Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI TOT NGHIEP THPT VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.2 KB, 97 trang )


TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT môn vật lý
(trắc nghiệm)
I- Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:
- Dao động cơ: 6 câu
- Sóng cơ: 4 câu
- Dòng diện xoay chiều: 7 câu
- Dao động và sóng điện từ: 2 câu
- Sóng ánh sáng: 5 câu
- Lượng tử ánh sáng: 3 câu
- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 5 câu
II- Phần riêng (8 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ
lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
Thủ thuật làm bài thi môn Vật lý đạt điểm cao
Thứ nhất: Khi làm bài các em phải đọc lướt qua toàn bộ câu hỏi, để nhận biết câu khó và câu dễ. Các câu dễ thì
làm ngay, để đỡ mất thời giờ vòng lại, còn thời gian tập trung thời gian cho các câu hỏi khó.
Thứ hai: Các em nên hiểu 1 vài chi tiết quan trọng trong từng phần một để các em đỡ mất thời gian trong việc
phán đoán.
Chẳng hạn trong bài toán Dao động điều hoà, con lắc ở toạ độ xác định thì bao giờ vận tốc của nó cũng có hai
giá trị chạy theo chiều dương hoặc chạy theo chiều âm. Vậy trong 4 đáp án đề đưa ra thì đáp án nào có 1 dấu
đáp án dương hoặc âm là đáp án sai thì các em không cần tập trung vào đó. Vì ở một vị trí xác định, con lắc có
thể chạy sang trái hoặc sang phải, vận tốc của nó là 2 giá trị cộng trừ. Vậy các em chỉ cần xem đáp án nào có 2
giá trị cộng và trừ thì một trong 2 đáp án này là đáp án đúng.


Thứ ba: Có một số đề ra thử sự phán đoán của các em tức là có những đáp án đề đưa ra con số lạc hẳn đi. Ví
dụ: Khi nghiên cứu về Quang điện thì ánh sáng dùng cho hiện tượng Quang điện chỉ ở vùng ánh sáng tử ngoại
hoặc ánh sáng nhìn thấy thì bức sóng của nó chỉ trên dưới 0,1 - 0,5 µm (Mi cờ rô mét). Vậy đề cho đáp án 1,4
µm thì là đáp án sai. Các em cần chú ý để đỡ mất thời gian.
Bên cạnh đó, có một số đề bài các em cần chú ý là đề cho 2 giá trị khác nhau trong một đáp án. Ví dụ: Tìm
giải bức sóng không dao động bắt được trong khi thu sóng điện từ thì có giá trị đầu, giá trị cuối. Nhìn tinh thì
các em sẽ thấy điện dung biến thiên từ giá trị thấp nhất đến giá trị cao nhất, chênh nhau bao nhiêu lần. Bước
sóng thu được sẽ tỷ lệ căn với điện dung C đó.
Chẳng hạn, tụ C giá trị nhỏ nhất so với giá trị lớn nhất của nó chênh 25 lần thì căn của nó là 25 lần, giá trị đầu
của bước sóng với giá trị cuối bước sóng ấy chênh nhau 5 lần là đáp án đúng. Còn đáp án nào không đúng với 5
lần đó chắc chắn là sai, không cần thử.
Thí sinh có 2 cách để tìm đáp án đúng
Cách thứ nhất: Giải bài toán đầu bài đưa ra tìm đáp số xem có đúng với đáp án thì đáp án đó dùng được.
Cách thứ hai: Ta dùng đáp án đó đưa vào công thức mà các em biết thì đáp án nào đưa vào công thức có kết
quả hợp lý là đáp án đúng.
Khi loại trừ được 2 kết quả. Các kết quả còn lại các em đưa vào công thức thì việc tìm kết quả đúng sẽ nhanh
hơn.
Nhược điểm lớn nhất của các học sinh khi làm bài Vật lý là các em thường hiểu sai hiện tượng, nên kết quả
phán đoán sai.
Vật lý khác với Toán học và chỉ có mối liên hệ với toán học bằng các phương thức của phương trình nhưng có
những đề thuộc bản chất của Vật lý không nằm trong phương trình toán học. Đôi khi các thí sinh không để ý.
Ví dụ: Năm trước có đề mà dư luận đã tranh cãi như trong đại lượng, bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ,
tần số những đại lượng nào phụ thuộc vào nhau? Thực ra cách hỏi sai lầm ở chỗ là dùng từ phụ
thuộc vào nhau, thực ra nó chỉ liên quan tới nhau về công thức toán học.
Bước sóng, tần số và chu kỳ có liên quan tới nhau trong công thức toán học nhưng vận tốc truyền sóng thực ra
bản chất Vật lý nó là hằng số phụ thuộc vào môi trường chứ không phụ thuộc vào đại lượng kia.
Trong công thức liên quan tới nhau nhưng trong thực tế vận tốc truyền sóng lại đại lượng cố định phụ thuộc vào
cấu trúc của môi trường. Khi học sinh không hiểu vấn đề nên thấy công thức nó giống nhau lại đi tuyên bố đại
lượng này phụ thuộc vào đại lượng kia là không đúng.
Khắc phục được điều này các em phải chịu khó nghe giảng vận dụng kiến thức hiểu bản chất của vấn đề thì các

em làm được.
Để làm bài thi trắc nghiệm không có gì khó vì câu hỏi của thi trắc nghiệm ngắn, không đi vào tình huống
phức tạp, các tình huống trong thi trắc nghiệm rất rõ ràng nên trong thi tốt nghiệp đề hỏi cũng không lắt léo.
Thi trắc nghiệm không có học tủ mà phải có kiến thức đầy đủ, sâu rộng. Các em không phải làm bài quá khó,
quá dài mà chỉ cần nắm được kiến thức cơ bản là các em làm được bài.
Kiến thức là sự hiểu biết của con người. Các em học phải quan tâm tới việc hiểu kiến thức chứ không thể nắm
bắt cho qua. Khi các em học không những kỳ thi trước mắt mà cả sau này trong làm việc và trong cuộc sống.
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vò trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
A. Khi chất điểm qua vò trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Khi chất điểm qua vò trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm ở vò trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
2. Dao động điều hòa là một dao động được mô tả bằng phương trình x = Acos(
ω
t +
ϕ
).Trong đó :
A.
ω
,
ϕ
là các hằng số luôn luôn dương. C. A và
ω
là các hằng số dương.
B. A và
ϕ
là các hằng số luôn luôn dương. D. A,
ω
,

