Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an day du gio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 4 trang )

3 )PH ƯƠNG TRÌNH TỒNG QT CỦA ĐƯỜNG THẲNG ( TIẾP THEO)
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Phải cách lập các loại PT của đường thẳng khi biết một VTPT hoặc VTCP và một
điểm mà nó đi qua.Chú trọng đến hai loại PT :
+ PT tham số .
+ PT tổng quát.
- Từ PT của hai đường thẳng học sinh phải xác đònh được vò trí tương đối và tính được
góc của hai đường thẳng.
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
II-CHUẨN BỊ:
- Gv :chuẩn bò một số dạng PT đường thẳng mà HS đã học để làm VD.
Chuẩn bò một số hình đã vẽ vào giấy (từ hình 3.2 đến 3.15).
- HS: chuẩn bò tốt dụng cụ học tập để vẽ hình.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở phát huy tình tích cực của học sinh.
IV-NỘI DUNG BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1
3-VTPT của đường thẳng
Cho đt ∆có pt



+−=
+=
tx
ty
25
34

)2;3( −=n
. Hãy chứng tỏ
n


vuông góc vối VTCP của
∆.
Gv nhận xét
n
gọi là VTPT của PT đt ∆.sau đó đưa ra đònh nghóa và nhận xét
như SGK trang 73.
HOẠT ĐỘNG 2
4 – PTTQ của đt
Trong mp Oxy cho đt ∆ đi qua điểm M
0
(x
0;
y
0
)và nhận
n
(a;b)làm VTPT.Với mỗi
M(x,y)bất kỳ thuộc mp ta có
);(
000
yyxxMM −−=
.Khi đó:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Khi cho đđường thẳng

đi qua
M
0
(x

0;
y
0
) và nhận
n
=(a;b) làm
vectơ pháp tuyến.
y

n
r

u
r
M (x,y)
y
0
M
0

0 x
0
x
Vectơ chỉ phương
u
r
như thế nào so
với
0
M M

uuuuuur
và vectơ
n
r
Học sinh quan sát hình vẽ.
Vectơ chỉ phương
u
r
song song và
cùng phương với
0
M M
uuuuuur
Vectơ chỉ phương
u
r
vng góc
với vectơ
n
r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
C1 hãy xác đònh VTCP của

C2 hãy Chúng Minh
un ⊥
.
C3 VT
.k n
r
có vuông góc với

u
hay
không
)3;2(u
.
. 0 . 2.3 3.2 0n u hay n u= = − =
r r r r
.
Có vì
. .k n u
r r
= 0
+Gi s M (x,y) thuc ng thng

thỡ ta cú iu gỡ?
+ Hai vect
n
r
v
0
M M
uuuuuur
vuụng gúc
vi nhau thỡ tớch vụ hng nh th
no?
+ Tớch vụ hng hai vect
0
. 0n M M =
ruuuuuur
thỡ ta cú c iu gỡ?

+ ỳng vy, ta nhõn phõn phi vo
thu c kt qu gỡ?
+ Kt qu ny a ta mt phng
trỡnh cú dng tng quỏt
0ax by c+ + =
vi
0 0
c ax by=
Sau ú GV trỡnh by li cỏch chng
minh
0
0
0 0
0 0
0 0
0 0
( ; )
.
( ) ( ) 0
0
0
0 c ax by .
M x y n M M
n M M o
a x x b y y
ax ax by by
ax by ax by
ax by c voi

=

+ =
+ =
+ =
+ + = =
r uuuuuur
ruuuuuur
- Hc sinh tr li:
( ; )M x y

khi
0
. 0n M M =
r uuuuuur
-
0
. 0n M M =
ruuuuuur

- Hc Sinh tr li:
0 0
( ) ( ) 0a x x b y y + =
0 0
0hay ax ax by by + =
Hc sinh chỳ ý lng nghe v ghi
chộp.
Nhaọn xeựt :
1) s tỡm phng trỡnh tng quỏt ca ng thng gm cỏc bc gii nh
sau:
2) Vụựi


