Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BÀI TẬP THỰC HÀNH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.95 KB, 12 trang )

NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Các dạng bài tập cơ bản
MT S BI TP THC HNH
Bi 1:
Da vo bng s liu sau õy:
Nm Trõu
(triu con)

(triu con)
Ln
(triu con)
Gia cm
(triu con)
1990 2.9 3.1 12.3 107.4
1995 3.0 3.6 16.3 142.1
2000 2.9 4.1 20.2 196.6
2002 2.8 4.1 23.2 233.3
a. V biu thớch hp th hin tc ca ngnh chn nuụi nc ta.
b. Nhõn xột v tỡnh hỡnh tng trng ú v gii thớch nguyờn nhõn.
Bi 2:
Da vo bng s liu v sn lng ca mt s ngnh cụng nghip di õy:
Nm 1990 1994 1996 2000 2003
in
( t kw/h)
8.8 12.5 17.0 26.8 41.1
Than
( triu tn)
4.6 5.7 9.8 11.6 19.0
Du m
( triu tn)
2.7 6.9 8.8 16.3 17.7


a. v biu thớch hpth hin tc tng trng ca cỏc ngnh cụng nghip núi trờn thi k
1990- 2003.
b. Nhn xột v gii thớch tỡnh trng phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip núi trờn.
Dựng th hin s thay i t l, c cu, t trng ca cỏc i tng a lớ theo thi gian v khụng
gian Nu thay theo thi gian thỡ khụng quỏ 3 mc thi gian.
Bi tp 3
Cho bng s liu v Giỏ tr sn xut cụng nghip phõn theo thnh phn kinh t ca nc ta ( giỏ so
sỏnh nm 1994) (n v: t ng)
Thnh phn kinh t 1995 2005
Nh nc 51990 249085
Ngoi nhỏ nc 25451 308854
Khu vc cú vn u t nc ngoi 25933 433110
a. V biu thớch hp th hin giỏ tr sn xut cụng nghip theo thnh phn kinh t nc ta nm
1995 v 2005.
b. Nhn xột v gii thớch.
Bi tp 4
Cho bng s liu C cu giỏ tr sn xut cụng nghip theo vựng lónh th: (%)
Cỏc vựng 1995 2005
ng bng Sụng Hng 17.7 19.7
Trung du min nỳi Bc B 6.3 4.6
Bc Trung B 3.6 2.4
Duyờn Hi Nam Trung B 4.8 4.7
1
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Tõy Nguyờn 1.2 0.7
ụng Nam B 49.4 55.6
ng bng Sụng Cu Long 11.8 8.8
Khụng xỏc nh 5.2 3.5
a. V biu thớch hp th hin s thay i C cu giỏ tr sn xut cụng nghip theo vựng lónh th
nc ta qua 2 nm 1995 v nm 2005.

b. Nhn xột v gii thớch.
Bi tp 5
Cho bng s liu din tớch gieo trng cõy cụng nghip lõu nm, nm 2005 ( n v: nghỡn ha)
C nc TDNMBB Tõy Nguyờn
Cõy CN lõu nm 1633.6 91 634.3
C phờ 497.4 3.3 445.4
Chố 122.5 80 27
Cao su 482.7 - 109.4
Cõy khỏc 531 7.7 52.5
a. V biu thớch hp th hin qui mụ v c din tớch cõy cụng nghip lõu nm ca c nc,
Trung du min nỳi Bc B, Tõy nguyờn nm 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s ging nhau v khỏc nhau v sn xut cõy cụng nghip ca 2 vựng ny.
Bi tp 6
Cho bng s liu v s bin i c cu dõn s theo nhúm tui nm 1999 v nm 2005 ( % )
tui Nm 1999 Nm 2005
T 0 n 14 tui 33.5 27
T 15 n 59 tui 58.4 64
Trờn 60 tui 8.1 9
a. V biu thớch hp th hin s bin i c cu dõn s nc ta theo nhúm tui nm 1999 v
nm 2005
b. Nhn xột v gii thớch.
Bi tp 7
Cho bng s liu:
Giỏ tr sn xut nụng, lõm v thy sn ca nc ta (giỏ thc t) ( n v: t ng)
Nm 2000 20005
Nụng nghip 129140.5 183342.4
Lõm nghip 7673.9 9496.2
Thy sn 26498.9 63549.2
Tng s 163313.3 256387.8
a. Hóy v biu thớch hp th hin c cu ca Giỏ tr sn xut nụng, lõm v thy sn ca nc ta