ϕ
là các hằng số luôn luôn dương.
3. Trong dao động điều hoà, biểu thức của gia tốc:
A.
2
a x
ω
=
C.
2
( )a A sin t
ω ω ϕ
= +
,
B.
( )a Asin t
ω ϕ
= +
, D.
2
a x
ω
= −
4. Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Tần số dao động. B. Tần số góc của dao động.
C. Chu kì dao động. D. pha của dao động.
5. Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(
ω
t +
2

π
)(cm), người ta đã chọn.
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vò trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí bất kì theo chiều dương.
6. (I): khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lò xo. (III) chiều dài q đạo, IV: Vận tốc cực đại.
a) Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. I, II, IV ; B. I và II . C. I, II và III D. I, II, III và IV
b) Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. I, II, IV ; B. I và II . C. II và III D. I, II, III và IV
7. Từ vò trí cân bằng ( tọa độ bằng không), ta truyền cho quả cầu của con lắc lò xo một vận tốc v
0
. Xét các
trường hợp sau
a/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng xuống dưới.
b/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng lên trên.
Chọn chiều dương hướng lên thì Điều nào sau đây là sai?
A. Cơ năng trong hai trường hợp là như nhau.
B. Độ lớn và dấu của Pha ban đầu trong hai trường hợp là như nhau
C. Chu kì trong hai trường hợp là như nhau.
D. Biên độ dao động trong hai trường hợp là như nhau.
8. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng v = A
cos t
ω ω
. Kết luận nào sau đây là

đúng?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = -A
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = A.
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = A hoặc x = - A
9. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc
ω
. Tại vò trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ
thức nào sau đây là không đúng ?
A. v
2
=
2
ω
(A
2
- x
2
) B.
2
2
22
ω
v
xA +=
C.
2
22
2
v

xA −
=
ω
D.
22
2
2
xA
v

=
ω
10. Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ luôn dao động
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. Lệch pha nhau góc 90
0
. D. lệch pha nhau góc bất kỳ.
11. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là
A. F = 0. B. F =. k(A + Δl). C. F = kΔl. D. F = k(A - Δl).
12. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hồ
với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Qng đường vật đi được trong 10π
(s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
13. Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
14. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn.
D. Lực cản của mơi trường là ngun nhân làm cho dao động tắt dần.
15. Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. nhiệt độ .
16. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của
con lắc được tính bằng biểu thức
A.
l
g
T
π
2=
B.
g
l
T

=
π
2
C.
l
g
T

=
π
2
D.

l
g
T

=
π
2
1
17. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
18. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l
1
và l
2
với l
1
= 2 l
2
. Dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất,
hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc.
A. f
1
= 2 f
2
; B. f
1
= ½ f
2
; C. f

2
=
2
f
1
D. f
1
=
2
f
2

19. Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 1,5s ; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều
dài hai con lắc trên.
a. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
20. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí
cân bằng 40cm/s .Tần số góc
ω
của con lắc lò xo là :
a) 8 rad/s b)10 rad/s c) 5 rad/s d) 6rad/s
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong không khí.
C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có cùng bản chất.
22. Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi…………… của ngoại lực bằng dao động riêng của hệ.(Chon từ

đúng nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong câu trên cho đúng nghóa)
A. Tần số B. pha C. biên độ. D. biên độ và tần số.
23. Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trò:
A. lớn nhất. B. giảm dần C. nhỏ nhất D. không đổi.
24. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bò mất sau mỗi chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bò tắt hẳn.
25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos (
ω
t +
ϕ
) (cm),
a/ Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây ?
A. v = ωAcos (ωt + ϕ )(cm/s) C. v = - ω
2
Asin (ωt + ϕ ) (cm/s)
B. v = - ωAsin (ωt + ϕ )(cm/s) D. v = ωAsin (ωt + ϕ ) (cm/s)
b/ Gia tốc của vật có biểu thức nào dưới đây ?
A.
2
sin( ).a A t
ω ω ϕ
= − +
( cm/s
2
) C. a = ω
2
Acos (ωt + ϕ ) . ( cm/s

2
)
B. a = - ω
2
A cos (ωt + ϕ ) . ( cm/s
2
) D.
2
sin( ).a A t
ω ω ϕ
= − +
( cm/s
2
)
26. Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
27. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con
lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc
của hai con lắc trên là:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
28. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. C. li độ bằng không.
B. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại.
29. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau dây là sai?
A. Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu
C. Năng lượng toàn phần (tổng động năng và thế năng) là một hằng số
D. Động năng và thế năng không đổi theo thời gian.
30. Con lắc lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng có khối lượng m, vật dao

động điều hoà với tần số f. Công thức tính cơ năng nào dưới đây là không đúng ?
A. E = ½ k A
2
B. E = 2 π
2
f
2
mA
2
C. E =
2
2
2
A
k
m
D. E = ½ mω
2
A
2
31. Trong dao động tuần hoàn, thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ,
được gọi là…
A. Chu kì dao động. C. Tần số góc của dao động.
B. Tần số dao động. D. Pha của dao động.
32. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
33. Một dao động điều hòa có phương trình x = 2sin
π
t (cm), có tần số …
A. 2Hz. B. 1Hz C. 0,5 Hz D. 1,5Hz

34. Một con đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nó
là:
A)
2 .
g
T
l
π
=
B)
2 .
l
T
g
π
=
C)
1
.
2
g
T
l
π
=
D)
1
.
2
l

T
g
π
=
35. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 10
0
rồi thả khơng vận
tốc đầu. lấy g = 10m/s
2

2
π

m/s
2
.
a/ Chu kì của con lắc là
A. 2 s B. 2,1s C. 20s D. 2
π
(s)
b/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s
36. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10
π
t ) (cm,s) được biểu diễn
bằng vectơ quay
A
r

:
A. có độ dài vectơ 8cm. C. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang
B. Quay đều với vận tốc góc 10
π
(rad /s ) D. vectơ có độ dài 8cm và vng góc với trục gốc
37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x
1
= A
1
sin (ωt + ϕ
1
) ; x
2
= A
2
sin (ωt + ϕ
2
)
a) Biên độ của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
có giá trò nào sau đây là đúng?
A. A
2

= A
2
1
+ A

2
2
+ 2A
1
A
2
cos
2
(
12
ϕϕ

). C. A
2

= A
2
1
+ A
2
2
+ A
1
A
2
cos(
12
ϕϕ

).

