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí (hay
bước sóng) và cường độ sáng của các vạch.
d) Ứng dụng
Căn cứ vào quang phổ vạch phát xạ nhận biết thành phần định tính và cả định lượng của một nguyên tố trong một
mẫu vật.


 Quang phổ vạch hấp thụ
a) Khái niệm

Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
b) Nguồn phát
Các chất rắn, lỏng và khí đều cho được các quang phổ hấp thụ.
c) Đặc điểm
Vị trí các vạch tối nẳm đúng ở vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó.
d) Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
e) Sự đảo sắc các vạch quang phổ
Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ, và ngược lại, nó chỉ phát ra những
bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ. Định luật trên còn được gọi là định luật
6) TIA HỒNG NGOẠI. TIA TỬ NGOẠI. TIA X


 Tia hồng ngoại
a) Định nghĩa
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí


Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Tia hng ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c cú bc súng ln hn bc súng ỏnh sỏng ( >
0,76 àm) n vi mm.
Tia hng ngoi cú bn cht súng in t
b) Ngun phỏt
Mi vt cú nhit cao hn 0K u phỏt ra tia hng ngoi. Mụi trng xung quanh, do cú nhit cao hn
0K nờn cng phỏt ra tia hng ngoi. Vt cú nhit cng thp thỡ phỏt cng ớt tia cú bc súng ngn, m ch
phỏt cỏc tia cú bc súng di. Thõn nhit ca con ngi cú nhit khong 37

0
C (310 K) cng l mt ngun
phỏt tia hng ngoi, nhng ch phỏt ch yu l cỏc tia cú bc súng t 9 àm tr lờn. Ngoi nh nhng ng
vt mỏu núng cng phỏt ra tia hng ngoi.
Bp ga, bp than cng l nhng ngun phỏt tia hng ngoi. to nhng chựm tia hng ngoi nh hng,
dựng trong k thut, ngi ta thng dựng ốn in dõy túc nhit thp v c bit l dựng iụt phỏt quang
hng ngoi.
nh sỏng mt tri cú khong 50% nng lng thuc v tia hng ngoi.
c) Tớnh cht v ng dng
Tớnh cht ni bt nht l cú tỏc dng nhit rt mnh. Tia hng ngoi d b cỏc vt hp th, nng lng ca
nú chuyn húa thnh nhit nng khin cho vt núng lờn. Tớnh cht ny c ng dng trong sy khụ hoc
si m.
Tỏc dng lờn kớnh nh hng ngoi. c ng dng chp nh hng ngoi ban ờm trong k thut quõn s.
Tia hng ngoi cú kh nng gõy ra mt s phn ng húa hc. Vỡ vy ngi ta ch to c phim nh cú th
chp c tia hng ngoi chp nh ban ờm, chp nh hng ngoi ca nhiu thiờn th.
Tia hng ngoi cng cú th bin iu c nh súng in t cao tn. Tớnh cht ny cho phộp ta ch to c
nhng b iu khin t xa.
Trong quõn s, tia hng ngoi cú rt nhiu ng dng a dng: ng nhũm hng ngoi quan sỏt v lỏi xe
ban ờm, camờra hng ngoi, tờn la t ng tỡm mc tiờu da vo tia hng ngoi do mc tiờu phỏt ra
Tia hng ngoi cũn cú kh nng gõy ra hin tng quang in vi mt s cht bỏn dn. (Hc chng
Lng t ỏnh sỏng).


Tia t ngoi
a) nh ngha
Tia hng ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c cú bc súng nh hn bc súng ỏnh sỏng tớm ( <
0,38 àm) n vi nm.
Tia t ngoi cng cú bn cht súng in t
b) Ngun phỏt
Nhng vt cú nhit cao (t 2000