nm 2000 v 2005.
b. Nhn xột v gii thớch
Bi tp 8
Cho bng s liu:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( n v: t ng)
Nm 1990 2005
Cõy lng thc 33289.6 63852.5
Cõy rau u 3477 8928.2
Cõy cụng nghip 6692.3 25585.7
Cõy n qu 5028.5 7942.7
2
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Cõy khỏc 1116.6 1588.5
Tng 49604 107897.6
a. Hóy v biu thớch hp th hin c cu ca Giỏ tr sn xut ngnh trng trt ca nc ta nm
1990 v 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i c cu SX ngnh Trng trt qua cỏc nm?
Bi tp 9
Cho bng s liu:
Di n t ớch l ỳa c n m ph õn theo v ( n v: ngh ỡn ha)
Nm T ng L ỳa ụng xu õn L ỳa h ố thu L ỳa thu ụng
1990 6043 2074 1216 2753
2005 7329 2942 2349 2038
a. Hóy v biu thớch hp th hin c cu din tớch lỳa ca nc ta nm 1990 v 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i c cu din tớch lỳa ph õn theo m ựa v ?
Bi tp 10
Cho bng s liu:
Cơ cấu vận tải hàng hoá nớc ta, năm 2004 ( n v: %)
Nm
KHối lợng vận chuyển KHối lợng luân chuyển

Đờng sắt 3.0 3.7
đờng bộ 66.3 14.1
đờng sông 20.0 7.0
đờng biển 10.6 74.9
Đờng hàng không 0.1 0.3
a. Hóy v biu thớch hp th hin c cu ca khôi lợng vận chuyển hàng hoá của nớc ta năm
2004?
b. Nhn xột v gii thớch vì sao ngành đờng bộ có tỷ trọng khối lợng vận chuyển lớn nhất?
Bi tp 11
Cho bng s liu:
Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở ĐB SH ( n v: %)
Năm Tổng số Nông lâm- thuỷ sản Công nghiệp và xây
dung
Dịch vụ
1990 100 45.6 22.7 31.7
2005 100 29.9 29.9 45.0
a. Hóy v biu thớch hp th hin c cu kinh tế phân theo ngành ở ĐBSH năm 1990 và 2005?
b. Nhn xột v gii thớch sự chuyển dịch cơ cấu ở ĐBSH?
Bi tp 12
Cho bng s liu:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ( n v: %)
Năm
1990 2005
Trồng trọt
79.3 73.5
Chăn nuôi 17.9 24.7
Dịch vụ nông nghiệp
2.8 1.8
a. Hóy v biu thớch hp th hin c giá trị sản xuấ t nông nghiệp nớc ta 1990 và 2005?
b. Nhn xột v gii thớch sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 1990 đến

