Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HSG VL 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.65 KB, 3 trang )

Phòng GD và T Tõy Sn
Trờng THCS Ha Ni
Đề thi giao lu học sinh giỏi huyện Đầm
hà năm học 2007 -2008
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngời ra đề : Nguyễn Hữu Cơ
Câu 1 ( 5 điểm)
Một vật chuyển động trên đoạn đờng thẳng AB . 1/2 đoạn đờng đầu đi với
vận tốc V
1
= 25 km/h . 1/2 đoạn đờng còn lại vật chuyển động theo hai giai
đoạn : Giai đoạn 1 trong 1/3 thời gian đi với vận tốc V
2
= 17 km/h . Giai đoạn
2 trong 2/3 thời gian vật chuyển động với vận tốc V
3
= 14 km/h . Tính vận tốc
trung bình của vật trên cả đoạn đờng AB.

Câu 2 ( 3 điểm )
Xe A có vận tốc là 36km/h và xe B có vận tốc
là 8m/s chuyển động đều đến O ( nh hình vẽ) .
Hỏi hai xe có gặp nhau tại O không ?
Nếu khoảng cách OA = OB.
Câu 3 ( 3 điểm ) Thể tích của miến sắt là 2dm
3
, Tính lực đẩy ácsi mét tác
dụng lên miếng sắt nhúng chìm trong nớc và trong rợu . Nếu miếng sắt đợc
nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy ácsimét có thay đổi không ? tại sao ?
Câu 4( 4 điểm )


Cho 1 hệ nh hình vẽ ,thanh AB có khối lợng
không đáng kể , ở hai đầu có treo hai quả cầu
bằng nhôm có trọng lợng P
A
và P
B
.Thanh đợc
treo nằm ngang bằng một sợi dây tại điểm O
hơi lệch về phía A . Nếu nhúng hai quả cầu này
vào nớc thì thanh còn cân bằng nữa không? tại
sao?
Câu 5 ( 5 điểm )
Một nhiệt lợng kế có khối lợng m
1
= 120g, chứa một lợng nớc có khối lợng
m
2
= 600g ở cùng nhiệt độ t
1
=20
0
C . Ngời ta thả vào đó hỗn hợp nhôm và
thiếc có khối lợng tổng cộng m =180g đã đợc nung nóng tới 100
0
C . Khi cân
bằng nhiệt ,nhiệt độ là t =24
0
C. Tính khối lợng m
3
của nhôm và m

4
của thiếc
có trong hỗn hợp . Nhiệt dung riêng của các chất làm nhiệt lợng kế, của n-
ớc,của nhôm, của thiếc lần lợt là :
c
1
= 460J/kg.K; c
2
=4200J/kg.K; c
3
= 900/kg.K ; c
4
= 230J/kg.K.
Hết
Hớng dẫn chấm thi giao lu học sinh giỏi huyện đầm

năm học 2007 2008
Môn : Vật lý 8
Câu Lời giải sơ lợc Điểm
1(5điểm)
- Gọi S là độ dài của đoạn đờng AB .
t
1
là thời gian đi 1/2 đoạn đờng đầu.
t
2
là thời gian đi 1/2 đoạn đờng còn.

1điểm
O

B
A
O
B
A
P
A
P
B
2(3điểm)
3(3điểm)
4(4điểm)
5(5điểm)
t là thời gian vật đi hết đoạn đờng t=t
1
+t
2
.

2 2
1 1 2 3 2
1 1 1 2
2 3
2
;
2 2 3 3 2( 2 )
S
t tS S S
t t V V t
V V V V

= = = + =
+
Thời gian đi hết quãng đờng:

1 2
1 2 3
3 8
2 2( 2 ) 150
S S S
t t t t
V V V
= + = + =
+
Vận tốc trung bình :

150
18,75( / )
8
8
150
s S
v km h
S
t
= = = =
Xe A có vận tốc :
36000
36 / 10 /
3600
v km h m s= = =

.
Xe B có vận tốc v= 8m/s.
Ta có OA =OB nên hai xe này không gặp nhau xe nào có vận tốc
lớn hơn thì xe đó đến trớc . Vậy xe A đến trớc còn xe B đến sau.
Tóm tắt
v= 2dm
3
=2.10
-3
m
3
d
nớc
= 10000N/m
3
d
rợu
=8000 N/m
3
F
A
= ?
- Lực đẩy ác si mét tác dụng lên miếng
sắt khi nhúng trong nớc.
F
A
=d
nớc
.v =10000.2.10
-3

=20(N).
- Lực đẩy ácsi mét tác dụng lên miếng sắt
khi nhúng trong nớc.
F
A
=d
rợu
.v =8000 2.10
-3
=16 (N).
- nhúng miếng sắt ở các độ sâu khác nhau
thì F
A
không đổi vì chỉ phụ thuộc vào V
và d
+Vì O lệch về phía A nên P
A
> P
B
khi cha nhúng vào nớc, thanh
AB cân bằng
A
B
P OA
P OB
=
với P = d.V thì:
.
A A A
B B B

P d V V OA
P dV V OB
= =
+ Khi nhúng quả cầu A và B vào nớc , các quả cầu chịu lực đẩy
ác si mét:
- Quả cầu A : F
A
=d
n
.V
A
;
- Quả cầu B : F
B
=d
n
.V
B
;
+ Lực kéo của mỗi quả cầu là :
- Đầu A : P

A
= P
A
F
A
= V
A
( d - d

n
).
- Đầu B : P

B
= P
B
F
B
= V
B
( d - d
n
)
Lập tỉ số :
'
'
A A A
B B B
P V P OA
P V P OB
= = =
thanh vẫn cân bằng.
Nhiệt lợng do bột nhôm và thiếc toả ra:
- Nhôm : Q
3
= m
3
.c
3

.( t
2
- t )
2điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1,5điểm
1điểm
1,5điểm
1điểm
- ThiÕc : Q
4
= m
4
.c
4
.( t
2
- t )
NhiÖt lîng vµ do lîc kÕ hÊp thu :
- Níc : Q
2
= m
2

.c
2
.(t- t
2
) khi c©n b»ng nhiÖt Q
1
+ Q
2
= Q
3
+ Q
4
(m
1
.c
1
+ m
2
.c
2
)( t - t
1
) =( m
3
.c
3
+ m
4
.c
4

)( t
2
- t )
1 1 2 2 1
3 3 4 4 3 3 4 4
2
( . . )( )
. .
m c m c t t
m c m c m c m c
t t
+ −
⇔ + = ⇔ + =

135,5
Mµ m
3
+m
4
= 0,18

m
3
.900 + m
4
.230 = 135.5

m
3
=140 gam vµ m

4
=40 gam
2®iÓm
1®iÓm
1®iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×