Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

bài giảng ankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.01 KB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Chuyên Ngành
THỊ GIÁC MÁY TÍNH & KHOA HỌC RÔBỐT
Bình Dương – 25/12 /2012
NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
SV thực hiện: Vương Quốc Phong
ANKAN
I. Giới Thiệu
ANKAN - PARAFIN
a. Danh Pháp
?
Công Thức: CnH2n+2
Cách đọc tên:
Tên Ankan
= Từ gốc chỉ số cacbon + AN
Tên Gốc Ankil
= Từ Gốc Chỉ Số CacBon + IL
Cấu Tạo:

Mạch hở

No, chỉ có liên kết đơn
Cách Đọc Ankan Mạch Thẳng - Đổ Sức Trâu Bò Mà Học!
n Công thức ankan thẳng Công thức nhánh Tên gốc
1 CH4 CH3 - Met
2 CH3 CH3 CH3 CH2 - Et
3 CH3 CH2 CH3 CH3(CH2)2 - Prop
4 CH3 (CH2)2CH3 CH3(CH2)3 - But
5 CH3 (CH2)3 CH3 CH3(CH2)4 - Pent
6 CH3 (CH2)4CH3 CH3(CH2)5 - Hex
7 CH3 (CH2)5CH3 CH3(CH2)6 - Hep


8 CH3 (CH2)6CH3 CH3(CH2)7 - Oct
9 CH3 (CH2)7CH3 CH3(CH2)8 - Non
10 CH3 (CH2)8CH3 CH3(CH2)9 - Đec
M t Em Phai B i Ph n ắ ụ ấ
Ho ng Hôn N i âu?à Ở ơ Đ
I. Giới Thiệu
a. Danh Pháp
?
Cách Đọc Ankan Mạch Phân Nhánh

Mạch cacbon dài nhất và có nhiều
nhánh nhất là mạch chính.

Đánh số các nguyên tử C ở mạch
chính, sao cho chỉ số vị trí của
nhánh là nhỏ nhất.

Iso : 1 nhóm metyl ở C số 2
Neo : 2 nhóm metyl ở C số 2

Gọi tên nhánh theo thứ tự alphabe

Nếu có nhiều nhánh giống nhau, ta
thêm “đi” , “tri”….
Cú Pháp:
Số Chỉ Vị Trí Nhánh + Tên Nhánh + Tên Mạch Chính + AN
Ví Dụ:
3
2
2,3-đimetyl pentan

2 4
4-etyl-2-metyl heptan
CH3− CH2− CH2− CH2− CH2−
CH3
n - hexan
CH
3
CH
2
CH CH CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH CH
2
CH
2
C
2
H
5
CH
3
CH

3
CH3− CH− CH2− CH2−
CH3
|
CH3
2 metylpentan –
CH3
|
CH3− C− CH2− CH3
|
CH3
2,2 dimetylbutan –
32
2,2,3-trimetyl butan
C C C C
C
C
C
Theo Gs ch t n y ấ à
g i tên l gì ?ọ à ạ
3,3- dimetyl -6-
etyl-5-propyl
nonan
CH
3
CH
2
CH
2
CH

CH
2
C
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CHCH
2
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH
CH
2

C
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CHCH
2
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
1
2
3
4
5
6
7
8 9
I. Giới Thiệu
b. Đồng Phân
?


Viết Mạch C thẳng

Cắt 1C làm nhánh và di chuyển
nhánh này trên mạch chính (trừ C
ở 2 đầu mạch)

Cắt 2C, 3C làm nhánh …nếu được

Sau cùng, thêm H vào sao cho C đủ
hoá trị 4
Cách Viết Đồng Phân
Ví Dụ: Viết đồng phân của C7H16
n-heptan
2,2-đimetyl pentan
2-metyl hexan
2,3-đimetyl pentan
3-metyl hexan
2,4-đimetyl pentan
2,2,3-trimetyl butan
3,3-đimetyl pentan
3-etyl pentan
2
32
3
42
3
32
3
2

C C C C C C C
C C C C C C
C
C C C C C C
C
C C
C
C C C
C
C C C C C
C
C
C C C C C
C
C
C C C C C
C
C
C C C C C
C
C
C C C C
C
C
C
Ví Dụ: Viết đồng phân của C6H14
2.CH3− CH− CH2− CH2− CH3
|
CH3
3.CH3− CH2− CH− CH2− CH3

|
CH3
5.CH3− CH− CH− CH3
| |
CH3 CH3
2 – metylpentan
3 – metylpentan
2,3 – dimetylbutan
2,2 – dimetylbutan
CH3
|
4.CH3− C− CH2− CH3
|
CH3
n - hexan
1.CH3− CH2− CH2− CH2− CH2− CH3
II. Tính Chất
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
?