2005?
Bi tp 10
3
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Cho bng s liu:
Năm Tổng Thịt trâu Thịt bò THịt lợn Thịt gia cầm
1996 1412.3 49.3 70.1 1080 212.9
2000 1853.2 48.4 93.8 1418.1 292.9
2005 2812.2 59.8 142.2 2288.3 321.9
a.vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lợng thịt các loại năm 1990, 2000 và 2005?
b. phân tích sự phát triển của ngành chăn nuôi và sự thay đổi cơ cấu sản xuất chăn
nuôi?
Bi tp 12
Cho bng s liu: C cu kinh t theo ngnh ng bng Sụng Hng ( %)
Nm 1986 1990 1995 2000 2005
Nụng-lõm-ng 49.6 45.6 32.6 29.1 25.1
Cụng nghip-xõy dng 25.1 22.7 25.4 27.5 29.9
Dch v 29.0 31.7 42.0 43.4 45.0
a. Hóy v biu thớch hp th hin s chuyn dch c cu kinh t theo ngnh ng Bng Sụng
Hng giai on 1986 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s s chuyn dch ú.
Bi tp 13
Cho bng s liu: Co cu giỏ tr xut khu hng húa phõn theo nhúm ngnh ca nc ta (%)
Nm 1995 1999 2000 2001 2005
Hng cụng nghip nng v
khoỏng sn
25.3 31.3 37.2 34.9 36.1
Hng cụng nghip nh v tiu
th cụng nghip
28.5 36.8 33.8 35.7 41.0

Hng nụng-lõm-thy sn 46.2 31.9 29.0 29.1 22.9
a. Hóy v biu thớch hp nht th hin s thay i c cu giỏ tr xut khu hng húa phõn theo
nhúm hng húa.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 14
Cho bng s liu: C cu giỏ tr xut, nhp khu ca nc ta giai on 1990 2005 (%).
Nm 1990 1992 1995 1999 2005
Giỏ tr xut khu 46.6 50.4 40.1 49.6 46.9
Giỏ tr nhp khu 53.4 49.6 59.9 50.4 53.1
a. Hóy v biu thớch hp th hin s thay i c cu giỏ tr xut khu v nhp khu ca nc ta
giai on 1990 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 15
Cho bng s liu v c cu dõn s phõn theo thnh th v nụng thõn ( %)
Nm 1990 1995 2000 2003 2005
Thnh th 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9
Nụng thụn 80.5 79.2 75.8 74.2 73.1
a. Hóy v biu thớch hp th hin s thay i t l dõn c thnh th v nụng thụn giai on 1990
2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 16
4
NGUY ỄN TRỌNG QUYỀN (NGHỆ AN- B ẠC LI ÊU)
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Cây CN hàng năm 210.1 371.7 600.7 542 716.7 778.1 861.5
Cây CN lâu năm 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây
công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 17
Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005
Nông-lâm-ngư 38.7 40.5 27.2 25.8 25.8 23.0 21.0
Công ngiệp-xây dựng 22.7 23.8 28.8 32.1 32.5 38.5 41.0
Dịch vụ 38.6 35.7 44.0 42.1 41.7 38.5 38.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta,
giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 18
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 49604 33289.6 3477 6692.3 55028.5 1116.6
1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4
2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8
2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm
1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 19
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1990 1995 2000 2005
Nông nghiệp 61817.5 82307.1 112111.7 137112.0
Lâm nghiệp 4969.0 5033.7 5901.6 6315.6
Thủy sản 8135.2 13523.9 21777.4 38726.9
Tổng 74921.7 100864.7 139790.7 182154.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai
đoạn 1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 20

Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1990 1995 2000 2005
Sản lượng 890.6 1584.4 2250.5 3465.9
Khai thác 728.5 1195.3 1660.9 1987.9
Nuôi trồng 162.1 189.1 189.6 1478.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
5
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Bi tp 21
Cho bng s liu: Giỏ tr sn xut thy sn qua mt s nm (n v: t ng)
Nm 1990 1995 2000 2005
Sn lng 8135 13524 21777 38726.9
Khai thỏc 5559 9214 13901 15822.0
Nuụi trng 2576 4310 7876 22904.9
a. V biu thớch hp th hin s thay i c cu giỏ tr sn xut thy sn qua cỏc nm.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 22
Cho bnảg số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân the giá thực tế phân theo ngành của nớc
ta giai đoạn 1990 - 2005
Năm Tổng Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ
1990 20667 16349 3701 572
1995 85508 66794 16168 2546
2000 129141 101044 24960 3137
2005 183343 134755 45226 3362
a.Tính cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nớc ta?
b. Vẽ biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nớc ta?
Bi tp 23
Cho bnảg số liệu: cơ cấu công nghiệp phân theo nguồn của nớc ta
Nguồn 1990 1995 2000 2005 2006