B. A
2

= A
2
1
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
sin(
12
ϕϕ

). D. A
2

= A
2
1
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2

cos(
12
ϕϕ

).
b) Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
có giá trò nào sau đây là đúng?
A . tg
ϕ
=
sin sin
1 1 1 2
cos cos
2 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
. C. tg
ϕ
=
sin sin
2 1 2 2
cos cos
1 1 2 2

A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
.
B. tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 1
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
. D. tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ

ϕ ϕ
+
+
.
38. Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa
x
1
= 4cos10
t
π
(cm) , x
2
= 4
3
cos(10
t
π
+
2
π
) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10
t
π
+
3
π
) (cm) B. x = 8 cos(10
t
π

-
2
π
) (cm)
B. x = 4
3
cos(10
t
π
-
3
π
) (cm) D. x = 4
3
cos(10
t
π
+
2
π
) (cm)
39. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x
1
= 4 cos (ωt + π/6) ; x
2
= 3cos(ωt + π/6) . Viết
phương trình dao động tổng hợp.
A. x = 5cos(ωt + π/3). B. x = cos(ωt + π/3).
C. x = 7cos(ωt + π/3). D. x = 7cos(ωt + π/6).
40. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bỡi phương trình :……… với A,ω,ϕ, x

o
là các hằng số :
A. x = A sin(ωt + ϕ ) B. x = A cos (ωt + ϕ) + x
o
C. x = A sin (ωt + ϕ) + x
o
D. cả ba phương trình trên
41. Một vật dao đọng điều hoà có phương trình x = 3sin (πt + π/3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vò trí
nào; vận tốc bao nhiêu ?
A. x = 0 ; v = 3π (cm/s) B . x = 0 ; v = -3π (cm/s)
C. x = 0, 3(m) ; v = - 3π (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s)
42. Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2π t ( cm) . Xác đònh biên độ, tân số và pha ban đầu của D đ.
A. A = -3 cm; f = 1 Hz, ϕ = 0, C. A = 3 cm; f = 0,5 Hz; ϕ = π/2;
B. A = - 3cm; f = 4 Hz; ϕ = π/2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz; ϕ = π.
43. Một chất điểm dao động trên q đạo dài 10 cm. Biên độ của vật là :
A. 10 Cm. B. 5 cm . C. 2,5 cm , D . 20 cm.
44. Khi lò xo mang vật m
1
thì dao đông với chu kì T
1
= 0,3s , khi mang vật m
2
thì dao động với chu kỳ
T
2
= 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiêu ?
A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; D. Không xác đònh được.
45. Nếu tăng chiều dài con lắc đơn lên 2 lần thì chu kỳ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng 2 lần , B. Giảm
2

lần ; C. tăng
2
lần, D. tăng 4 lần
46. Chọn câu trả lời đúng :
A. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ nghòch với độ cứng của lò xo.
C. Chu kỳ của con lắc lò xo không phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
47. Dao động điều hoà được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào ?
A. Trục Oy thẳng đứng B. Trục Ox nằm ngang
B. Một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Một trục bất kỳ.
48. Khi biên độ dao động điều hoà tăng lên 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng
2
lần
49. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng của vật ………
A. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T .
B. B Biến thiên điiêù hoà với chu kỳ T/2
C. Tăng 2 lần khi biên độ dao động tăng 2 lân
D. Bằng động năng của vật khi vật qua vò trí cân bằng
50. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo:
A. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo. C. Cơ năng bằng đôïng năng cực đại hoăïc thế năng cực đại của vật
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động của vật D . Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng
51. Nếu tần số của một Dđđh tăng lên gấp đôi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm
bao nhiêu
A. Không đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần .
52. Một con lắc lõ xo Đ đ đh với biên độ A . Ở vò trí nào thì động năng bằng thế năng của vật ?
A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x = ± A / 2 ; D . x = ± A /
2
.

53. Một vật dao động điều hoà với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hoà với tần số bao
nhiêu ?
A. 2f B. f C. f
2
D. 4f
54. Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đông thành phần có giá trò ;
A. ∆ϕ = (2n +1)π B. ∆ϕ = ( 2n +1)π/2 : C. ∆ϕ = 2n π; D. ∆ϕ = 0.
55. Cho hai dao động điều hoà có phương trình x
1
= A sin 10t và x
2
= A cos 10 t .( Chọn đáp án đúng )
A. D đ1 chậm pha hơn D đ 2 góc π/2 C. Đ đ 1 nhanh pha hơn D đ 2 góc π/2
B. D đ 1 cùng pha với D đ 2. D. Không kết luận được vì hai phương trình có dạng khác nhau
56. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo là T
o
. Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hoà với
chu kỳ T thì con lắc dao động như thế nào với chu kỳ bao nhiêu ?
A. Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ T
o
C. Con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T
B. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T D. Con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T
o
57. Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng
B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.
58. Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động
toàn phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
59. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật.