Từ 1C  4C: chất khí

Từ 5C  17C: chất lỏng

Có 18C trở lên: chất rắn

Nhẹ hơn nước, không tan
trong nước nhưng tan tốt
trong các dung môi hữu



M càng lớn  t0 sôi và t0
nóng chảy càng cao
THÍ NGHIỆM
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
H n h pỗ ợ
CH4,Cl2
nh sángÁ
N cướ
Qu ỳ
tím
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
“QU T H P Á Á
P N ??”Ầ
II. Tính Chất
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thế
?
Metyl clorua (clometan)
Metylen clorua ( iclometan)đ
Clorofom (triclometan)
Tetraclometan

a ś
a ś
a ś
a ś
a. Với Halogen
CnH2n+2 + zX2  CnH2n+2-zXz +
zHCl
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
CH
3
Cl + Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl

CH
3
Cl + Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
CHCl
3
+ Cl

2
CCl
4
+ HCl
CHCl
3
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl
II. Tính Chất
1. Phản ứng thế
?
a. Với Halogen
Lưu ý:

Đối với Clo, Brôm có thể thế H ở C
bậc khác nhau . Flo gây phản ứng
hủy, iod không tham gia phản ứng
CH4 + 2F2  C + 4HF
CH4 + I2  Em không biết!!

Phản ứng thế theo kiểu dây chuyền
1:1 1:2
1:3
CH
3
CH
3

CH
3
CH
2
Cl
CH
3
CHCl
2
CH
3
CCl
3
Ví Dụ:
CH3− CH3 + Cl2 → CH3− CH2− Cl + HCl
askt
CH3− CH2− CH3 + Cl2
1
2
1
2
askt
CH2− CH2− CH3
|
Cl
CH3− CH− CH3
|
Cl
+ HCl
S n ph m chínhả ẩ

S n ph m phả ẩ ụ
II. Tính Chất
1. Phản ứng thế
?
b. Với HNO3
CnH2n+2 + xHNO3  CnH2n+2-x(NO2)x
+ xH2O
Thường thực hiện ở 4200C. Với các tác
nhân là HNO3 hoặc NO2 , cũng xảy ra
theo cơ chế gốc nhưng hiệu suất thấp vì
tạo ra quá nhiều sp phụ và có thể tách
mạch.
CH4 + HNO3 → CH3NO2 + H2O (H =
20%)
CH
3
CH
2
CH
3

CH
3
CH
2
NO
2
CH
3
NO

2
CH
3
CH
2
CH
2
NO
2
450
o
HNO
3
CH
3
CH CH
3
NO
2
25
%
40
%
10
%
25
%
II. Tính Chất
2. Phân huỷ
?

a. Với Halogen
CnH2n+2  nC + (n+1)H2
CnH2n+2 + (n+1)Cl2  nC +
(2n+2)HCl
Ví dụ:
CH4  C + 2H2 (10000C)
CH4 + 2Cl2  C + 4HCl (t0)
Đặc Biệt Cần Nhớ:
2CH4  C2H2 + 3H2
(15000C, làm lạnh nhanh)
II. Tính Chất
2. Phân huỷ
?
b. Dehidro hoá
CnH2n+2  CnH2n + H2
Ví dụ:
CH3 – CH3  CH2 = CH2 +
H2
CH3 – CH2 – CH2 –
CH3
CH3 – CH2 – CH2 =
CH3
CH3 – CH = CH – CH3
II. Tính Chất
2. Phân huỷ
?
c. Cracking
Ví dụ:
CnH2n+2
CmH2m+2 + CpH2p


(m + p = n)
to
CH3− CH2− CH3
CH2= CH2 +
CH4
to
C4H10
5000C, xt
CH3CH = CH CH3 + H2
CH3CH = CH2
+ CH4
CH2 = CH2

+ CH3CH3
Khí metan
H i n cơ ướ
N c vôi trongướ
3. Oxi Hoá
3. Oxi Hoá
CnH2n+2 + O2 n (n+1)
t
o
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O + 880KJ
CH4 + O2 → HCH=O +
H2O
t
o
xt
to

CO2 + H2O

2CH3 – CH2 – CH2 – CH3 + 5O2 → 4CH3COOH + 2H2O
3n 1
2
+
 
 ÷
 
2
2
nCO
1
nH O
<
III. ĐIỀU CHẾ
1. Mêtan
?
a. Từ nhôm oxit và nhôm cacbua
2Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO
Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3
b. Nung Natri axetat với vôi tôi xút
CH3COONa + NaOH → CH4↑ + Na2CO3
CaO
to
c. Từ C, H2
C + 2H2  CH4 (xúc tác Ni, 5000C)
d. Cracking ankan
C3H8  CH4 + C2H4
III. ĐIỀU CHẾ

2. Các ankan
khác
?
a. 2ROH + 2HI  2RH + 2H2O + I2
b. CnH2n + H2  CnH2n+2
c. CnH2n-2 + 2H2  CnH2n+2
d. 2CnH2n+1X + 2Na  (CnH2n+1)2
+ 2NaX
e. RCOONa + 2H2O  R –R + 2CO2
+ 2NaOH + H2
f. RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3
g. Cracking Ankan ( số C lớn hơn 3)
III. ỨNG DỤNG
Khí c u bay lên nh không khí c t nóng b i propanầ ờ đượ đố ở
N n, gi y n n, gi y ế ấ ế ấ
d uầ
D u th p sáng, un ầ ắ đ
n uấ
D u m bôi tr n, ầ ỡ ơ
ch ng gố ỉ
ANKAN
parafin
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Ankan là hiđrocacbon no mạch hở.
Nung nóng ankan thu được hỗn hợp các ankan có phân tử
khối nhỏ hơn.
Ankan có thể bị tách hiđro thành anken tương ứng.
Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại
phản ứng thế.
Câu 1: Đánh dấu đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:

Đ
Ankan có nhiều trong dầu mỏ.
Đ
S
Đ
Đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×