Tải bản đầy đủ (.ppt) (259 trang)

Bài giảng điện tử ứng dụng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 259 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: TỰ ĐỘNG HÓA
BỘ MÔN: TỰ ĐỘNG HÓA
BÀI GI NG Ả
Đi n t ng d ngệ ử ứ ụ
Trong k thu t i u khi n công nghi pĩ ậ đ ề ể ệ
Trong k thu t i u khi n công nghi pĩ ậ đ ề ể ệ
và t ng hóaự độ
và t ng hóaự độ
GVC. T.s. Nguy n Hoàng Maiễ
GVC. T.s. Nguy n Hoàng Maiễ
nguyenhoangbak
nguyenhoangbak
2
Vùng dẫn
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
$1: Khái niệm chất bán dẫn


M c ch t còn g i là m c hoá tr : n ng l ng Eoứ ặ ọ ứ ị ă ượ

M c t do còn g i là m c d n: n ng l ng Edứ ự ọ ứ ẫ ă ượ

N ng l ng kích thích t i thi u: ă ượ ố ể

Ed=Ed Eo–
Mức
tự do
Mức chặt


(hóa trị)
∆Ed
Ed
Eo
∆Ed
Vùng hoá trị
3
Khái niệm chất bán dẫn

tinh khi t c a ch t bán d n r t cao 1e+2 -:- 1e+4 nguyên t trong Độ ế ủ ấ ẫ ấ ử
m t centimet kh i Si ho c Ge (l u là có kho ng 10ộ ố ặ ư ý ả
23
nguyên t ử
Si/centimet kh iố
Vùng hoá trị
Vùng dẫn
Vùng hoá trị
∆E lớn
E
Cách điện
Vùng dẫn
Vùng hoá trị
∆E nhỏ
E
Bán dẫn điện
Vùng dẫn
E
Dẫn điện
∆E<0
Vùng

chung
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
4

i v i các i n t l p bên trong, nhi u lo n do các nguyên t láng gi ng gây ra Đố ớ đ ệ ử ớ ễ ạ ử ề
y u nên chúng liên k t m nh v i h t nhânế ế ạ ớ ạ

Các i n t l p ngoài ch u nh h ng l n c a các i n t láng gi ng nên s tách đ ệ ử ớ ị ả ưở ớ ủ đ ệ ử ề ự
m c n ng l ng x y ra trên m t vùng r ng, gây nên hi n t ng ch ng ph các m c ứ ă ượ ả ộ ộ ệ ượ ồ ủ ứ
n ng l ng lên nhau.ă ượ

V i Si, l p ngoài cùng c t o thành b i 2 i n t p và 2 i n t s. Khi tinh th ớ ớ đượ ạ ở đ ệ ử đ ệ ử ể
c t o thành thì các vùng do các m c 3p và 3s tách ra ch ng ph lên nhau, hai đượ ạ ứ ồ ủ
i n t 3s và hai i n t 3p t o nên m t vùng y g i là vùng hóa tr , b n v trí còn l i đ ệ ử đ ệ ử ạ ộ đầ ọ ị ố ị ạ
trên m c 3p nhóm thành m t vùng ch a bi t g i là vùng d n.ứ ộ ư ế ọ ẫ
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
5
Liên kết mạng Si

Liên k t c ng hoá tr c s d ng trong m ng.ế ộ ị đượ ử ụ ạ

N u có kích thích n ng l ng s t o ra m t ion d ng và m t i n t t doế ă ượ ẽ ạ ộ ươ ộ đ ệ ử ự

S l ng i n tích r t ít nên không ng d ng cố ượ đ ệ ấ ứ ụ đượ
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
6
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
7
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
8

Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
9
Điện tử phân bố theo thống kê Fermi-Dirac với xác suất chiếm
mức năng lượng:
Trong đó:
K = 8,63.10
-5
eV/K là hằng số Boltzman
T: nhiệt độ tuyệt đối
E
F
là mức năng lượng Fermi được xác định từ biểu thức:







