Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 2 LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.58 KB, 3 trang )

Câu 1 : Khi khối lượng của vật tăng lên 3 lần, vận tốc của vật giảm 9 lần thì động lượng của vật :
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
[<br>]
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : Chuyển động băng phản lực tuân theo :
A. Định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niuton.
C. Định luật bảo toàn động lượng. D. Định luật III Niuton.
[<br>]
Câu 3: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm
mặt nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người là:
A. 845N. B. 422,5N. C. - 845N. D. - 422,5N.
[<br>]
Câu 4: Chọn câu trả lời sai. Công suất có đơn vị là:
A. oát (W). B. Kilô oát (KW). C. Kilô oát giờ (KWh) D. Mã lực (CV,HP)
[<br>]
Câu 5: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m.
Công suất máy bơm và công sau nửa giờ trong các trường hợp sau là (lấy g = 10m/s
2
):
A. 1500W; 2700KJ. B. 750W; 1350KJ. C. 1500W; 1350KJ. D.750W; 2700KJ.
[<br>]
Câu 6: Một động cơ có công suất 10KW cho một cần cẩu nặng 2 tấn hàng lên cao 15m. Thời gian
tối thiểu để thực hiện công việc đó? g=10m/s
2
.
A. 10s. B. 20s. C. 30s. D. 40s.
[<br>]
Câu 7: Chọn câu Sai:
A. Công của lực đàn hồi:
2
kx
2


kx
A
2
2
2
1
12
−=
.
B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
21
dhdh12
WWA −=
(bằng độ giảm thế năng).
C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
1
dh2dh12
WWA −=
(bằng độ biến thiên thế năng).
D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.
[<br>]
Câu 8: Một lò xo có độ cứng k=2N/cm, một đầu cố định, đầu kia gắn vào một vật nhỏ. Khi lò xo
giãn 5cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu?
A. 0,25J. B. 2,5J. C. 25J. D. 5J
[<br>]
Câu 9: Một vật được ném lên với vận tốc đầu là 2m/s từ điểm M có độ cao là 0,8m so với mặt đất.
Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg. Lấy g=10m/s
2
. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 4J B. 5J. C. 1J. D. 8J

[<br>]
Câu 10: Hai vật có khối lượng m
1
= 1kg và m
2
= 3kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3m/s và v
2
= 1m/s. độ lớn và hướng động lượng của hệ hai vật khi
1
v

2
v
cùng hướng: A.4 kg.m/s.
B. 6kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 0 kg.m/s.
[<br>]
Câu 11 : Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên
đạn ra khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu?
A. -3m/s B. 3m/s C. 1,2m/s D. -1,2m/s
[<br>]
Câu 12: Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có chướng ngại
vật cách 10m và đạp thắng. Lực hãm phanh là 8000N. Vận tốc của ôtô khi va vào chướng ngại
vật.
A.2,45m/s. B. 11,38m/s C. 7,74m/s. D. 3m/s.
[<br>]
Câu 13: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m
1
= 300g và m

2
= 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang
ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s, v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính
vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lứn và chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
[<br>]
Câu 14: : Một tàu chạy trên sơng theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực khơng
đổi F = 5.10
3
N. Lực thực hiện một cơng A = 15.10
6
J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được
qng đường là:
A. 6km. B. 3km. C. 4km. D. 5km.
[<br>]
Câu 15: Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. khơng đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.
[<br>]
Câu 16: Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử?
A. Chuyển động khơng ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng n, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao.
[<br>]
Câu 17: Quả bóng bay dù buộc chặt, lâu ngày vẫn bò xẹp vì:
A. Không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.

B. Cao xu là chất đàn hồi nên sau khi bò thổi căng nó tự động co lại.
C. Không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
D. Giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra
ngoài.
[<br>]
Câu 18:
Một xylanh chứa V
1
thể tích khí ở áp suất 1,5 atm. Píttông nén khí trong xylanh sao
cho thể tích giảm còn một nửa, khi đó áp suất khí trong xylanh sẽ là
A.
3 atm
B.
2,5 atm
C.
0,75 atm
D.
2 atm
[<br>]
Câu 19:
Một quả bóng có dung tích 2,5l. Người ta bơm không khí ở áp suất 10
5
Pa vào qủa
bóng. Mỗi lần bơm được 125cm
3
không khí. Coi nhiệt độ là không đổi và quả bóng trước khi
bơm không có không khí. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm là
A.
10
5

Pa
B.
1,5.10
5
Pa
C.
2.10
5
Pa
D.
2,5.10
5
Pa
[<br>]
Câu 20: Quá trình nào sau đây là đẳng tích?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Khí trong quả bóng bay bò phơi nắng, nóng lean, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xi lanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
[<br>]
Câu 21 :
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30
0
C và áp suất 2 bar. Nhiệt độ phải tăng
đến bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi ? Bi
ết 1bar=10
5
Pa
A.
666

0
C
B.
393
0
C
C.
60
0
C
D.
333
0
C.
[<br>]
Câu 22: Một lượng khí đựng trong xi lanh có pít tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể
tích 15l, nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2atm. Khi pít tông nén khí đến thể tích 12l thì áp suất tăng
lên
tới 3,5atm. Nhiệt độ của khí trong pittong lúc này là bao nhiêu?
A. 37,8
0
C B. 147
0
C. C. 147K. D. 47,5
0
C
[<br>]
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung định luật

Bôilơ-Mariốt ?
A. Trong q
úa trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt
đối.
C. Trong q trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong q trình khơng đẳng nhiệt, đối với một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với
nhiệt độ.
[<br>]
Câu 24: Một
xylanh chứa 150cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống
còn 100cm
3
. Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là
A.
4.10
5
Pa
B.
1,33.10
5
Pa
C.
3.10
5
Pa

D.
2,5.10
5
Pa
[<br>]
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung định luật
Bôilơ-Mariốt ?
A. Trong q
úa trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt
đối.
C. Trong q trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong q trình khơng đẳng nhiệt, đối với một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với
nhiệt độ.
[<br>]

×