Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

thiết kế cầu qua sông với phương án '''''''' dầm bê tông cốt thép'''''''', chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.94 KB, 15 trang )

chng 3: Tính toán sơ bộ số l-ợng cọc
- Để tính toán sơ bộ số l-ợng cọc, ta sẽ tiến hành tính toán khả năng chịu tải của cọc
theo vật liệu làm cọc và khả năng chịu tải của cọc theo đất nền.
Chọn loại cọc:
- Dựa vào điều kiện địa chất của khu vực (lớp đất tốt nằm ở sâu), quyết định chọn
móng cọc khoan nhồi cho tất cả các mố trụ của cầu. Với mố, trụ phần nhịp dẫn,
dùng cọc D = 1m; trụ phần nhịp liên tục, dùng cọc D = 1.5m.
1.1.1.1.1. Xác định sức chịu tải của cọc:
- Thông th-ờng và theo kinh nghiệm sức chịu tải của cọc theo vật liệu th-ờng đảm
bảo nên ta chỉ tính sức chịu tải theo đất nền.
Sức chịu tải của cọc theo đất nền:
Số liệu địa chất:
Lớp 1 : Đất đắp sét cát màu nâu, nửa cứng dày 3m
Lớp 2 : Bụi lẫn cát màu xám nâu rất mềm dày 12.8m
Lớp 3 : Các cấp phối kém lẫn bụi màu xám nâu trạng thái chặt vừa dày
2.2m
Lớp 4 : Sét cát màu xám nâu, rất mềm dày 3m
Lớp 5 : Bụi màu nâu mềm dày 6.5m
Lớp 6 : Sét gầy lẫn cát màu xám xanh rất cứng dày 10m
Lớp 7 : Cát bụi màu vàng chặt rất dày
- Các lớp đất yếu ta bỏ qua sức kháng của cọc.
Sức kháng ở đầu cọc khoan nhồi tính theo công thức: Q
R
= (Q
s
.
qs
+ Q
p
.
qp


)
- W (10.3.7.2- Trang 743)
Trong đó: Q
p
= q
p
.A
p
vàQ
s
= q
s
.A
s
- Q
R
: Sức chịu tải của cọc theo nền đất (N)
- Q
s
: Sức kháng thân cọc (N)
- Q
p
: Sức kháng mũi cọc (N)
-

qp
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc (Bảng 10.5.5-2)
-
qs
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc (Bảng 10.5.5-2)

- q
p
, A
p
: Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)và diện tích mũi cọc (mm
2
)
- q
s
, A
s
: Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)và diện tích thân cọc (mm
2
)
-
: Hệ số nhóm cọc, trong tr-ờng hợp này lấy = 1
- W :Trọng l-ợng bản thân cọc (N)
Theo Reese và Wright (1977) bảng 10.8.3.4.31 ta có: q
s
= 0.0028N (N 53

), q
p
=
0.064N (N
)60

(Mpa). Do đó ta lập bảng tính nh- sau, tính với giá trị SPT trung bình
theo chiều dày lớp:
- Các hệ số


qp

qs
tính theo bảng có giá trị
qs
=
qp
= 0.45
v

với
v

= 0.9 theo

Ph-ơng pháp kiểm tra việc thi công các cọc và đánh giá khả năng chịu tải của
chúng trong và sau khi đóng cọc vào đất sẽ đ-ợc quy định trong các hồ sơ thầu.
Ta dùng ph-ơng pháp Đo sóng ứng suất cho 2% đến 5% số cọc, dùng ph-ơng
pháp đơn giản để kiểm tra khả năng chịu tải, thí dụ phân tích đóng cọc
Sức chịu tải theo nền đất của cọc tại mố A1 (D = 1m, L= 70m) đ-ợc tính nh- bảng
sau:
Bảng tính toán sức chịu tải của cọc D = 1m
Chiều dày (m) Giá trị N A
s
(m
2
) A
p
(m