A. Vận tốc của vật có giá trò cực đại khi nó qua vò trí cân bằng.
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng về vò trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật có giá trò cực đại ở vò trí biên.
D. Năng lượng của vật biến thiên theo thời gian.
60. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc
ω
. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vò trí có ly
độ x tính theo công thức nào sau đây?
A. v =
2
2
2
ω
A
x +
B. v =
ω
22
xA −
C. v =
222
Ax −
ω
D. v =
ω
22
xA +
61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian

62. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ
63. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 4sin(10
π
t +
π
/6) (cm). Khi t = 0,5s vật có ly độ và vận
tốc là:
A. x = 2cm; v = -20π
3
cm/s B. x = -2cm; v = 20π
3
cm/s
C. x = -2cm; v = -20π
3
cm/s D. x = 2cm; v = 20π
3
cm/s
64. Trong các phương trình dao động sau, phương trình nào cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật có li độ
x = 5 cm?
A. x = 5 sin(3πt + π) (cm) B. x = 5 sin2πt (cm)
C. x = 5 sin(3πt +
2
π
) (cm)
D. x = 5 sin3πt (cm)
65. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vò trí có ly độ
x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiêu?
A. T/4 B. T/6 C.T/3 D. T/2.

66. Một vật Dđđh với phương trình x = 6sin
π
t (cm). Thời gian vật đi từ vò trí cân bằng đến vò trí x = 3cm
lần thứ nhất là:
A. 1/6s B. 3/5s C.3/50s D. 1/3s
67. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng
π
/4 thì gia tốc của vật là a =
-8m/s
2
. Lấy
π
2
= 10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. 10
2
cm B. 5
2
cm C. 2
2
cm D. 10cm.
68. Chọn câu đúng về chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B. Chu kỳ tỉ lệ nghòch với độ cứng của lò xo
C. Chu kỳ không phụ thuộc biên độ của vật D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc rơi tự do
69. Lực hồi phục tác dụng lên con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều như thế
nào?
A. Ngược chiều biến dạng của lò xo
B. Cùng chiều biến dạng của lò xo
C. Chiều hướng về vò trí cân bằng
D. Ngược chiều biến dạng của lò xo và hướng về vò trí cân bằng

70. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật
giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi
Đề bài sau áp dụng cho câu 71 đến câu 75: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB
lò xo giãn 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật
DĐĐH. Chọn trục Ox hướng lên thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s
2
.
71. Tần số góc của dao động có giá trò nào?
A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s
72. Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5
5
cm D. 7,5cm
73. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu là:
A.
π
/2 B. -
π
/2 C. 0 D.
π
74. Chọn gốc thời gian lúc vật đi lên qua vò trí lò xo không biến dạng thì pha ban đầu là:
A.
π
/6 B. -
π
/6 C. 5
π
/6 D. -5
π

/6
75. Biết vật có khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo khi vật dao động là:
A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N
76. Hai lò xo có độ cứng k
1
= 30N/m và k
2
= 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lò xo khi mắc nối
tiếp là:
A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m
77. Độ cứng tương đương của hai lò xo k
1
và k
2
mắc song song là 120N/m. Biết k
1
= 40N/m, k
2
có giá trò bao
nhiêu?
A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m
78. Một vật m gắn với lò xo k
1
thì vật dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò xo k
2
thì chu kỳ là T
2
=
0,4s. Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s

79. Một vật m, nếu gắn với lò xo k
1
thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lò xo k
2
thì dao động với
chu kỳ là 0,8s. Nếu cho hai lò xo ghép song song rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kỳ là:
A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s
80. Một lò xo độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài l
1
và l
2
với 2l
1
= 3l
2
. Độ cứng k
1
và k
2
của hai lò xo l
1
và l
2
lần lượt là:
l

m
K
P
r

O
x
A. 24N/m và 36N/m B. 100N/m và 150 N/m C. 75N/m và 125N/m D. 125N/m
và 75N/m
81. Một vật m gắn với một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 2s. Cắt lò xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi
mắc song song và treo vật vào thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s
82. Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao
C. Tần số giảm khi biên độ giảm D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
83. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. thay đổi khi biên độ thay đổi B. thay đổi tại những nơi khác nhau trên mặt đất
C. tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo D. thay đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
84. Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2s và T
2
= 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổng chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 2,5s B. 3,5s C. 2,25s D. 0,5s
85. Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2s và T
2
= 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s
86. Với gốc thế năng tại vò trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều
hòa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vò trí biên

B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vò trí cân bằng
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vò trí bất kỳ
D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc
87. Khi con lắc đơn dao động với ……. nhỏ thì chu kỳ dao động không phụ thuộc vào biên độ.
Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trên cho hợp nghóa
A. chiều dài B. tần số C. hệ số ma sát D. biên độ
88. Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vò trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung
cấp cho nó vận tốc 14cm/s hướng theo phương vuông góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g=
2
π
(m/s
2
). Biên độ
dài của con lắc là:
A. 2cm B. 2
2
cm C. 20cm D. 20
2
cm
89. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn
gốc thế năng tại vò trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
90. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vò trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ
qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nó qua vò trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 1,58m/s B. 3,16m/s C. 10m/s D. A, B, C đều sai.
91. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vò trí cân bằng
một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua vò trí cân bằng là:
A. 1N B. 2N C. 2000N D. 1000N
92. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T
0
. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ
trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kỳ con lắc khi đó so với T
0
như thế nào?
A. Nhỏ hơn T
0
B. Lớn hơn T
0
C. Bằng T
0
D. Chưa xác đònh được
93. Chọn câu sai
A. Dao động cưỡng bức không bò tắt dần. B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
94. Chọn câu sai
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
B. Trong dao động duy trì thì biên độ dao động không đổi.
C. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng ho àla øtrọng lực của quả lắc.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì .
95. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo và hai quả cầu con lắc có cùng kích thước nhưng một quả

cầu bằng gỗ và một bằng chì . Kéo hai quả cầu cho hai dây treo cùng hợp với phương thẳng đứng một góc
như nhau rồi thả nhẹ cùng lúc, thì:
A. con lắc chì dừng lại trước B. con lắc gỗ dừng lại trước
C. cả hai con lắc dừng lại cùng lúc D. cả hai con lắc không dừng lại
96. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bò xóc mạnh
nhất?
A. 54 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 36 Km/h
97. Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau là:
A.
ϕ

= k
π
(với k

Z) B.
ϕ

= k2
π
C.
ϕ

= (2 k+1)
π
D.
ϕ

= (2k+1)

π
/2
98. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
và A
2
= A
1
là:
A. A = A
1
+ A
2
B. A = 2A
1
.sin
2
21
ϕϕ