0
C tr lờn) u phỏt tia t ngoi. Nhit ca vt cng cao thỡ ph t
ngoi ca vt cng kộo di v phớa súng ngn.
H quang in cú nhit trờn 3000
0
C l mt ngun t ngoi mnh, b mt ca Mt Tri cú nhit chng
6000K l ngun t ngoi rt mnh.
Trong cỏc phũng thớ nghim, nh mỏy thc phm, bnh vin, ngun t ngoi ch yu l ốn hi thy
ngõn.
c) Tớnh cht
Tia t ngoi tỏc dng lờn phim nh.
Tia t ngoi kớch thớch s phỏt quang ca nhiu cht (ốn hunh quang).
Tia t ngoi kớch thớch nhiu phn ng húa hc.
Tia t ngoi lm ion húa khụng khớ v nhiu cht khớ khỏc.
Tia t ngoi cú tỏc dng sinh hc.
Tia t ngoi b nc, thy tinh, hp th rt mnh nhng li cú th truyn qua c thch anh.
d) S hp th tia t ngoi
Thy tinh thụng thng hp th mnh tia t ngoi. Thch anh, nc v khụng khớ u trong sut i vi cỏc
tia cú bc súng trờn 200 nm, v hp th cỏc tia cú bc súng ngn hn.
Tng ụzụn hp th hu ht cỏc tia cú bc súng di 300 nm v l tm ỏo giỏp bo v cho ngi v sinh
vt trờn mt t khi tỏc dng hy dit ca cỏc tia t ngoi ca Mt Tri.
e) ng dng
Trong y hc, tia t ngoi c s dng tit trựng cỏc dng c phu thut, cha mt s bnh.
đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống đặng việt hùng hệ thống
đặng việt hùng hệ thống kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí kiến thức trọng tâm vật lí
kiến thức trọng tâm vật lí



Website : www.hocmai.vn - Ngụi trng chung ca hc trũ Vit !
Trong cụng nghip thc phm, tia t ngoi c s dng tit trựng cho thc phm trc khi úng gúi
hoc úng hp.
Trong cụng nghip c khớ, tia t ngoi c s dng tỡm cỏc vt nt trờn b mt cỏc vt bng kim loi.


Tia X
a) Khỏi nim tia X
Tia X, (hay cũn gi l tia Rn-ghen) l cỏc bc x in t cú bc súng ngn hn ca tia t ngoi (bc súng
nm trong khong t 10
11
m n 10
8
m). Ngi ta phõn bit tia X lm hai loi: tia X cng l cỏc tia cú bc
súng ngn v tia X mm l cỏc tia cú bc súng di hn.
b) Tớnh cht
Tia X cú kh nng õm xuyờn mnh, õy l tớnh cht ni bt v quan trng nht ca tia X. Tia X cú bc
súng cng ngn thỡ kh nng õm xuyờn cng ln, ta núi l nú cng cng.
Tia X lm en kớnh nh, nờn dựng chp in trong y t.
Tia X lm phỏt quang mt s cht.
Tia X lm ion húa khụng khớ.
Tia X cú tỏc dng sinh lớ, nú hy dit t bo, nờn dựng cha bnh ung th.
c) Cụng dng
Ngoi mt s cụng dng chun oỏn v cha tr mt s bnh trong y hc, tia X cũn c s dng trong
cụng nghip tỡm khuyt tt trong cỏc vt ỳc bng kim loi v trong cỏc tinh th.
c s dng trong giao thụng kim tra hnh lớ ca hnh khỏch i mỏy bay.
S dng trong cỏc phũng thớ nghim nghiờn cu thnh phn v cu trỳc ca vt rn.


Thang súng in t

Súng vụ tuyn, tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia t ngoi, tia X, tia gamma, u cú cựng bn cht, cựng
l súng in t, ch khỏc nhau v tn s (hay bc súng). Cỏc súng ny to thnh mt ph liờn tc gi l thang
súng in t. Gia cỏc vựng tia khụng cú ranh gii rừ rt.
Cỏc súng in t cú bc súng cng ngn thỡ kh nng õm xuyờn cng mnh , d tỏc dng lờn kớnh nh, d
lm phỏt quang cỏc cht v d ion hoỏ khụng khớ .
Cỏc súng in t cú bc súng cng di thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng .
Tp hp tt c cỏc loi tia trờn thnh mt bng sp xp th t theo bc súng hay tn s lm thnh thang súng
in t.
Bng thang súng in t so sỏnh theo th t tng dn ca bc súng

:
Tia gamma : < 10
11
m
Tia X: 10
11
m < < 10
8
m
Tia t ngoi: 10
9
m < < 0,38.10
6
m
nh sỏng nhỡn thy: 0,38.10
6
m < < 0,76.10
6
m
Tia hng ngoi: 0,76.10

6
m < < 10
3
m
Súng vụ tuyn: 10
4
m < < 10
3
m


×