Thuỷ điện 72.3 53.8 38.3 30.2 32.4
Nhiệt điện 20.0 22.0 29.4 24.2 19.1
Điezen 7.7 24.2 32.3 45.6 .48.5
a. Vẽ biểu đồ sự thay đổi cơ cấu sản lợng điện phân theo nguồn của nớc ta?
b. Nhận xét và giải thích?
Bi tp24 :
Cho bng s liu v dõn s Vit Nam giai on 1921 2006 ( n v: triu ngi)
Nm 1921 1931 1941 1951 1955 1965 1975 1979 1989 1999 2005 2006
S dõn 15.6 17.7 20.9 23.1 25.1 35 47.6 52.5 64.4 76.6 83.1 84
a. V biu thớch hp th hin s thay i dõn s Vit Nam giai on 1921 n 2006.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 25:
Cho bng s liu v Din tớch cõy cụng nghip lõu nm giai on 1975 2005 ( n v: nghỡn ha)
Nm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Din tớch 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. V biu thớch hp th hin s thay i din tớch cõy cụng nghip lõu nm nc ta giai on
1975 n 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 26:
Cho bng s liu: Sn lng du thụ qua mt s nm ( n v: nghỡn tn)
Nm 1986 1988 1990 1992 1995 1998 2000 2002 2005
Sn lng 40 688 2700 5500 7700 12500 16291 16863 18519
a. V biu thớch hp th hin s thay i sn lng du thụ khai thỏc nc ta giai on 1986
n 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 27:
6
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Cho bng s liu v Din tớch cõy cụng nghip lõu nm giai on 1975 2005 ( n v: nghỡn ha)
Nm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005

Cõy CN hng nm 210.1 371.7 600.7 542 716.7 778.1 861.5
Cõy CN lõu nm 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. V biu thớch hp th hin din tớch cõy cụng nghip hng nm v cõy cụng nghip lõu nm
nc ta giai on 1975 n 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 5:28
Cho bng s liu: Nng sut lỳa c nm ca c nc, ng bng sụng Hng, ng bng Sụng Cu
Long. (t/ha)
Nm C nc ng bng sụng Hng ng Bng Sụng Cu Long
1995 36.9 44.4 40.2
2000 42.4 55.2 42.3
2005 48.9 54.3 50.4
a. V biu thớch hp th hin s thay i nng sut lỳa ca c nc, BSH, BSCL qua cỏc
nm.
b. Nhn xột, so sỏnh nng sut lỳa ca c nc, BSH, BSCL
Bi tp 29
Cho bng s liu: Din tớch gieo trng lỳa c nm ca c nc, ng bng sụng Hng, ng bng
Sụng Cu Long. (nghỡn ha)
Nm C nc ng bng sụng Hng ng Bng Sụng Cu Long
1995 6766 1193 3193
2000 7666 1213 3946
2005 7329 1139 3826
a. V biu thớch hp th hin s thay i din tớch lỳa gieo trng c nm ca c nc, BSH,
BSCL qua cỏc nm.
b. Nhn xột, so sỏnh din tớch lỳa ca c nc, BSH, BSCL. Gii thớch.
Bi tp 30
Cho bảng số liệu:
Địa điểm Lợng ma Độ ẩm Cân bằng ẩm
Hà Nội 1616 989 +687
Huế 2868 1000 +1686