2
) q
s
(Mpa) q
p
(Mpa) Q
s
(T) Q
p
(T)

qs

qp

(Q
3 4 9.42 0.0112 0.256 10.55 0.405 0.405
5 15 15.7 0.042 0.96 65.94 0.405 0.405
2 17 6.28 0.0476 1.088 29.89 0.405 0.405
2 28 6.28 0.0784 1.792 49.24 0.405 0.405
2 32 6.28 0.0896 2.048 56.27 0.405 0.405
2 37 6.28 0.1036 2.368 65.06 0.405 0.405
2 30 6.28 0.084 1.92 52.75 0.405 0.405
2 33 6.28 0.0924 2.112 58.03 0.405 0.405
2 40 6.28 0.112 2.56 70.34 0.405 0.405
30 38 94.2 0.785 0.1064 2.432 1002.29 190.91 0.405 0.405
Sức chịu tải của cọc: Q
R
586 T
Do địa chất tại khu vực làm cầu là t-ơng đối đồng nhất, chiều dài các cọc gần

bằng nhau, trong phần thiét kế sơ bộ, ta sẽ lấy sức chịu tải theo nền đất của cọc tại
A1 làm kết quả chung cho các cọc có đ-ờng kính 1m còn lại. Tuy nhiên do thực tế
thiết kế, để đảm bảo an toàn ta chọn P

(D = 1m) = 400 T.
T-ơng tự nh- vậy, ta sẽ tính sức chịu tải theo nền đất của cọc tại trụ P6 và dùng
kết quả này cho tất cả các cọc có đ-ờng kính 1.5m. Kết quả tính toán đ-ợc thể hiện
ở bảng d-ới :
Sức chịu tải theo nền đất của cọc tại trụ P6 (D = 1.5m, L= 70m) đ-ợc tính nh-
bảng sau:
Bảng tính toán sức chịu tải của cọc D = 1.5m
Chiều dày (m) Giá trị N A
s
(m
2
) A
p
(m
2
) q
s
(Mpa) q
p
(Mpa) Q
s
(T) Q
p
(T)

qs


qp

(Q
3 4 14.13 0.0112 0.256 15.83 0.405 0.405
5 15 23.55 0.042 0.96 98.91 0.405 0.405
2 17 9.42 0.0476 1.088 44.84 0.405 0.405
2 28 9.42 0.0784 1.792 73.85 0.405 0.405
2 32 9.42 0.0896 2.048 84.40 0.405 0.405
2 37 9.42 0.1036 2.368 97.59 0.405 0.405
2 30 9.42 0.084 1.92 79.13 0.405 0.405
2 33 9.42 0.0924 2.112 87.04 0.405 0.405
2 40 9.42 0.112 2.56 105.50 0.405 0.405
30 38 141.3 1.77 0.1064 2.432 1503.43 430.46 0.405 0.405
Sức chịu tải của cọc: Q
R
979 T
Chọn P

(D = 1.5m) = 800 (T) đ-a vào sử dụng.
1.1.1.1.2. Số cọc tại mố A1 A6
- Xác định tải trọng tác dụng lên mố A1:
+ Tải trọng th-ờng xuyên bao gồm trọng l-ợng bản thân mố và trọng l-ợng kết cấu
nhịp (DC, DW)
Tải trọng th-ờng xuyên (DC, DW): gồm trọng l-ợng bản thân mố và trọng l-ợng kết
cấu nhịp
+ Trọng l-ợng bản thân mố:
P
Mố
= 2.5xV

Mố
= 2.4 x 254.985 = 637.463 T
+ Trọng l-ợng kết cấu nhịp ( Hệ dầm, kết cấu bản mặt cầu, lớp phủ, lan
can):
Trọng l-ợng hệ dầm mặt cầu ( dầm chủ + dầm ngang):
g
dầm
= 22.10
40
5.26435.242.125.0
40
5.27.285









T/m
Trọng l-ợng kết cấu bản mặt cầu:
g
bản
= 2.40 x 2.5 = 6.00 T/m
Trọng l-ợng lớp phủ:
g
lp
= 75x10

