Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.64 KB, 2 trang )
Đáp án chấm môn Tiếng Việt 1
I . Kiểm tra đọc : (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (6điểm)
- Học sinh đọc trôi chảy không sai các tiếng từ trong bài với tốc độ đọc 30
tiếng /phút trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài . (6 điểm )
- Học sinh đọc chưa trôi chảy, không sai với tốc độ đọc 30 tiếng /phút , trả
lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài ( 4 -5 điểm )
- Học sinh đọc còn sai 2- 3 tiếng , với tốc độ 25 tiếng /phút , trả lời được 1
câu hỏi về nội dung bài ( 2 – 3 điểm )
- Học sinh đọc còn sai nhiều tiếng tùy vào mức độ để giáo viên ghi điểm ( 1
– 2 điểm )
2. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
a. ( 2 điểm )
+ Ý 1 : Chữ cái B (1 điểm )
+ Ý 2 : Chữ cái C ( 1 điểm )
b. (2 điểm )
+ Tiếng trong bài có vần ươm : Gươm (1 điểm )
+ Tiếng trong bài có vần ương : Gương hoặc tường ( 1 điểm )
II. Kiểm tra viết : (10 điểm )
1.Kiểm tra viết : (8 điểm )
- Viết được các từ ngữ , bài viết :30 chữ /15 phút .Trình bày sạch sẽ viết
đúng mẫu chữ , khoảng cách quy định ( 7- 8 điểm )
- Viết được các từ ngữ , bài viết 25 chữ / 15 phút . Trình bày sạch sẽ viết
đúng mẫu chữ , khoảng cách quy định , có sai 1- 2 lỗi ( 5 – 6 điểm )
- Viết được các từ ngữ , bài viết 25 chữ / 15 phút . Trình bày tương đối sạch
sẽ viết đúng mẫu chữ , khoảng cách quy định , có sai 3- 4 lỗi ( 3 – 4 điểm )
- Điểm 1- 2 là các lỗi còn lại .
2. Làm bài tập : ( 2 điểm )
Điền đúng một từ 0, 5 điểm
Qua cầu ; thổi kèn ; gõ kẻng ; quả cam
Người ra đề