TPHCM 1931 1686 +245
a. vẽ biểu đồ thể hiện lợng ma, lợng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế,
TPHCM?
b. So sánh và giải thích sự khác nhau về lợng ma, lợng bốc hơi và cân bằng ẩm của
Hà Nội, Huế, TPHCM?
Bi tp 31
Cho bng s liu v din tớch v sn lng lỳa nc ta
Nm 1990 1993 1995 1998 2000
Din tớch (nghỡn ha) 6403 6560 6760 7360 7666
Sn lng ( nghỡn tn) 19225 22800 24960 29150 32530
a. Tớnh nng sut lỳa tng nm (t/ha)
b. Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa của nớc ta ?
c. Nhận xét và giải thích?
7
NGUY ỄN TRỌNG QUYỀN (NGHỆ AN- B ẠC LI ÊU)
Bài tập 32:
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2005
Giá trị xuất khẩu 2.4 2.5 4.1 7.3 9.4 14.5 32.4
Giá trị nhập khẩu 2.8 2.6 5.8 11.1 11.5 15.6 36.8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai
đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 33:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006
Dầu thô 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200
Than 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn
1990 – 2006.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 34:
Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1986 1989 1991 1995 1997 2000 2003 2005
Tổng số 109.2 125.6 139.6 195.6 231.3 273.6 336.2 393
Nhà nước 46.6 52.1 53.5 78.4 95.6 111.5 138.2 159.8
Ngoài nhà nước 62.6 71.7 80.8 104 116.7 132.5 160.4 185.7
Đầu tư nước ngoài - 1.8 5.3 13.2 19 29.6 37.6 47.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ
1986 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 35
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 49604 33289.6 3477 6692.3 5028.5 1116.6
1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4
2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8
2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990
đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 36
8
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Cho bng s liu: Mt s sn phm ca cụng nghip sn xut hng tiờu dựng
Nm 1995 2000 2001 2005
Vi la ( triu một) 263 356.4 410.1 560.8
Qun ỏo may sn (triu cỏi) 171.9 337 375.6 1011
Giy, dộp da ( triu ụi) 46.4 107.9 102.3 218
Giy, bỡa ( nghỡn tn) 216 408.4 445.3 901.2

Trang in ( t trang) 96.7 184.7 206.8 450.3
a. Hóy v biu thớch hp th hin tc gia tng giỏ tr mt s sn phm ca cụng nghip sn
xut hng tiờu dựng t nm 1995 n 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s gia tng ú.
Bi tp 37
Cho bng s liu v din tớch v sn lng lỳa nc ta
Nm 1990 1993 1995 1998 2000
Din tớch (nghỡn ha) 6403 6560 6760 7360 7666
Sn lng ( nghỡn tn) 19225 22800 24960 29150 32530
a. Tớnh nng sut lỳa tng nm (t/ha)
b. V biu thớch hp th hin tc gia tng din tớch, sn lng lỳa v nng sut lỳa.
c. Nhn xột v gii thớch s gia tng ú.
Bi tp 38
Cho bng s liu v s dõn v sn lng lỳa c nc ca nc ta qua cỏc nm.
Nm 1982 1986 1990 1995 1998 2002
S dõn(triu ngi) 56.2 61.2 66 72 75.5 79.7
Sn lng lỳa( triu tn) 14.4 16 19.2 25 29.1 34.4
a. Tớnh sn lng lỳa bỡnh quõn trờn u ngi qua tng nm ( kg/ngi/nm)
b. V biu thớch hp th hin tc gia tng s dõn, sn lng lỳa v sn lng lỳa bỡnh quõn
trờn u ngi qua cỏc nm.
c. Nhn xột v gii thớch s gia tng ú.
Bi tp 39
Cho bng s liu: Sn lng than v du thụ nc ta giai on 1990 2006
Nm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006
Du thụ(nghỡn tn) 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200
Than(nghỡn tn) 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900
in( triu kw) 8790 9818 12476 16962 21694 26682 59050
a. V biu thớch hp th hin tc gia tng giỏ tr khai thỏc than, du thụ v in nc ta giai
on 1990 2006.
b. Nhn xột v gii thớch s gia tng ú.

