Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Sinh 7 - ĐẶC ĐIỂM CHUNG - VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐVNS pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.42 KB, 5 trang )

Bài : ĐẶC ĐIỂM CHUNG. VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐVNS.

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs nêu được đặc điểm chung của ĐVNS & chỉ ra được vai trò tích
cực của ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra.
- Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm
- Giáo dục cho hs ý thức giử vệ sinh môi trưòng và cá nhân
B. Phương pháp: Quan sát tìm tòi, hợp tác nhóm nhỏ
C. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh 1 số loại trùng, tư liệu về trùng gây bệnh ở người và ĐV
2. HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1’) 7A: 7B:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1’) ĐVNS cá thể chỉ là một TB, song chúng có ảnh hưởng
lớn đối với con người



2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: (20’)
- GV y/c hs qs 1 số hình trùng đã
học
- GV cho các nhóm thảo luận và
hoàn thành bảng 1  Đại diện nhóm
lên bảng hoàn thành BT
- GV ghi phần bổ sung của các
nhóm bên cạnh
- GV cho hs qs bảng 1 chuẩn kiến


thức & y/c hs thực hiện lệnh mục
I sgk ( T26)
- HS nêu được: + sống tự do: Có bộ
phận di chuyển & tự tìm thức ăn
+ Sống kí sinh: 1 số bộ phận tiêu
giảm
+ Đ
2
cấu tạo, kích thước, sinh sản
- GV cho đại diện nhóm trình bày
HĐ 2 (15’)
I. Đặc điểm chung








- ĐVNS có đặc điểm:
+ Cở thể chỉ là 1 TB đảm nhận mọi
chức năng sống
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị
dưỡng
+ Sinh sản vô tính & hữu tính
II. Vai trò thực tiễn của ĐVNS.
Vai trò Tên đại
diện
- GV y/c hs ng/cứu sgk & qs hình

7.1, 7.2 sgk ( T27)  hoàn thành
bảng 2
- GV kẻ sẵn bảng 2 để hs chữa bài
- GV gọi đại diện lên điền vào
bảng(khuyến khích các nhóm kể
thêm đại diện khác sgk)
- GV cho hs qs bảng chuẩn

Lợi
ích
- Trong TN:
+ Làm sạch mtr
nước
+ Làm thức ăn
cho đv nước:
gi.xác nhỏ, cá
biển
- Đối với con
ng:
+ Xác định tuổi
địa tầng tìm mỏ
dầu
+ Ng/liệu chế
biến giấy giáp
- TBH,
TG, T h
chuông,
TR
- TBH, T.
nhảy, T.

roi giáp

- Trùng lỗ

- Trùng
phóng xạ
Tác
hại
- Gây bệnh cho
ĐV
- Gây bệnh cho
người
- T. cầu,
btử
- T roi
máu, TKL,
TSR



3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (16’) Cho hs làm BT sau:
- Chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau:
a.Cở thể có cấu tạo phức tạp d. Có cơ quan di chuyển chuyên
hoá
b. Cở thể gồm 1 TB e. Tổng hợp được chất hữu cơ
nuôi sống cơ thể
c. SSVT, HT đơn giản g. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu
cơ có sẵn
h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả

V. Dặn dò: (1’)
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết
- Kẻ bảng 1 ( cột 3 & 4) sgk T 30 vào vở bt




    



×