Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bài giảng Tương quan trung tâm NGND.GS.BS. Hoàng Tử Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 50 trang )

TƯƠNG QUAN TRUNG TÂM
NGND,GS.BS.HoàngTửHùng

www.hoangtuhung.com
Các chữ viết tắt thường dùng
CR:CentricRelation
CO:CentricOcclusion
RCP:RetrudedContact
Position=CRO
CRCP:CentricRelation
ContactPosition
CR/TQTT:TươngQuan
TrungTâm
CO/KCTT:KhớpCắnTrung
Tâm
TXLS:TiếpXúcLuiSau
TXTQTT:TiếpXúcởTQTT
DÀN BÀI
4/28/2013
1. Nhậndiệnvấnđề
2. TìmđạtTQTT:cóhaykhôngtácdụnglực?
3. TQTTvàtrụcbảnlề
4. VaitròcủaTQTTtrongthựchành
5. PhươngpháptìmđạtTQTT
• CR là điều gây tranh cãi và đối lập nhau nhất
trong nghiên cứu và thực hành:
‒Điều này đang tiếp tục diễn ra.
‒ Các nhà lâm sàng vẫn tiếp tục tìm cách ghi
nhận CR “chính xác” hơn, và
‒Định nghĩa lại vị trí hàm dưới.
Nhận diện vấn đề


Nhận diện vấn đề
CR là vị trí lý tưởng để thực hiện phục hình (cố định hay
tháo lắp), cho điều trị loạn năng HTNhai chỉnh hình…
9Định nghĩa về CR đã qua nhiều lần thay đổi.
9Cuốn thuật ngữ của Academy of Prosthodontics
(Glossary of Prosthodontic Terms - GPT) được cập
nhật mỗi 6 năm từ lần đầu (1956)
Năm 1987 (5
th
edit.), định nghĩa CR có sự thay đổi lớn:
Từ vị trí trên sau nhất (most posterior superior)
Thành trước trên nhất (most superior anterior),
Æ các kết quả nghiên cứu trước đó đã SAI???
Nhận diện vấn đề
GPT1956:tươngquanluisaunhấtcủahàmdưới so
vớihàmtrên,khilồicầuởvịtrísaunhấtkhôngcố
gắngtronghõmkhớpmàtừđó,cóthểvậnđộng
sangbên tạimộtđộmởchotrướccủahàmdưới.
GPT1968:(1)tươngquanhàmdướitrungtâm
(centricjawrelation)làt ươngquanluisaunhấtcủa
hàmdưới sovớihàmtrênmàtừđócóthểvận
độngsangbên(2)tươngquansaunhấtcủahàm
dưới sovớihàmtrêntạimộtđộmởnhấtđịnh
Nhận diện vấn đề:
Những định nghĩa GPT
GPT1987:“Mộttươngquanhaihàm,trongđócác
lồicầukhớpvớiphầnvômạchmỏngnhấtcủa
đĩakhớp,phứchợplồicầu‐đĩakhớpởvịtrí
trướctrênsovớisườnnghiêngcủalồikhớp.Vị
trínàykhôngliênquanđếntiếpxúcgiữacác

răng.Vịtrínàycóthểnhậnthấykhihàm dưới
hướnglêntrênvàratrước vàchỉchophépmột
vậnđộngxoaythuầntúyquanhtrụcngang…”
Nhận diện vấn đề:
Những định nghĩa GPT
Vấnđềcàngtrởnênphứctạphơn,khi
GPT1999và2005
đưarađến7địnhnghĩachoTQTT*
4/28/2013
Nhậndiệnvấn đề:
Những định nghĩaGPT
J.Prosthet.Dent,Jul.(1),2005,94:10‐ 92
4/28/2013
centricrelation \se˘n′tri˘kri˘‐lā′shun\
1: themaxillomandibularrelationshipinwhichthecondyles articulatewiththe
thinnestavascularportionoftheirrespectivediskswiththecomplexinthe
anterior‐superiorpositionagainsttheshapesofthearticulareminencies.This
positionisindependentoftoothcontact.Thispositionisclinicallydiscernible
whenthemandibleisdirectedsuperiorandanteriorly.Itisrestrictedtoa
purelyrotarymovementaboutthetransversehorizontalaxis(GPT‐5)
2: themostretrudedphysiologicrelationofthemandibletothemaxillaeto
andfromwhichtheindividualcanmakelateralmovements.Itisacondition
thatcanexistatvariousdegreesofjawseparation.Itoccurs aroundthe
terminalhingeaxis(GPT‐3)
3: themostretrudedrelationofthemandibletothemaxillaewhenthe
condylesareinthemostposteriorunstrainedpositionintheglenoidfossae
fromwhichlateralmovementcanbemadeatanygivendegreeofjaw
separation(GPT‐1)
GPT(GlossaryofProsthodonticTerms) 2005
4/28/2013