-3
x11x2.25 = 1.856 T/m
Trọng l-ợng lan can:
g
lan can
= 2 x 0.3 x 2.4 = 1.44 T/m
Vẽ đ-ờng ảnh h-ởng áp lực mố:
Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực mố: = 20
DC = P
Mố
+ (g
dầm
+ g
bản
+ g
lan can
) x
= 637.463 + ( 10.22 + 6.00 + 1.44 ) x 20 = 990.663 T
DW = g
lớp phủ
x 1.856 x 20 = 37.120 T
Hoạt tải:
Do tải trọng HL93:
+ Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế:
Ta có: LL
Xe tải
= n.m.(1 +
100
IM
).(P

i
.y
i
) + n.m.P.
Trong đó:
+ n : Số làn xe , ( n = 1, 2, 3 ).
+ m: Hệ số làn xe, ( m = 1.2, 1, 0.85 ) (3.6.1.1.2 22 TCVN272-05)
+ IM :
Lực xung kích (lực động) của xe
, khi tính thành phần móng nằm hoàn
toàn d-ới mặt đất thì không cần xét lực xung kích (3.6.2.1) nên (1+
100
IM
) = 1.
+ P
i
, y
i
: Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
+ : Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
+ W
làn
: Tải trọng làn, W
làn
= 0.93T/m
LL
1l
(Xe tải)= 1 x 1.2 x {1x[14.5x(1 + 0.89) + 0.79 x 3.5)] + 0.93 x 20}
= 58.524(T)
w=0.93T/m

40 m
1
4.3m4.3m
P=14.5T
P=14.5T
P=3.5T
0.89 0.79
Tuyến tính
Đah áp lực mố
1
40m
A1
LL
2l
(Xe tải)= 2 x 1 x {1x[14.5x(1 + 0.89) + 0.79 x 3.5)] + 0.93 x 20}
= 97.54 (T)
LL
3l(Xe tải)
= 3 x 0.85 x {1x[14.5x(1 + 0.87) + 0.739 x 3.5)] + 0.93 x 16.5}
= 124.3635 (T)
+ Xe 2 trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế:
LL
1l(Xe 2 trục)
= 1 x 1.2 x[1x11x( 1+0.97 ) + 0.93 x 20]= 48.324(T)
LL
2l(Xe 2 trục)
= 2 x 1 x[1x11x( 1+0.97 ) + 0.93 x 20]=80.54 (T)
LL
3l(Xe 2 trục)
= 3 x 0.85 x[1x11x( 1+0.97 ) + 0.93 x 20]= 102.688 (T)

Vậy: LL = max (LL
Xe tải
, LL
Xe 2 trục
) = 124.364 (T)
+ Tổng tải trọng tính toán d-ới đáy đài là:
Nguyên nhân
Nội lực
DC
(


D
= 1.25)
DW
(

W
= 1.5)
LL
(
LL
= 1.75)
PL
(
PL
= 1.75)
Trạng thái
giới hạn
c-ờng độ I

P(T) 990.663 37.12 124.364 0 1511.645
P
Đáy đài
= 1511.645 ( T )
* Xác định số l-ợng cọc khoan nhồi cho móng trụ, mố: n
c
= xP/P
cọc
Trong đó:
+
: Hệ số kể đến tác dụng của tải trọng ngang và mô men uốn; sơ bộ lấy = 1.5
cho trụ; = 2 cho mố (mố chịu tải trọng ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác
dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể tr-ợt của đất đắp trên mố)
+ P (T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ.
+ P
cọc
= P

- Xác định số l-ợng cọc cho mố A
1
:
Phản lực tại gối do tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn c-ờng độ I là:
R
Đáy đài
= R = 1511.64(T)
P=11T
1
40 m
1.2m
0.97

P=11T
w=0.93T/m
Các cọc đ-ợc bố trí trong mặt phẳng sao cho khoảng cách giữa tim các cọc a
3D (D: Đ-ờng kính cọc khoan nhồi). Ta có :
Với P = P
đn
= 400 T
Vậy số l-ợng cọc sơ bộ là :
n
c
=
400
1511.64
2

P
R

= 7.8 (cọc)

Chọn 8 cọc bố trí nh- hình vẽ
Dùng 8 cọc khoan nhồi
1000 mm bố trí ngàm vào đài 1200 mm, cự ly các cọc
và khoảng cách các cọc đ-ợc thể hiện trên hình vẽ.
125 350 350 350 125
125350125
D