C. A = 2A
1
. cos/
2
21
ϕϕ

/ D. A = 2A
1.
cos/

2
21
ϕϕ
+
99. Điều kiện để xảy ra ht cộng hưởng là:
A. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
100. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. dao động có biên độ khơng đổi. B. dao động điều hòa.
C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
101. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. B. lực cản tác dụng lên vật.
C. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
102. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
103. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ và biên độ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
B. biên độ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi.
104. Trong phương trình giao động điều hồ x = Acos(
),t ϕ+ω
radian (rad) là thứ ngun của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc
ω

. C. Pha dao động (
).t ϕ+ω
D. Chu kì dao động T.
105. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào khơng phải là nghiệm của phương trình x”+
0x
2

?
A. x = Asin(
)t ϕ+ω
B. x = Acos(
)t ϕ+ω
C.
.tcosAtsinAx
21
ω+ω=
D. x = A.t.cos(
)t ϕ+ω
106. Trong dao động điều hồ x = Acos(
)t ϕ+ω
, vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v = Acos(
)t ϕ+ω
. B. v = A
)tcos( ϕ+ωω
C. v=Aωsin(
)t ϕ+ω
. D.v=-A
sin
ω

(
)t
ϕ+ω
.
107. Trong dao động điều hồ x = Acos(
)t ϕ+ω
, gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình.
A. a = A
sin
(
)t ϕ+ω
. B. a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
C. a = - ω
2
Acos(
)t ϕ+ω
D. a = -A
ω ω + φsin( t ).
108. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của vận tốc là
A.
.AV
max
ω=
B.
.AV
2
max

ω=
C.
AV
max
ω−=
D.
.AV
2
max
ω−=
109. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của gia tốc là
A.
Aa
max
ω=
B.
Aa
2
max
ω=
C.
Aa
max
ω−=
D.
.Aa
2
max
ω−=
110. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng khơng. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác
dụng có độ lớn cực tiểu.
111. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
112. Trong dao động điều hoà
A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
113. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
so với li độ
114. Trong dao động điều hoà
A.Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B.Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
so với vận tốc.
C.Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. D.Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
so với vận tốc.
115. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận
tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng

không phụ thuộc vào thời gian
116. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi
vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia
tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
117. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức W =
2
2
1
kA
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức W =
2
max
2
1
vk
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức W =
22
2
1
Am
ω
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức W
t
=

2
2
1
kx
=
2
2
1
kA
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
118. Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian.
119. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2

. Năng lượng dao
động của vật là
A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J
120. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của
vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình
phương biên độ góc.
121. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. Cung biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu.
122. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia

tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ
luôn cùng chiều.
123. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi
đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
124. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
125. Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
126. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T π=
B
.
m
k
2T π=
C.
.
g
l
2T
π=

D.
.
l
g
2T
π=
127. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
128. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều
hoà với chu kì T thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
129. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g
l
π
D. T = 2
l
g
π
130. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.

131. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
132. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc

A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
133. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với
chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
134. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
π=ϕ∆ n2
(với n

Z). B.
π+=ϕ∆ )1n2(
(với n

Z).
C.
2
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z). D.
4

)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z).
135. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A.
sin( )x t cm
π
π= +
1
3
6

sin( )x t cm
π
π= +
2
3
3
.B.
sin( )x t cm
π
π= +
1
4
6

sin( )x t cm

π
π= +
2
5
6
.
C.
sin( )x t cm
π
π= +
1
2 2
6

sin( )x t cm
π
π= +
2
2
6
.D.
sin( )x t cm
π
π= +
1
3
4

sin( )x t cm
π

π= −
2
3
6
.
136. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
137. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và x
2
=
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
138. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x
1
= 4sin(
)t
α+π
cm và
)tcos(34x
2
π=
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.

).rad(2/π=α
D.
)rad(2/π−=α
.
139. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x
1
= 4sin(
cm)t
α+π

)tcos(34x
2
π=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.
).rad(2/π=α
D.
)rad(2/π−=α
.
140. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
141. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao

động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta dã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian
vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
142. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
143. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hố năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
144. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên
vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt)tác dụng lên vật.
145. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hồ. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy
ra với dao động cưỡng bức.
146. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
147. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức ln bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC
1. Chọn câu sai :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
2. Vận tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A.Biên độ của sóng. C.Bước sóng . B.Tần số sóng. D. Bản chất của môi trường.
3. Chọn câu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điển dao đôïng cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha
4. Câu nói nào là đúng khi mói về bước sóng.
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau.
5. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi
λ
là bước sóng, d
1

và d
2
lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:
A.
1 2
(2 1) .
2
d d n
λ
+ = +
C.
1 2
.d d n
λ
− =
B.
1 2
(2 1) .
2
d d n
λ
− = +
D.
1 2
.d d n
λ
+ =

6. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
7. Một dây đàn có chiều dài l, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. l/2. B. l/4. C. l. D. 2l.
8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
B. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
C. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
D. Biên độ của sóng luôn luôn không đổi.
9. Giao thoa sóng và hiện tượng sóng dừng không có chung đặc điểm nào sau đây ?
A. Là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp.
B. Có hình ảnh ổn đònh, không phụ thuộc thời gian.
C. Có những điểm cố đònh luôn dao động cực đại và những điểm cố đònh luôn đứng yên.
D. Không có sự truyền năng lượng .
10. Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?
A. rắn và lỏng . B. lỏng và khí C. rắn ,lỏng và khí D. Khí và rắn.
11. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
A. sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
D. Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
12. Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha
2
π
cách nhau
1,54m thì tần số của âm là :
A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D. 812Hz
13. Trong giao thoa sóng cơ học với hai nguồn đồng pha thì …
A. tổng số dãy cực đại là một số chẳn.
B. tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ.
C. tổng số dãy cực đại hay tổng số dãy cực tiểu ln ln là một số lẻ.

