Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiết học ki II lơp 10 co dap án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.04 KB, 4 trang )

TRường THPT Nguyễn Hữu Thận BÀI KIỂM TRA:……………
Lớp:……. Thời gian:…………………
Họ và tên học sinh:………………… Ngày kiểm tra………… Ngày trả bài:…………
ĐỀ SỐ 2
ĐIỂM
(Bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:
a. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế
c. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị , góp phần phát triển kinh tế.
d. Tất cả các ý trên
Câu 2: Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về:
a. Trung Đông b. Nam Mỹ c. Châu Phi d. Bắc Mỹ
Câu 3: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
a. Luyện kim b. Cơ khí c. Điện tử - tin học d. Năng lượng
Câu 4: Sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo qui mô từ nhỏ đến lớn:
a. Điểm CN, Khu CN tập trung, Trung tâm CN. Vùng CN.
b. Vùng CN, Trung tâm CN, Khu CN tập trung. Điểm CN.
c. Khu CN tập trung, Điểm CN, Trung tâm CN, Vùng CN.
d. Điểm CN, Khu CN tập trung, Vùng CN, Trung tâm CN.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu các phân ngành của ngành công nghiệp hóa chất. Cho ví dụ.
Câu 2: Trình bày vai trò, đặc điểm kinh tế, phân ngành và phân bố của ngành điện tử - tin học?
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu:
Tình hình sản xuất điện trên thế giới thời kì 1960 – 2003
Năm
Sản phẩm
1960 1970 1980 1990 2003


Điện (Tỉ KWh) 2304 4962 8247 11832 14851

Hãy vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng của điện thời kỳ 1960 – 2003 (lấy năm 1960 = 100%) và rút ra nhận
xét ?
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TỰ LUẬN
Tiết PPTC: 42 KIỂM TRA 1 TIẾT
TRường THPT Nguyễn Hữu Thận BÀI KIỂM TRA:……………
Lớp:……. Thời gian:…………………
Họ và tên học sinh:…………………………… Ngày kiểm tra…………….Ngày trả bài:…………
ĐỀ SỐ 1
ĐIỂM
(Bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo qui mô từ lớn đến nhỏ:
a. Điểm CN, Khu CN tập trung, Trung tâm CN. Vùng CN.
b. Vùng CN, Trung tâm CN, Khu CN tập trung. Điểm CN.
c. Khu CN tập trung, Điểm CN, Trung tâm CN, Vùng CN.
d. Điểm CN, Khu CN tập trung, Vùng CN, Trung tâm CN.
Câu 2: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
a. Điện tử - tin học b. Cơ khí c. Luyện kim d. Năng lượng
Câu 3: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:
a. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế
c. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị , góp phần phát triển kinh tế.
d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về:
a. Châu Phi b. Nam Mỹ c. Trung Đông d. Bắc Mỹ
B. TỰ LUẬN

Câu 1: Nêu các ngành công nghiệp cơ bản đã học.
Câu 2: Trình bày vai trò, đặc điểm kinh tế, phân ngành và phân bố của ngành cơ khí?
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu:
Tình hình sản xuất dầu mỏ trên thế giới thời kì 1960 – 2003
Năm
Sản phẩm
1960 1970 1980 1990 2003
Dầu mỏ (triệu tấn) 1052 2336 3066 3331 3904

Hãy vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng của điện thời kỳ 1960 – 2003 (lấy năm 1960 = 100%) và rút ra nhận
xét ?
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II LỚP 10
Đề 2
A. Trắc nghiệm :2 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án D A C A
B. Tự luận
Câu 1: 1 điểm
Các phân ngành công nghiệp hóa chất:
+ Hóa chất cơ bản: a xít vô cơ, thuốc nhuộm, phân bón, thuốc trừ sâu
+ Hóa tổng hợp hữu cơ: Cao su tổng hợp, sợi hóa học…
+ Hóa dầu: xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm…
Câu 2: Vai trò, đặc điểm, phân ngành và phân bố của ngành CN điện tử - tin học (3 điểm)

* Vai trò:
- Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
- Thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
- Thúc đẩy các ngành KT khác phát triển…
* Đặc điểm:
- Tốn ít nguyên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường, không cần diện tích rộng…
- Yêu cầu lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao
* Phân ngành: 4 phân ngành
- Máy tính
- Điện tử tiêu dùng
- Thiết bị điện tử
- Thiết bị viễn thông
* Phân bố: Các nước phát triển như: Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU…
Câu 3:
- Vẽ biểu đồ đường: đúng, đẹp, có tên biểu đồ, chia khoảng cách năm chính xác, có bảng xử lý số liệu
(2,5 điểm)
- Nhận xét (1.5 điểm)
+ Tình hình sản xuất điện thế giới thời kì 1960 – 2003 tăng rất nhanh và liên tục tăng 644,6 %
(0.75 điểm)
+ Sự phát triển gắn liền với những tiến bộ KH – KT và nhu cầu sử dụng ngày càng lớn (0.75
điểm)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II LỚP 10
Đề 1
A. Trắc nghiệm :2 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A D C
B. Tự luận
Câu 1: 1 điểm
Các ngành công nghiệp đã học: Năng lượng, Luyện kim, Cơ khí, Điện tử - tin học, Hóa chất, Sản xuất
hàng tiêu dùng, Thực phẩm.

Câu 2: Vai trò, đặc điểm, phân ngành và phân bố của ngành CN cơ khí (3 điểm)
* Vai trò:
- Vai trò quan trọng, là quả tim của công nghiệp nặng.
- Sản xuất máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế và sản xuất hàng tiêu dùng.
- Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động, cải
thiện đời sống.
* Đặc điểm:
- Cần nhiều nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.
- Đòi hỏi lao động có trình đồ chuyên môn, kĩ thuật cao.
* Phân ngành: 4 phân ngành
- Cơ khí thiết bị toàn bộ
- Cơ khí máy công cụ
- Cơ khí hàng tiêu dùng
- Cơ khí chính xác
* Phân bố:
- Phát triển mạnh ở các nước phát triển với trình độ công nghệ cao
- Các nước đang phát triển mới chỉ tập trung vào việc sửa chữa, lắp ráp và sản xuất theo mẫu có sẵn.
Câu 3:
- Vẽ biểu đồ đường: đúng, đẹp, có tên biểu đồ, chia khoảng cách năm chính xác, có bảng xử lý số liệu
(2,5 điểm)
- Nhận xét (1.5 điểm)
+ Tình hình sản xuất dầu mỏ thế giới thời kì 1960 – 2003 tăng nhanh và liên tục tăng 371,1 %
(0.75 điểm)
+ Do dầu khí có nhiều ưu điểm: khả năng sinh nhiệt cao, dễ sử dụng nhu cầu sử dụng ngày
càng nhiều (0.75 điểm)

×