=


1
0
0

Mặt bằng móng A
1
Số cọc của mố A
6
: Do cầu cấu tạo đối xứng, nên mố A
1
và mố A
6
có tải
trọng tác dụng tại đáy đài là nh- nhau và cấu tạo giống nhau.
Mặt bằng móng mố A
6
1.1.1.1.3. Số cọc trụ P2 P5
- Xác định tải trọng tác dụng lên trụ P2:
Tải trọng th-ờng xuyên (DC, DW): gồm trọng l-ợng bản thân trụ và trọng l-ợng
kết cấu nhịp:
+ Trọng l-ợng bản thân trụ:
P
trụ
= 2.4 x V
trụ
= 2.4 x 707.062 = 1696.9488 T
+ Trọng l-ợng kết cấu nhịp ( hệ dầm mặt cầu, kết cấu bản mặt cầu, lớp phủ, lan
can):
Trọng l-ợng hệ dầm mặt cầu ( dầm chủ + dầm ngang):
g

dầm
= 22.10
40
6435.242.125.0
40
4.27.285








T/m
Trọng l-ợng kết cấu bản mặt cầu:
g
bản
= 2.4 x 2.4 = 5.76 T/m
Trọng l-ợng kết cấu nhịp chính:
g
nhịp
=
712.791x2.4 9.015x20x2.4
80

=26.793 T/m
Trọng l-ợng lớp phủ:
g
lp

= 75x10
-3
x11x2.25 = 1.856 T/m
125
350 350 350
125
125350125
D

=

1
0
0

Trọng l-ợng lan can:
g
lan can
= 2 x 0.3 x 2.4 = 1.44 T/m
Vẽ đ-ờng ảnh h-ởng áp lực gối ( gần đúng ):
Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực trụ:
1
= 20,
2
= 40, = 60
DC = P
Trụ
+ (g
cầu dẫn
+ g

lan can
)x

(g
dầm liên tục
+ g
lan can
)x


= 1696.9488 + (10.22 + 5.76 + 1.44 ) x 20 + ( 26.793 +1.44 ) x 40
= 3174.6688 (T)
DW = g
lớp phủ
x 1.856 x 60 = 111.36 ( T )
Hoạt tải: do tải trọng HL93 (LL) bao gồm 3 tr-ờng hợp, chọn tr-ờng hợp lớn hơn
+ +TH1: 90% (2 xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế )
+
LL = 90% x n x m x [(1+
100
IM
).(P
i
.y
i
)+ W
làn
.]
Trong đó:
n : Số làn xe , n = 3.

m: Hệ số làn xe, m = 0.85
IM :
Lực xung kích (lực động) của xe
, khi tính thành phần móng nằm
hoàn toàn d-ới mặt đất thì không cần xét lực xung kích (3.6.2.1) nên
(1+
100
IM
) = 1.
4.3m
15m
4.3m
4.3m
14.5T
3.5T
14.5T
w(LL) = 0.93T
14.5T
14.5T
3.5T
0.893
0.946
0.759
0.705
0.651
40m
80m
1
4.3m
40m

80m
1
P
i
, y
i
:Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
: Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
W
làn
: Tải trọng làn , W
làn
= 0.93T/m .
LL
(Xe tải)
= 0.9x3x0.85 x [1x14.5x(1+0.893+0.759+0.705) +
+ 1x3.5x(0.9463+0.6513) + 0.93 x 60]
+ = 252.601 (T)
+ +TH 2 : xe tải thiết kế + Tải trọng làn
+
LL = n x m x [(1+
100
IM
).(P
i
.y
i
)+ W
làn
.]