D. tổng số dãy cực đại là một số lẻ và tổng số dãy cực tiểu là một chẳn.
14. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ
được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
15. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng một số ngun lần nửa bước sóng.
B. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
16. Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = U
o
sin 4πt. Tính chu kỳ sóng, độ lêch pha
giữa hai điểm trên dây cách nhau 1,5m biết vận tốc truyền sóng v = 12m/s.
A. T = 2 s, ∆ϕ = π/2 ; B . T = 0.5 s , ∆ϕ = π/2
C. T = 0.5s, ∆ϕ = π/6 ; D . T = 2 s, ∆ϕ = 2π/3
17. ( Chọn câu sai).Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào.
A. tính đàn hồi của môi trường C. mật độ phân tử của môi trường
C. nhiệt độ của môi trường D. bước sóng, chu kỳ và tần số của sóng.;
18. sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây
A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí
19. Sóng kết hợp là hai sóng có :
A. Cùng tần số, cùng biên độ C. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. Cùng biên độ, cùng pha D. Cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian
20. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Vận tốc B. Tần số. C. Năng lượng. D. Bước sóng.
21. Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố đònh là :
A. l = (2n + 1) λ/2 B. l = nλ/2 C. l = nλ/2 + λ/4 D. (2n + 1) λ
22. (Chọn câu sai).
A. Giao thoa là sự tổng hợp cửa hai sóng kết hợp.
B. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa.
C. Trong vùng giao thoa , những điểm có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng thì luôn D đ cực
đại.

D. Hình ảnh dao thoa là họ các đường cong hypebon nhận hai nguồn làm hai tiêu điểm.
23. Sóng truyền từ A đến M cách A 4,5 cm, với bước sóng λ = 6 cm. Hỏi D đ sóng tại M có tính chất nào
sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 B. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3π/2.
C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A.
24. Dây AB dài 15 cm đầu B cố đònh. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là
một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số
bụng và nút nhì thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 B. không có sóng dừng.
B. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
25. Tìm phát biểu sai
A. Sóng truyền đi không tức thời
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động
C. Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
26. Chọn câu đúng
A. Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc B. Sóng truyền tại mặt nước là sóng ngang
C. Khi sóng truyền thì vật chất cũng truyền theo D. Các câu trên đều sai
27. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. cùng phương với phương truyền sóng B. luôn nằm ngang
C. vuông góc với phương truyền sóng D. luôn nằm ngang và vuông góc với phương
truyền sóng
28. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. cùng phương với phương truyền sóng
B. luôn hướng theo phương thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. luôn hướng theo phương thẳng đứng và cùng phương với phương truyền sóng
29. Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos
)45,0(2 tx
πππ


(cm) trong đó
x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s.
30. Chọn câu đúng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
C. Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
D. Các câu trên đều sai
31. Biên độ sóng tăng 2 lần và tần số sóng giảm hai lần thì năng lượng sóng
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. vẫn không đổi
32. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi
A. d = (k + 1) λ B. d = (k + 0,5) λ C. d = (2k + 1) λ D. d = (k+1 ) λ/2( k∈ Z)
33. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động lệch pha
2/
π
cách nhau một đoạn bao nhiêu?
A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. A, B, C đều sai.
34. Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động ngược pha cách nhau một khoảng:
A.
λ






+
2

1
n
( n

Z ) B.
2
n
λ
C.
22
1
λ






+n
D.
λ
n
35. Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng:
A.
λ







+
2
1
n
( n

Z ) B.
λ
n
C.
22
1
λ






+n
D.
2
n
λ
36. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp
là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
37. Phương trình dao động tại điểm O có dạng
( )

5cos 200
o
u t
π
=
(mm). Chu kỳ dao động tại điểm O là:
A. 100 (s) B. 100π (s) C. 0,01(s) D.
π
01,0
(s)
38. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O có dạng u
0
=
5cos
ω
t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là
phương trình nào?
A. u
M
= 5cos(
ω
t + π/2) (mm) B. u
M
= 5cos(
ω
t+13,5π) (mm)
C. u
M
= 5cos(
ω

t – 13, 5π ) (mm). D. B hoặc C
39. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz
40. Chọn câu sai
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
41. Sóng âm truyền được trong các môi trường:
A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không
42. Trong không khí vận tốc truyền âm có giá trò khoảng:
A. 3,40 m/s B. 34,0 m/s C. 340 m/s D. 3400 m/s
43. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
44. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm
C. biên độ âm D. năng lượng âm
45. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm B. bước sóng và vận tốc âm
C. tần số và mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm
46. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm B. tần số và biên độ âm
C. bước sóng D. bước sóng và năng lượng âm
47. Chọn câu sai
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số
B. Đơn vò của cường độ âm là W/m
2

C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB)
D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm
48. Chọn câu sai
A. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
B. Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f
1
là 2f
1
, 3f
1
, 4f
1
, ….
C. Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
lần cường độ âm
I.
D. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I
0
49. Cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10

-
5
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
50. Chọn câu sai
A. Với mọi âm thanh nghe được, ngưỡng nghe vào khoảng 10
-12
W/m
2
.
B. Tai người nghe thính nhất với các âm có tần số từ 1000Hz đến 5000Hz
C. Tai người nghe âm cao thính hơn âm trầm.
D. Ngưỡng đau của âm thanh nghe được có cường độ âm bằng 10W/m
2
.
51. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. độ cao B. độ to
C. âm sắc D. độ cao, độ to, âm sắc.
52. Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng tần số , cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. có cùng phương dao động, cùng tần số , cùng biên độ
53. Chọn câu đúng
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
C. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa D. Câu B và C đúng
54. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:

A. k
λ
/2 (k

Z) B. k
λ
C. (2k+1)
λ
/2 D. (2k+1)
λ
/4
55. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao
động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k
λ
/2 (k

Z) B. k
λ
C. (2k+1)
λ
/2 D. (2k+1)
λ
/4
Đề bài sau dùng cho các câu từ 56 đến 61: Điểm M cách hai nguồn O
1
và O
2
lần lượt d
1

, d
2
trên
mặt chất lỏng gây ra hai sóng dao động vuông góc với mặt phẳng chất lỏng có phương trình:
tauu
ω
sin
21
==
.
56. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A. 2a B.
λ

