Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra chuong III_ Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.21 KB, 4 trang )

Tuần 31 – Tiết 93
KIỂM TRA MỘT TIẾT ( Chương III)
Môn: SỐ HỌC – Lớp: 6
I/ Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ
bản của phân số
1
0,5
1
1,0
1
0,25
1
2,0
1
0,25
5
4,0
Quy đồng mẫu số. Cộng, trừ,
nhân, chia phân số.
1
0.5
1
1,0
1
0,5
1


0,25
1
2,0
5
4.25
Hỗn số, số thập phân, phần trăm 1
0,5
1
1,0
1
0,25
3
1.75
Tổng
6
4,5
4
3,0
3
2,5
13
10,0
Trường THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT ( Chương III)
Họ và tên: Môn: SỐ HỌC 6
Lớp: Thời giạn: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Bài 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Phân số bằng phân số -
5

3
là:
A.
55
33
B.
55
33−
C.
55
33


D. Cả ba đều sai
Câu 2: Cho ba phân số:
12
5
;
9
2−

3
1−
có mẫu số chung nhỏ nhất là:
A. 3 B. 9 C. 12 D. 36
Câu 3: Kết quả của dãy phép tính:
4
1
3
2

12
2
−+
là:
A.
12
7
B. 0 C.
12
7−
D.
4
2−
Câu 4: Viết hỗn số
13
2
7
dưới dạng phân số là:
A.
13
9
B.
20
22
C.
15
7
D.
13
93

Bài 2: Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai một cách thích hợp trong các câu phát biểu sau:
Câu Đúng Sai
a/ Phân số
12
5
có giá trị bằng phân số
17
10
b/ Tập hợp các phân số bằng phân số
9
5
là E =






≠∈ 0,,
.9
.5
xZx
x
x
c/ Phép chia:
5
3
:
7
6


có kết quả là
7
10−
d/ Viết số phần trăm; 30% dưới dạng phân số là
25
7
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1 ( 3 điểm ):
a) Tìm số nguyên x, biết: –
x
28
11
7 −
=
b) Thực hiện dãy phép tính sau: –
7
2
13
5
7
2
++
c) Hãy viết các hỗn số sau dưới dạng số phần trăm: 2
4
1
; 1
10
1
Bài 2 ( 4 điểm ):

a) Tìm x và y biết:
y
x 15
742
18
==
b) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 4
9
1
m, chiều dài hơn chiều rộng là
m
3
2
1
.
Hãy tính chu vi và diện tích của khu vườn đó ?
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
I/Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):

Bài 1 ( 2 điểm ): Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm (0,5 x 4 = 2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D A D
Bài 2 ( 1 điểm): Chọn phương án đúng, sai hợp lý mỗi câu được 0,25 điểm (0,25 x 4 = 1 điểm)
Câu a b c d
Đáp án Sai Đúng Đúng Sai
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1 ( 3 điểm ):
a) –
x
28
11
7 −
=


x =
7
)28.(11 −
(0,5 điểm )
Vậy x = 44 (0,5 điểm )
b) –
7
2
13
5
7
2
++
= (–

13
5
)
7
2
7
2
++
= 0 +
13
5
=
13
5
(1 điểm )
c) 2
4
1
= 2,25 = 225% (0,5 điểm )
1
10
1
= 110% (0,5 điểm )
Bài 2 ( 4 điểm ):
a)Tìm x, y biết:
y
x 15
742
18
==

Ta có:
3
42
7.18
742
18
==⇒= x
x
( 0,75 điểm )
Vậy x = 3 (0, 25 điểm )
Ta có:
35
3
15.715
7
3
==⇒= y
y
( 0,75 điểm )
Vậy y = 35 (0,25 điểm )
b) Chiều dài hình chữ nhật là:
4
9
1
+
3
2
1
=
)(

9
7
5 m
(0,5 điểm )
Diện tích hình chữ nhật là:
9
7
5
.
9
1
4
=
)(
81
1924
2
m
(=
75,23
81
61
23 ≈
m
2
) (0,75 điểm )
Chu vi hình chữ nhật là:
(
9
7

5
+
9
1
4
).2 =
)(
9
178
m
( =
mm 8,19)(
9
7
19 ≈
) (0,75 điểm)
Tổng cộng: 10 điểm
__________________________________________________________________________________

×