Trong đó:
n : Số làn xe , n = 3.
m: Hệ số làn xe, m = 0.85
IM :
Lực xung kích (lực động) của xe
, khi tính thành phần móng nằm
hoàn toàn d-ới mặt đất thì không cần xét lực xung kích (3.6.2.1) nên
(1+
100
IM
) = 1.
P
i
, y
i
:Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
: Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
W
làn
: Tải trọng làn , W
làn
= 0.93T/m .
LL
(Xe tải)
= 3x0.85 x [1x14.5x(1 + 0.9463) + 1x3.5x 0.893 + 0.93 x 60 ]
= 222.224 (T )
+ +TH3: xe hai trục thiết kế+ tải trọng làn:
40m
80m
1

4.3m
4.3m
14.5T
3.5T
14.5T
w(LL) = 0.93T
0.893
0.946
+
LL
(Xe 2 trục)
= 3 x 0.85 x [1x11x(1 + 0.9636 ) + 0.93 x 60]
= 197.369 (T)
Vậy: LL = max (LL
TH1
, LL
TH2
, LL
TH3
) = 252.601 ( T )
+ Tổng tải trọng tính toán d-ới đáy đài là:
Nguyên nhân
Nội lực
DC
(


D
= 1.25)
DW

(

W
= 1.5)
LL
(
LL
= 1.75)
PL
(
PL
= 1.75)
Trạng thái
giới hạn
c-ờng độ I
P(T) 3174.668 111.36 252.601 0 4577.388
Vậy số l-ợng cọc cho trụ P2 là n = 1.5 x (4577.388/800) = 8.6 cọc

Chọn 12 cọc
bố trí 3 hàng
Vì trụ P2 và P5 có ĐAH giống nhau nên tính t-ơng tự ta cũng có số cọc bố trí cho P5
là 12 cọc
Bố trí cọc cho cả hai trụ P2, P5 nh- hình vẽ :
Mặt bằng móng trụ P
2
P
5
40 m
80m
1

1.2m
11T
11T
w(LL) = 0.93T
0.9636
125 450 450 450 125
125450
1600
1150
450125

1
5
0
1.1.1.1.4. Số cọc trụ P3 P4
Tải trọng th-ờng xuyên (DC , DW): gồm trọng l-ợng bản thân trụ và trọng l-ợng kết
cấu nhịp:
+ Trọng l-ợng bản thân trụ:
P
trụ
= 2.4 x V
trụ
= 2.4 x 1177.472 = 2825.932 ( T )
+ Trọng l-ợng kết cấu nhịp (Hệ dầm mặt cầu, lớp phủ, lan can):
Trọng l-ợng lớp phủ:
g
lp
= 75x10
-3
x11x2.25 = 1.856 T/m

Trọng l-ợng lan can:
g
lan can
= 2 x 0.3 x 2.4 = 1.44 T/m
Trọng l-ợng hệ dầm mặt cầu:
g
nhịp biên
= 26.793 T/m
g
nhịp giữa
=
2x712.791x2.4
120
=28.512T/m
Vẽ đ-ờng ảnh h-ởng áp lực gối trụ P3 ( gần đúng)
80m 120m
1
Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực trụ:


1 2
= 40, = 60, = 100.
DC = P
Trụ
+ g
nhịp biên
x

+ g
nhịp giữa

x

g
lan can
x
= 2825.932 + 26.793 x 40 + 28.512 x 60 + 1.44 x 100
= 6742.136 ( T )
DW = g
lớp phủ
x 1.856 x 100 = 185.6 ( T )
Hoạt tải:do tải trọng HL93 (LL) gồm 3 tr-ờng hợp lấy tr-ờng hợp lớn hơn
+ TH1: 90%( 2 xe tải thiết kế + tải trọng làn thiết kế ):
w(LL) = 0.93T
80m 120m
1
4.3m
15m
4.3m
4.3m
4.3m
14.5T14.5T
3.5T
14.5T14.5T
3.5T
0.7675
0.8033
0.8392
0.9641
0.9463
LL = 90%.n.m.[ (1+

100
IM
).(P
i
.y
i
)+ W
làn
.]
Trong đó:
n : Số làn xe , n = 3.
m : Hệ số làn xe, m = 0.85
IM :
Lực xung kích (lực động) của xe
, khi tính thành phần móng nằm
hoàn toàn d-ới mặt đất thì không cần xét lực xung kích (3.6.2.1) nên (1+
100
IM
) = 1.
P
i
, y
i
: Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
W
làn
: Tải trọng làn, W
làn
= 0.93T/m .