π=
21
dd
cosaA

C.
λ

π=
21
dd
cosa2A
D.
)sin(2
21
λ

πω
dd
taA
+
−=
57. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M là công thức nào sau đây?
A.
( )
21
dd
2
t +
λ
π
−ω
B.
λ

π
21
dd
2
C.
λ

π
12
dd
2
D. B và C đều đúng

58. Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi bằng:
A. k
λ
( với k

Z ) B. k
λ
/2 C. (2k+1).
λ
D. (2k+1)
λ
/2
59. Những điểm không dao động có hiệu đường đi bằng:
A. k
λ
( với k

Z ) B. k
λ
/2 C. (2k+1).
λ
D. (2k+1)
λ
/2
60. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn có
giá trò nào sau đây?
A.
λ
B.
λ

/2 C.
λ
/4 D.
λ
/8.
61. Số điểm n dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng bao nhiêu?
A. n = AB/
λ
B. n = 2.AB/
λ
C. n = 2k+1 với k

AB/
λ
D. A, B, C đều sai.
Đề bài sau dùng cho các câu từ 62 đến 66: Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB.
Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ a
62. Khi đầu B cố đònh, sóng phản xạ tại B:
A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B
C. vuông pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai
63. Khi đầu B cố đònh, điều kiện để có sóng dừng trên dây là:
A. l = k
λ
(k
Z∈
) B. l = k
2
λ
C. l = (2k+1)
2

λ
D. l =






+
2
1
k
λ
64. Khi đầu B tự do, sóng phản xạ tại B:
A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B
C. vuông pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai
65. Khi đầu B tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là:
A. l = (k+
2
1
)
λ
(k
Z∈
) B. l = (k+
2
1
)
2
λ

C. l = (2k+1)
2
λ
D. l = k
λ
66. Khi có sóng dừng trên dây AB thì:
A. số nút bằng số bụng nếu B cố đònh B. số bụng hơn số nút một đơn vò nếu B tự do
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do D. số bụng hơn số nút một đơn vò nếu B cố đònh
67. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố đònh. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
68. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng
69. Một sợi dây đàn hồi mảnh AB dài l, đầu B cố đònh, đầu A dao động vuông góc sợi dây với phương trình
cos
A
u A t
ω
=
. Sóng phản xạ tại B là:
A.
2
cos
B
l
u A t
v
ω
 

= +
 ÷
 
B.
2
cos
B
l
u A t
v
ω
 
= −
 ÷
 
C.
2
cos
B
l
u A t
v
ω
 
= − +
 ÷
 
D.
2
cos

B
l
u A t
v
ω
 
= − −
 ÷
 
70. Chọn phát biểu sai khi nói về âm
A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí. B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Những vật liệu như bộng, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kl. D. Đơn vị đo cường độ âm là W/m
2
.
71. hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. chúng khác nhau về tần số. B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau. D. chúng có cường độ khác nhau.
72. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, khơng phụ thuộc
vào tần số âm.
B. Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết đến đồ thị dao động âm.
D. Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
73. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là
A. độ to của âm. B. biên độ âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
74. Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10lg3(dB). B. giảm đi 10lg3(dB). C. tăng thêm 10ln3(dB). D. giảm đi 10ln3(dB).
75. Giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao nhau của 2 sóng tại một điểm trong mơi trường. B. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.

C. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong mơi trường.
D. gặp nhau của 2 sóng kết hợp trong kgian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc giảm bớt.
76. Sóng dừng được tạo thành bởi
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.
B. sự giao thoa sóng tới và sóng phản xạ truyền cùng phương cùng chiều.
C. sự giao thoa của 2 sóng kết hợp trong khơng gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo 2 phương vng góc với nhau.
77. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
78. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
79. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. 75,0m. B. 7,5m. C. 3,0m. D. 30,5m.
80. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
81. Một sóng âm có tần số xác đònh truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và
1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
82. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền. D. bước sóng.
83. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao

động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
)(cm). B. u = 3cos(20πt +
2
π
)(cm).
C. u = 3cos(20πt - π)(cm). D. u = 3cos(20πt)(cm).
84. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A dao động điều hoà với tần số 50Hz. Trên dây có
một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
85. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng
thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
86. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
87. Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad ?
A. 0,117m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
88. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
89. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố đònh. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 0,5L. B. 0,25L. C. L. D. 2L.
90. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
91. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
92. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng, dao động lệch pha nhau góc
2
π
, cách nhau
A. 0,10m. B. 0,20. C. 0,15m. D. 0,40m.
93. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt +
4
π
)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên
độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn
sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt +
2
π
) (cm). B. u = 2cos(2πt -
4
π
) (cm).
C. u = 2cos(2πt -
4
3
π

) (cm). D. u = 2cos(2πt +
4
3
π
) (cm).
94. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo
phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn
này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.
95. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài
AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
96. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trò cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
tăng thêm
A. 100dB. B. 20dB. C. 30dB. D. 40dB.
97. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
98. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0m, hai đầu cố đònh có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây

A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.
99. Trong một môi trường sóng có tần số 50Hz lan truyền với vận tốc 160m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
4
π
cách nhau
A. 1,6cm. B. 0,4m. C. 3,2m. D. 0,8m.

100. Tại điểm S trên mặt nước yên tónh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên
đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
101. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A
cách S một đoạn R
A
= 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30dB. B. 40dB. C. 50dB. D. 60dB.
102. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vò diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vò thời gian là
A. độ to của âm. B. cường độ âm.
C. độ cao của âm. D. Mức cường độ âm.
103. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên đọ của sóng là biên độ dao động củaphần tử
môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
gọi là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
104. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.
105. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố đònh, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m. B. 2m. C. 0,5 m. D. 1 m.
106. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên

tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
A.0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
107. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
108. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
109. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và u
2
= 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
110. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
111. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
112. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau
nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
2
π
thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.
113. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
4cos 4 ( )
4
u t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
. Biết dao động tại hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3
π
. Tốc độ truyền của sóng
đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
114. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
115. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
116. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số ngun lần bước sóng.
C. một số ngun lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
DAO ĐỘNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Cường độ và điện ap xoay chiều bằng gia trị cực đại chia hai.
C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trò hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trò hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
2. Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
3. Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
4. Từ thông xuyên qua một ống dây là
( )
1
cos
o
t
φ φ ω φ
= +
biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất
điện động cảm ứng là
( )

2
cos
o
e E t
ω φ
= +
. Khi đó
21
ϕ−ϕ
có giá trò:
A. -π/2 B. π/2 C. 0 D. π
5. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút
trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ
thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb
6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục quay của
khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng
trong khung là :
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V D. 50
2

V
7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong một từ
trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của
khung hợp với cảm ứng từ
B
một góc
6
π
. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là:
A.