Bi tp 40
Cho bảng số liệu: số lợng gia súc, gia cầm nớc ta ( nghìn con)
Năm Trâu
( nghìn con)

( nghìn con)
Lợn
( nghìn con)
Gia cầm
( triệu con)
1985 2600 2592 11800 91
1990 2854 3117 12261 107
1995 2963 3639 16306 142
2000 2987 4128 20194 196
2005 2922 5541 27435 220
a.Tính tốc độ tăng trởng của đàn bò, lợn, trâu, gia cầm của nớc ta trong các năm trên?
b. Vẽ biểu đồ tốc độ phát triển ngành chăn nuôi nớc ta giai đoạn 1985 - 2005 của?
9
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
c. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi?
Bi tp 41:
Cho bảng số liệu: Dân số và sản xuất lơng thực ở ĐBSH
Chỉ số 1995 2000 2004 2005
Dân số( nghìn ngời) 16137 17307 17836 18028
Diện tích gieo trồng cây lơng thực có hạt ( nghìn ha) 1117 1306 1246 1221
Sản lợng lơng thực có hạt( nghìn tấn) 5340 6868 7054 6518
Bình quân lơng thực( kg/ngời/ năm) 331 403 396 362
a.Tính tốc độ tăng trởng các chỉ số của ĐBSH trong các năm trên?
b. Vẽ biểu đồ tốc độ phát triển ngành chăn nuôi nớc ta giai đoạn 1985 - 2005 của?
c. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trởng các chỉ số trên?Giải thích?

Bi tp 42
Cho bng s liu: V s bin ng din tớch rng nc ta thi k 1943 2005
Nm 1943 1983 2005 2007
Tng din tớch rng (triu ha) 14.3 7.2 12.7 12.8
Diện tích rừng tự nhiên(triệu ha) 14.3 6.8 10.2 10.2
Diện tích rừng trồng ( triệu ha? 0 0.4 2.5 2.6
T l che ph (%) 43.8 22 37.7
a. V biu kết hợp thể hiện các nội dung trên ?
b. Nhn xột v gii thớch s bin ng ú.
Bi tp 43
Cho bng s liu v tỡnh hỡnh dõn s Vit Nam giai on 2000 2007
Nm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
D. s(triu
ngi)
77653.4 78685.8 79272.4 80902.4 82031.7 83106.3 84155.8 85195
T l GTDS (%) 1.36 1.35 1.32 1.47 1.40 1.31 1.26 1.23
a. Hóy v biu thớch hp th hin tỡnh hỡnh dõn s Vit Nam giai on 2000 - 2007
b. Nhn xột v gii thớch.
Bi tp 44
Cho bng s liu v quỏ trỡnh ụ th húa nc ta.
Nm 1990 1995 2000 2003 2005
S dõn thnh th(triu ngi) 12.9 14.9 18.8 20.9 22.3
T l dõn c thnh th (%) 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9
a. V biu thớch hp th hin quỏ trỡnh ụ th húa nc ta t 1990 n 2005
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.
Bi tp 45
Cho bng s liu: Sn lng c phờ nhõn v khi lng xut khu c phờ qua mt s nm
( n v: nghỡn tn)
Nm 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Sn lng c phờ (nhõn) 8.4 12.3 92 218 802.5 752.1

