Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Vạt lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.29 KB, 2 trang )

Giỏo ỏn: Vt lớ 9 Trng Tiu hc v THCS Sn Nham
Tun: 26 Ngy son: 08 /03/2009
Tit: 52 Ngy dy:0 /03/2009
ễN TP
I/ Mc tiờu:
- Nhc li cỏc kin thc ó hc t bi 33 n bi 47.
- Luyn cho HS cỏch dng nh ca 1 vt sỏng qua TK v gii cỏc bi toỏn cú
liờn quan.
II/ Chun b:
- Nhn thc c mc nm vng kin thc ca mỡnh thụng qua ụn tp cú
k hoch hc tp phự hp.
- HS ụn tp cỏc kin thc ó hc t bi 33 - bi 47.
II/ Chun b:
Hot ng I: Kim tra bi c - v(7)
GV: yờu cu hc sinh tr li cõu hi sau:
So sỏnh nh o ca TKHT v TKPK
HS: lờn bng, hs khỏc nhn xột.
GV: ỏnh giỏ cho im.
GV: Yờu cu hs sang phn 2 ụn tp.
Hot ng II: ụn tp v lý thuyt (23)
GV: Nờu cỏc cõu hi:
GV: + Y ờu cu hc sinh TB tr li
+ Yờu cu hs khỏ, gii nhn xột.
+ Yờu cu hs yu nhc li.
1. Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ ?
2. Phõn bit hin tng khỳc x ỏnh sỏng v
phn x ton phn?
3. Khi tia truyn t khụng khớ sang nc( nc
sang khụng khớ) so sỏnh gúc khỳc x v gúc ti?
4. Nờu mi quan h gúc ti v gúc khỳc x?
5. Nờu hỡnh dng ca TKHT? Ti sao núi TK ú


l TKHT?
I. Lý thuyết:
1. Tia sáng truyền từ không
khí nớc thì bị gãy khúc tại mặt
phân cách giữa hai môi trờng ht
khúc xạ ánh sáng.
2. HS phân biệt: tia sáng và về góc
tới, góc khúc xạ, góc phản xạ.
3. Từ k/khí nớc: i > r
Từ nớc k/khí: i < r
4. Khi i tăng(giảm) r tăng(giảm)
5. Có rìa mỏng hơn phần giữa
- Vì các tia ló hội tụ tại một
điểm.
6. HS nêu.
7. Vật AB thuộc OF cho ảnh ảo,
cùng chiều, lớn hơn vật
8. Sử dụng 2 trong 3 tia sáng đặc
biệt.
9. Có phần giữa mỏng hơn phần
rìa. Vì có tia ló phân kỳ( loe rộng
ra)
10. HS tự trả lời.
11. Vật AB nằm mọi vị trí trớc
TKPK đều cho ảnh ảo AB, ảnh
Nm hc: 2008 - 2009 Trang 71 Giỏo viờn: Hunh Th Phng Thỳy
6. Nờu ng truyn ca 3 tia sỏng c bit
TKHT ?
7. Vt nm trong khong no thỡ TKHT cho nh
o, nh tht? Nờu tớnh cht ca nh o, nh tht?

8. Nờu cỏch dng nh AB ca AB qua TKHT?
9. Nờu cỏch nhn bit TKPK? Vỡ sao núi TK ú
l TKPK?
10. Nờu ng truyn ca 2 tia sỏng qua TKPK?
11. Vt AB nm v trớ no cho nh o AB
qua TKPK? Tớnh cht ca nh ny nh th no?
12. mỏy nh vt kớnh l TK gỡ ? nh trờn fim
l nh nh th no?
HS: tr li t cõu 1 n cõu 12.
GV: Gi hs khỏc nhn xột v chun li.
Hot ng III: Bi tp (10)
GV: yờu cu hs lm cỏc bi tp sau:
Bi 42.43.1, 42.43.2, 42.43.3
GV: Gi hs khỏc nhn xột v Gv chun li.
Bi 42.43.6
Hot ng III: HDVN (5)
GV: yờu cu hs ụn li chng IV Quang hc
gi sau kim tra.
GV: Củng cố
- Giáo viên nhắc lại thâu tóm lại toàn bộ kiến
thức cơ bản.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập sau:
Vẽ ảnh của vật sáng đặt trớc TKHT tại 4 vị trí
+ A
1
O>2f
+ A
2
O=2f
+ f < A

3
O < 2f
+ A
4
O < f
GV: Ghi hớng dẫn về nhà lên bảng./.
GV: Cho hs làm BT sau: Cho AB là vật, A
/
B
/

ảnh của AB qua thấu kính xx
/
là trục chính. Hãy
cho biết ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính
gì? Vị trí thấu kính và các tiêu điểm?
ảo lớn hơn vật và cùng chiều với
vật.
12. Là TKHT, ảnh thật nhỏ hơn vật
và ngợc chiều với vật.
II. Bài tập.
* Bài 42.43.1
S

F S 0 F
S: L nh o.

* Bi 42.43.6.
a 3, b 1, c 4, d 5, e 2.
* Bi 44.45.5.

a 2, b 4, c 1, d 3.
* Hng dn v nh
- Học bài theo nội dung ôn tập
- Xem và làm theo các bài tập đã
ra và đã chữa trong chơng và bài
tập trong SBT.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra1 tiết.

Nm hc: 2008 - 2009 Trang 71 Giỏo viờn: Hunh Th Phng Thỳy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×