+
=
KT
EE
Ef
F
exp1
1
)(



=
0
)()()(2 EdEfENn
n là nồng độ điện tử,
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
10
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
11
Bán dẫn pha tạp chất hoá trị 3 - loại p (plus)

Pha t p ch t hoá tr 3 (Al, B) t ng kh n ng thu hút i n t , ta có lo i d n i n b ng l tr ng.ạ ấ ị để ă ả ă đ ệ ử ạ ẫ đ ệ ằ ỗ ố
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
12
Bán dẫn pha tạp chất hoá trị 5 - loại n (negative)

Pha t p ch t hoá tr 5 (P) s t o 1 i n t d khi liên k t c ng hoá tr nên i n t này s d t do ạ ấ ị ẽ ạ đ ệ ử ư ế ộ ị đ ệ ử ẽ ễ ự
và chuy n ng trong i n tr ng t o nên dòng i n t , lo i n c g i là bán d n d n i n b ng ể độ đ ệ ườ ạ đ ệ ử ạ đượ ọ ẫ ẫ đ ệ ằ
i n t .đ ệ ử
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
13
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
14
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
15
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
16
$2. Tiếp giáp p-n và đặc tính V-A

Phân b h t d n, i n tr ng n i t i và i n th ti p xúc trong hai mi n bán d n p-nố ạ ẫ đ ệ ườ ộ ạ đ ệ ế ế ề ẫ
E

0
E
0
U
0
x
x
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
17
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
18
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
19
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
20
Tiếp giáp p-n phân cực ngược

Khi phân c c ng c, mi n cách i n c m r ng ra do i n tr ng ngoài cùng chi u Eự ượ ề đ ệ đượ ở ộ đ ệ ườ ề 0, có tác
d ng kéo các h t d n v hai phía c a l p bán d n, mi n gi a ch còn các nguyên t trung hoà tr , ụ ạ ẫ ề ủ ớ ẫ ề ữ ỉ ử ơ
i n tr cách i n c coi nh vô cùngđ ệ ở đ ệ đượ ư

Th c t do kích thích c a nhi t , nên m t s nguyên t s t o thành c p ion p và i n t , s gây ự ế ủ ệ độ ộ ố ử ẽ ạ ặ đ ệ ử ẽ
m t dòng rò nhi t ch y ng c c vài ch c nA(nanoAmpe= 10ộ ệ ả ượ ỡ ụ
-9
A)
E
0
E
n
U

n
Vùng nghèo
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
21
Tiếp giáp p-n phân cực thuận

Khi phân c c thu n, các h t d n s chuy n ng qua l i hai l p và hoà tr n vào nhau, mi n phân ự ậ ạ ẫ ẽ ể độ ạ ớ ộ ề
cách ch a y các h t d n do ó m t tính cách i n.ứ đầ ạ ẫ đ ấ đ ệ

i n tr c a ti p giáp p-n lúc này coi nh b ng 0, dòng i n ch y qua hoàn toàn.Đ ệ ở ủ ế ư ằ đ ệ ả

Nh v y, ti p giáp p-n ch cho dòng ch y qua m t chi u nh t nh.ư ậ ế ỉ ả ộ ề ấ đị
E
0 E
n
U
n
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
22
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
23
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
24
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn
25
Đặc tính V-A của tiếp giáp p-n

Vùng 1: vùng phân c c thu nự ậ

Vùng 2: vùng phân c c ng cự ượ


Vùng 3: vùng ánh th ng, các nguyên t bán d n b ion hoá toàn b khi i n tr ng l n, gây ra đ ủ ử ẫ ị ộ đ ệ ườ đủ ớ
hi u ng ion hoá dây chuy n do va ch mệ ứ ề ạ
I
0
I
U
1
2
3
U
t
U
0
Chương 1: Dụng cụ bán dẫn

×