Khi lng c phờ XK 4.0 9.2 89.6 248.1 733.9 912.7
a.vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện : Sản lợng và khối lợng cà phê xuất khẩu của nớc ta 1980 -2005?
b.Nhn xột v gii thớch th hin s bin ng Sn lng c phờ nhõn v khi lng xut khu
c phờ giai on 1980 2005.
Bi tp 46
Cho bng s liu: Sn lng than v du thụ nc ta giai on 1990 2006
Nm 1990 1995 2000 2005
10
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Than( triệu tấn) 4.6 14.7 26.7 52.1
in ( Tỷ kw) 8.8 8.4 44.6 34.1
a. V biu thớch hp th hin tình hình khai thỏc than v in nc ta giai on 1990 2006.
b. Nhn xột v gii thớch s gia tng ú.
Bi tp 47
Cho bng s liu V tỡnh hỡnh hot ng du lch nc ta t 1991 n 2005
Nm 1991 1995 1997 1998 2000 2005
Khỏch ni a (Triu lt khỏch) 1.5 5.5 8.5 9.6 11.2 16
Khỏch quc t(Triu lt khỏch) 0.3 1.4 1.7 1.5 2.1 3.5
Doanh thu t du lch (nghỡn t ng) 0.8 8 10 14 17 3.03
a. V biu thớch hp th hin hot ng du lch nc ta t 1991 n 2005
b. Nhn xột v gii thớch hot ng du lch nc ta t 1991 n 2005
Bi tp 48
Cho bng s liu: V sn phm mt s ngnh cụng nghip nc ta t 1995 2005
Nm 1995 2000 2003 2005
Giy, dộp da ( triu ụi) 46.4 108 133 218
Giy vi ( triu ụi) 22 32 35 34
Da mm ( triu bia) 1.4 4.8 4.7 21.4
a. V biu thớch hp th hin s thay i giỏ tr sn xut mt s sn phm cụng nghip t 1995
n 2005.
b. Nhn xột v gii thớch s thay i ú.

Các bài tập nhận xét bảng số liệu
Bi tp 1
Cho bng s liu: V mt dõn s cỏc vựng ca nc ta, nm 2006 ( n v: ngi/km
2
)
Vựng Mt dõn s
ụng Bc 1225
Tõy Bc 148
ng bng Sụng Hng 69
Bc Trung B 207
Duyờn hi Nam Trung B 200
Tõy Nguyờn 89
ụng Nam B 51
ng bng Sụng Cu Long 429
a. Nhn xột v so sỏnh, gii thớch s phân bố dân c giũa các vùng?
Bi tp2
Cho bng s liu: Sn lng than v du thụ nc ta giai on 1990 2006
Nm 1990 1995 2000 2005
in ( Tỷ kw) 8.8 8.4 44.6 34.1
a. Nhn xột v gii thớch s gia tng sản lợng điện níơc ta?
3) Da vo bng s liu sau : Nhit trung bỡnh ti mt s a im.
a im
Nhit trung bỡnh
thỏng I (
o
C)
Nhit trung bỡnh
thỏng VII (
o
C)

Nhit trung bỡnh
nm (
o
C)
Lng Sn 13,3 27,0 21,2
H Ni 16,4 28,9 23,5
11
NGUY N TRNG QUYN (NGH AN- B C LI ấU)
Vinh 17,6 29,6 23,9
Hu 19,7 29,4 25,1
Quy Nhn 23,0 29,7 26,8
Tp. H Chớ Minh 25,8 27,1 26,9
Hóy nhn xột v s thay i nhit t Bc vo Nam. Gii thớch nguyờn nhõn.
Bi tp 4
Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng cao su của ĐNB và cả nớc giai đoạn: 1985 2005
( đơn vị: nghìn ha)
Năm 1985 1990 1995 2000 2005
Cả nớc 180.2 221.5 278.4 413.8 482.7
Đông Nam bộ 56.8 72.0 213.2 272.5 306.4
a.Tính tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB so với cả nớc qua các năm trên?
b. Nhận xét vai trò của ĐNB đối với sự phát triển cây cao su của nớc ta?
c. Vì sao ĐNB trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất nớc ta?
Dạng bài tập đặc biệt nhất
1. Dành cho các lớp cơ bản
Bài tập 6 - Cho bảng số liệu dới đây về tỉ lệ sinh, tử của dân số nớc trong
thời gian 1960-2001, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỷ suất tử,
tỷ lệ Gia tăng tự nhiên của nớc ta giai đoạn 1979 2006
Năm 1979 1989 1999 2006
Tỷ suất sinh 32.2 31.3 23.6 19.0
Tỷ suất tử 7.2 8.4 7.3 5.0

Vì : tỷ lệ GTTN= (tỷ suất sinh- tỷ suât tử)/ 10 nên ta vẽ 2 đờng tỷ suất sinh và tử
=> miền giữa tỷ suất sinh và tử là tỷ lệ GTTN
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×