4: Themostposteriorrelationofthelowertotheupperjawfromwhichlateral
movementscanbemadeatagivenverticaldimension(Boucher)
5: amaxillatomandiblerelationshipinwhichthecondylesanddisksare
thoughttobeinthemidmost,uppermostposition.Thepositionhasbeen
difficulttodefineanatomicallybutisdeterminedclinicallybyassessingwhen
thejawcanhingeonafixedterminalaxis(upto25mm).Itisaclinically
determinedrelationshipofthemandibletothemaxillawhenthecondyledisk
assembliesarepositionedintheirmostsuperiorpositioninthemandibular
fossaeandagainstthedistalslopeofthearticulareminence(Ash)
6: therelationofthemandibletothemaxillaewhenthecondylesareinthe
uppermostandrearmostposition intheglenoidfossae.Thispositionmaynot
beabletoberecordedinthepresenceofdysfunctionofthemasticatory
system
7: aclinicallydeterminedpositionofthemandibleplacingbothcondylesinto
theiranterioruppermostposition.Thiscanbedeterminedinpatientswithout
painorderangementintheTMJ(Ramsfjord)
GPT(GlossaryofProsthodonticTerms)2005(tiếp)
Nghịch lý, và…
Nhiềuphương pháp tìm
đạt TQTT khác nhau cơ
bản, nhưngÆ
Sự thay đổi định nghĩa CR
diễn ra cách nay 26 năm,
nhưngÆ
(đáng ngạc nhiên) là để
đạt cùng mục đích
Các PP trên - “vẫn có
giá trị, đang được áp
dụng, và “phù hợp với
những định nghĩa gần

đây”
Tronghơnnửathếkỷqua:
PhảichăngTMJtựthíchnghi
vớiđịnhnghĩacủanhàkhoa
học…haylàÆ
TMJchấpnhận
mọivịtrí?
1‐ Cầnphânbiệtvịtríhàmdướivớivịtrílồicầu:
hàmdưới
cóthểđượchướngdẫn(khicáccơthưdãn),hoặc
giữrasau,
lồicầuKHÔNGrasaumà
hướngtớitrướcdo
cácbósợicủadâychằng.
Nghịch lý, và…lý giải
Lồicầu
Dâychằng
MỏmtiếpX.
tháidương
ốngtaingoài
Mỏmtrâm
2‐ VịtrílồicầuởTQTTtronghõmkhớpkhôngthay
đổi,thayđổicáchmôtả(từsautrênthànhtrước
trên).
Chođếnnay,nhiềutácgiả
vẫndùngvịtrí“tiếpxúclui
sau”(RetrudedContact
Position),màtheocáchgọi
mới,là“tiếpxúcởTQTT”
(CentricRelationContact

Position)
Nghịch lý, và…lý giải
TÌM ĐẠT TQTT:
CÓ hay KHÔNG
Tác dụng lực?
Do những quan niệm khác nhau về TQTT,
Có thể chia thành hai cách:
9Không tác dụng lực/không hướng dẫn
9Có tác dụng lực hoặc lực cắn/có hướng dẫn
Mỗi cách gồm hai kiểu:
9Có dùng khí cụ
9Không dùng khí cụ
Hiện nay, các PP có tác dụng lực và dùng khí cụ
chiếm ưu thế
Hai cách và hai kiểu
TÌM ĐẠT TQTT
TÌM ĐẠT TQTT
KHÔNG HƯỚNG DẪN
(KHÔNG TÁC DỤNG LỰC)
4/28/2013
Hanau’29(làmộtkỹsư)địnhnghĩaTQTTlà“vịtrícủahàm
dướitrongđócácđầulồicầutựavàođĩakhớptronghõm
khớp,khôngliênquanđếnđộmởhàmdưới”.Khikhông
hướngdẫn,TQTTliênkếtvớiđộmở,chophépdùngđểtham
chiếu
Cơ sở của tìm đạt TQTT
không hướng dẫn
Balkwill1894?ghivậnđộnghàmdướitrongmiệng,saunày
gọilàcungGothichayđườngghiđiểmmũitên.
Gysi1910lýgiảivàpháttriểnphươngphápghi(đồhìnhGysi,