LL
(Xe tải)
= 0.9x3x0.85x [1x14.5x(1+0.9463+0.8392+0.8033)
+ 3.5x(0.9641+0.7675) + 0.93 x 100]
= 346.77 ( T )
+ TH2: xe tải thiết kế + tải trọng làn thiết kế:
w(LL) = 0.93T
80m 120m
1
4.3m
4.3m
14.5T
14.5T
3.5T
0.9641
0.9463
LL = n.m.[ (1+
100
IM
).(P
i
.y
i
)+ W
làn
]
Trong đó:
n : Số làn xe , n = 3.
m : Hệ số làn xe, m = 0.85
IM :

Lực xung kích (lực động) của xe
, khi tính thành phần móng nằm
hoàn toàn d-ới mặt đất thì không cần xét lực xung kích (3.6.2.1) nên (1+
100
IM
) = 1.
P
i
, y
i
: Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
W
làn
: Tải trọng làn, W
làn
= 0.93T/m .
LL
(Xe tải)
= 3x0.85x [1x14.5x(1+ 0.9641 )+ 1x3.5 x 0.9463 + 0.93 x 100]
= 318.218 ( T )
+ TH3: xe hai trục thiết kế + tải trọng làn thiết kế:
w(LL) = 0.93T
80m 120m
1
11T
11T
0.99
1.2m
LL

(Xe 2 trục)
= 3x0.85x [1x 11x(1+0.99 ) + 0.93 x 100]
= 292.97 ( T )
Vậy: LL= max (LL
TH1
, LL
TH2
, LL
TH3
) = 346.77 ( T )
Tổng tải trọng tính toán d-ới đáy đài ở trạng thái c-ờng độ I là :
P
Đáy đài
=1.25 x DC + 1.5 x DW + 1.75 x LL
=1.25x 6742.136+ 1.5x 185.6 + 1.75x 346.77 = 9312.96 T
Phản lực tại gối do tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn c-ờng độ I là:
P
Đáy đài
= 9312.96 (T)
Với phản lực đó ta chọn cọc đ-ờng kính là 1.5 m với cao độ mũi cọc là -73.3m
Các cọc đ-ợc bố trí trong mặt phẳng sao cho khoảng cách giữa tim các cọc a
3D
(D : Đ-ờng kính cọc khoan nhồi).
Ta có : P
c
= 800 ( T )
Vậy số l-ợng cọc sơ bộ là :
n
c
= 46.17

800
96.9312
5.1
c
P
P

(cọc).
Dùng 20 cọc khoan nhồi
1500 mm, cự ly các cọc và chiều dài cọc đ-ợc thể hiện
trên hình vẽ.
Mặt bằng móng trụ P
3
Bảng tổng hợp tính toán cọc
Hạng
mục
Tên
KL Bê
tông(m
3
)
P mố, trụ
(T)
DC DW LL
Tổ hợp tải
trọng
Số lợng
cọc bố trí
Trụ
biên

P2 707.062
1696.949 3174.669 111.360 252.601 4577.388
12
(D=1.5)
Trụ
giữa
P3 1177.472
2825.932 6742.136 185.600 346.770 9312.960
20
(D=1.5)
Trụ
giữa
P4 1191.511
2859.626 6775.830 185.600 346.770 9355.036
20
(D=1.5)
Trụ
biên
P5 683.668
1640.803 3118.523 111.360 252.601 4507.246
12
(D=1.5)
Mố A1 254.985 611.964 990.663 37.120 124.364 1511.646 8 (D=1.0)
Mố A6 254.985 611.964 990.663 37.120 124.364 1511.646 8 (D=1.0)
Thèng kª vËt liÖu cäc
H¹ng môc Sè cäc D(m) chiÒu dµi(m) Tæng
Mè A1 8 1.00 70 560
Trô biªn P2 12 1.50 70 840
Trô gi÷a P3 24 1.50 70 1680
Trô gi÷a P4 24 1.50 70 1680

Trô biªn P5 12 1.50 70 840
Mè A6 8 1.00 70 560
Tæng chiÒu dµi cäc d = 1m lµ L = 1120 m
Tæng chiÒu dµi cäc d = 1.5m lµ L = 5040m.

×