coự PT ax+by+c= 0 thỡ coự VTPT
n
=(a;b) vaứ coự
VTCP
u
=(-b;a).
im i qua M(x
0;
y
0
)
VTPT
n
=(a;b)
0 0
( ) ( ) 0a x x b y y + =
0 0
0 c ax by .ax by c voi+ + = =
HOT NG 3
Vớ du1 ù :Laọp PT TQ cuỷa PT TQ cuỷa ủi qua ủieồm M ( 2,3) vaứ coự VTPT
n
=(2;5).
Hot ng GV
Hot ng HS
- Da vo s tng quỏt 1 hc
sinh cho bit bi ó cho nhng
di lng no?
- Nh th ta cú th vn dng cụng
thc phng trỡnh tng quỏt ca
ng thng khụng?

GV: trỡnh by cỏch gii mu cho
HS quan sỏt
Ta cú; theo gii thit ng thng
ủi qua ủieồm M ( 2;3) vaứ coự
VTPT
n
=(2;5) nờn phng trỡnh
tng quỏt cú dng 2(x-2)+5(y-3)=0
Hay 2x -4+5y -15 =0
2x+5y-20=0
Phng trỡnh 2x+5y-20=0 c gi
l PTTQ ca ng thng
- ủi qua ủieồm M ( 2,3) vaứ coự
VTPT
n
=(2;5).
- c. Khi ú ta thay to vect
n
=(2;5) v im M(2;3) ta s tỡm
c phng trỡnh tng quỏt ca
ng thng.
HS quan sỏt v lng nghe.
Vớ d 2 ù :Laọp PT TQ cuỷa PT TQ cuỷa ủi qua hai ủieồm A( 2;3) vaứ B( 3;4)
Hot ng GV
Hot ng HS
- lp phng trỡnh tham s ca
ng thng i qua hai im ta
tin hnh my bc?
- ỳng vy. Tng t nh vy khi
lp PTTQ ca ng thng i qua

hai im A, B ta cng tin hnh
cỏc bc nh sau:
- tỡm VTCP
AB
uuur
=( x,y)
- Tỡm Vect phỏp tuyn
( , )
AB
n y x=
uuur

( hoc
( , )
AB
n y x=
uuur
)
- khi ú ta s tỡm c PTTQ ca
ng thng ó cho.
p dng gii vớ d 2
Gi 1 HS tớnh vect
?AB =
uuur
- 3 bc
+ tỡm VTCP ca ng thng AB
( tc tỡm VTCP
AB
uuur
+ cú im A i qua ta tỡm c

PTTS ca ng thng ó cho.
HS chỳ ý lng nghe
(1;1)AB =
uuur
Để tìm VTPT của đường thẳng
AB ta cần hoán đổi vị trí x và y
cho nhau đồng thời thêm vào
trước x dấu “-”
Gọi 1 HS khác tìm VPTT của
đường thẳng AB?
Từ đó có điểm đi qua A( 2;3) và
VTPT của đường thẳng AB ta tìm
được PTTQ của đường thẳng AB
không?
GV giải cách khác
Ta có
(1;1)AB =
uuur

Vì đường thẳng đi qua hai điểm
A,B nên phương trình có dạng
chính tắc:
0 0
B A B A
x x y y
x x y y
− −
=
− −
Hay

2 3
1 1
1 0
x y
x y
− −
=
⇔ − + =
Ta có VTPT
(1, 1)
AB
n = −
uuur
HS viết PTTQ của đường thẳng
AB
Có VTPT
(1, 1)
AB
n = −
uuur
và đi qua
điểm A( 2;3) nên có PT là:
1(x-2)-1(y-3)=0
Hay x- y +1 =0
HS quan sát và chú ý lắng nghe.
• C ủng cố:
- ở tiết học này chúng ta cần nắm cách lập phương trình tổng quát của đường
thẳng là cần phải xác định VTPT của đường thẳng khi nó đi qua 1 điểm cho
trước.
- Nếu PTTQ của đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước thì cần nhớ công

thức sau đây:
VTCP
( ; )
( ; )
( ; )
AB
AB
n y x
AB x y VTPT
n y x

= −

= ⇒

= −


uuur
uuur
uuur
• Bài tập về nhà : BT 2,3,4 SGK trang 80
• Rút Kinh nghiệm tiết dạy :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×