khôngtácdụnglực)
Đồ hình Gysi để xác định TQTT và
kích thước dọc khớp cắn
byStephenM.Wojdyla,DDS,MS,andDarrinM.Wiederhold,DMD
Gothic Arch Tracing to Balance Full Dentures and
Determine Centric Relation and Occlusal Vertical
Dimension
Cơ sở của tìm đạt TQTT
không hướng dẫn
Sillman ’38: CRlàvịtrí“tựnhiênsinhra”, đượchìnhthành
dần.Khoảng23tháng,hàmdướicósựvậnđộngđầyđủ.
COlàmộttrạngtháitrùngvớiCRvàmộtkhớpcắnhình
thành.
Boos ‘54 “trongđiềukiệnbìnhthường,toànthểkhớpcắn,
khớptháidươnghàm,xương,mômềmvàcáccơtạothành
cùngmộttươngquan nhưnhauvàbấtkỳkỹthuậtghinào
cũngcóthểđượcdùng
.
TÌM ĐẠT TQTT
CÓ HƯỚNG DẪN
(CÓ TÁC DỤNG LỰC)
4/28/2013
Cơ sở của
Ghi TQTT có tác dụng lực/hướng dẫn
Goodfriend '33:TQTTlà một vị trí đặcbiệt,
Posselt '52:vị trí TXLSlà mộtvị trí đượchướng dẫn,
Pameijer & Glickman '68:nghiên cứu lâm sàng dùng thiết
bị trong miệng có ghi từ xa:CRkhông phảilàmộtvị trí sinh lý,
Gelb ’75:CRthì linh động,thăng giáng
CRlà vị trí không thường gặp trong chứcnăng bình thường

Weinberg ‘76:cầntácđộng mộtlực để lồicầu đạtvị trí trên
Lực mạnh?
Helkimo ‘71thấycósự khác biệtgiữacácBSvề CR.
Đề nghị dùng l ựcmạnh để đẩy ra sau.
Lundeen ‘74:NCmức độ cocơảnh hưởng đếnCR:
Khi các cơ comạnh,vớimiếng chặntrước,các lồicầu
ởvị trí cao tạiCR,và định nghĩalồicầu ởvị trí trên
nhấtvàsaunhất
Wood ‘94 Nc vị trí lồicầuvớilựccắnrăng cửa:0;4,5kg;
7,5kgvà tối đa:khi cắntối đa,lồicầudịch chuyển0,49
mmra trướcvà0,27mmlên trên
Æ dùng jigvớilựccắn đủ mạnh sẽđạtgầnvị trí CRhơn
…hay Lực nhẹ?
4/28/2013
Schuyler‘32:Khighi,yêucầuBNđưađầulưỡilênphíasau
vòmmiệng,ởvịtrínày,hàmdướikhôngthểđưara
trướcvàđềnghịdùngmộtlựcnhẹkhighiCRbằngsáp
Ingervall '71:tư thếđầu ảnh hưởng CRvà ghi CR:
• Khi ngửacổ,bậpbậpcácrăng sẽđưahàmdướivề gần
hoặc đạtCR:các răng ởdưới và sau vị trí lồng múi từ 0,5–
1mm;đây là vị trí “activeCROcclusion”.
•Nếutácdụng lực ởcằm(posteriorly directedpressure),sẽ
có passiveretruded contact.Tiếp xúc này có thể hơi ở
phía trướccủa activeCROcclusion
Lực nhẹ
Lundeen '74:Để tạomộtkhớpcắnmới cho BN,phụchình
cầnthựchiện ởCR(lồicầu sau nh ấtvàcaonhất)
Hickey ‘74:“quan niệmkhớpcắn đúng cho cả bộ răng tự
nhiên và răng giả là một,trong đócácrăng hai hàm gặp
nhau ởcả hai bên khi diễnratiếpxúcđầutiênvàđạt“CR

Occlusion”*,với lựccơ cotốithiểu.”
*Lồng múi tối đa đạt được khi hàm dưới ởTQTT(khớpcắn trung tâm)

×