π
+ωω=
6
tcosNBSe
B.






π

−ωω=
3
tcosNBSe

C.
tNBSe
ωω
sin=
D.
tNBSe
ωω
cos−=
8. Dòng điện xoay chiều có cường độ






+=
6
50sin2
π
π
ti
(A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
22
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s

9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
sin (100 πt + π/6) (A) . Ở thời điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trò:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng không D. 2,5
2

10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100

có biểu thức: u = 100
2
cos 100πt (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là:
A. 600 J B. 600
2
J C. 6000 J D. 1200 J
11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trò tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trò trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trò cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trò hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
12. Một thiết bò điện xoay chiều có các hiệu điện thế đònh mức ghi trên thiết bò là 100 V. Thiết bò đó chòu
được hiệu điện thế tối đa là:
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 50

2
V
13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng U không đổi và tần số
50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dòng
điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
15. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện
xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hiện tượng sai; giải thích sai
16. Đặt hiệu điện thế u = U
0
.cos ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu
thức:
A. i = U
o
.Cω.cos(ωt - π/2) (A) B. i =
ω
.
0
C
U
cos ωt (A)
C. i =
ω

.
0
C
U
cos (ωt - π/2) (A) D. i = U
o
.Cω sin ωt (A)
17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/π (H) có biểu thức: u= 200
2
.cos(100 πt +
π/6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2
2
cos ( 100 πt + 2π/3 ) (A) B. i = 2
2
cos ( 100 πt + π/3 ) (A)
C. i = 2
2
cos ( 100 πt - π/3 ) (A) D. i = 2
2
cos ( 100 πt - 2π/3 ) (A)
18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện
qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u
AB
. Mạch X chứa các phần tử nào?
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
19. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
sin ωt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp

thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc
π
/2 B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc
π
/2 D. u
L
chậm pha với i một góc
π
/2
20. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là π /2 B. u
R
nhanh pha hơn i một góc π / 2
C. u
C
chậm pha hơn u

R
một góc π / 2 D. u
C
nhanh pha hơn i một góc π/2
21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: ϕ = π/3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
R
0
A B
X
22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây
sai?
A. cosϕ = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R
23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở
hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

24. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
và một hiệu điện thế không đổi U
AB .
Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải :
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C
B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L
25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
LC
f
1
=
B.
LC
f
1
=
C.
LC2
1
f
π
=
D.
LC2
1
f

π
=
26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
oCoL
U
2
1
U =
. So với dòng điện, hiệu điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha D. trễ pha hơn
27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100
2

cos ( 100 πt - π/3 ) (V) ;
i = 10
2
cos (100 πt - π/6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
= 100
2
.cos( 100 πt - π/4 ) (V). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 πt - π/2 ) (A) B. i = 2
2
cos ( 100 πt - π/4 ) (A)
C. i = 2

2
cos 100 πt (A) D. i = 2 cos 100 πt (A)
29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = IR
2
B. P = U.I.cos ϕ C. P = U.I D. P = ZI
2
.
30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện
31. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức:
A. cos ϕ = R/Z B. cos ϕ = Z
C
/Z C. cos ϕ = Z
L
/Z D. cos ϕ = R.Z
32. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu
mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm .
33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi
R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L

+ Z
C

B. R
o
=  Z
L
– Z
C
 C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
= Z
L
– Z
C

34. Chọn câu trả lời sai
A. Hệ số công suất của các thiết bò điện quy đònh phải ≥ 0,85
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z
L
=100 Ω và Z

C
= 50 Ω ứng với tần số f . Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trò:
A . f
o
> f B . f
o
< f C . f
o
= f D . không xác đònh
36. Hai cuộn dây ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trò hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L

2
).
Để U = U
1
+U
2
thì:
A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1
C. L
1
. L
2
= R
1
.R

2
D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u

= 200
2
cos ( 100 πt - π/6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2
2
cos ( 100 πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao
nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W
38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là U
AB
= 220
2
V, R

= 100Ω và ω thay đổi được. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ
cực đại của mạch có giá trò là:
A. 100W B. 100
2

W C. 200 W D. 968 W
39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng
100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U
AB
= 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I =
0,1A. R và L có giá trò nào sau đây?
A. R = 200

; L =
3
/2π (H) B. R = 100

; L =
3
/π (H)
C. R = 200

; L =
3
/π (H) D. R = 100

; L =
3
/2π (H)
40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10
–4
/π (F).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn đònh, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với

2 giá trò của R
1
≠ R
2
thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R
1
. R
2
bằng:
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4
41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2π(H), C = 10
-4
/π(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos 100πt (V). Để công suất của mạch đạt cực đại thì:
A. R = 0 B. R = 100

C. R = 50

D. R =

42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/ π(H), C = 2.10
-
4

/π(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos 100πt (V).
Để u
C
chậm pha 2π/3 so với u
AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50
3

C. R = 100

D. R =

3
350
43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được, L =
1/π(H), C = 10
-4
/2π(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos
ω
t (V). Để
u
RL
lệch pha π/2 so với u

RC
thì:
A. R = 50

B. R = 100

C. R = 100
2

D. R = 50
2


44. Trong các loại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động
45. Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. tự cảm B. cảm ứng điện C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
46. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato
47. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
48. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số dòng điện phát ra
tính theo công thức nào sau đây?
A. f =
60
.pn
B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f = 60.n/p.
49. Máy dao điện một pha có rôto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có

tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng:

×