Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ KIÊM TRA VẬT LÝ 10 CB KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.5 KB, 9 trang )

KIM TRA Mụn : VT Lí 10CB l n 2 kỡ2 01
H TấN LP 10
01: Mt lũ xo nm ngang, cú cng 2N/cm. Kộo lũ xo ra khi v trớ cõn bng mt on 4cm ri th nh. Cụng ca lc n hi khi
lũ xo b kộo dón t 4cm n 2cm l: A. 1,2.10
-3
J B. 0,12J C. 12J D. Kt qu khỏc.
02: Mt ngi y mt vt khi lng M = 2000 kg chuyn ng u trờn mt on ng ngang di 100 m, h s ma sỏt gia vt
v mt ng l 0,01. (g = 10 m/s
2
). Ngi ú ó thc hin mt cụng l:
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.
03: Mt xe ụ tụ khi lng M, chuyn ng vi vn tc v. Nu xe cht thờm hng hoỏ cú khi lng m thỡ phi chuyn ng vi
vn tc u bng bao nhiờu ng nng ca xe lỳc sau gp 4 ln ng nng lỳc trc.
A.
Mv
m M
+
; B.
2 .
M
v
m M+
; C.
4Mv
m M+
; D.
4 . 1
M
v
m
+


.
04: Mt chic xe ang chy vi vn tc 36 km/s thỡ hóm phanh, lc hóm chuyn ng xem nh khụng i v cú ln bng mt
na trng lng ca xe. Xe chy thờm c mt on s bng bao nhiờu thỡ dng hn? (g = 10 m/s
2
).
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.
05: Mt lũ xo cú di ban u l
o
= 10cm. ngi ta kộo dón vi di l
1
= 14cm. Th nng ca lũ xo l bao nhiờu?
Bit k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J
06: Khi lng vt tng gp 2 ln, vn tc vt gim i mt na thỡ:
A. ng lng v ng nng ca vt khụng i. B. ng lng khụng i,ng nng gim 2 ln.
C. ng lng tng 2 ln, ng nng gim 2 ln. D. ng lng tng 2 ln, ng nng khụng .
07: Chuyn ng no khụng l chuyn ng bng phn lc.
A. Chuyn ng git lựi ca sỳng khi bn. B. Mỏy bay cỏnh qut ang bay.
C. Chuyn ng ca tờn la v tr. D. Phỏo thng thiờn ang bay
08: .Chon ỏp ỏn ỳng:hai vt cú cựng ng lng nhng cú khi lng khỏc nhau, cựng bt u chuyn ng trờn mt mt phng
v b dng li do ma sỏt. H s ma sỏt l nh nhau. Hóy so sỏnh thi gian chuyn ng ca mi vt cho ti khi b dng.
A .Thi gian chuyn ng cu vt cú khi lng di hn. B. Thi gian chuy n ng cu vt cú khi lng nh di hn.
C .Thi gian chuyn ng cu hai vt bng nhau. D.Thiu d kin khụng kt lun c.
09: Vt trng lng 1000N ng yờn trờn mt phng nghiờng di 4m, cao 1m. Tớnh lc ma sỏt ngh?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N
10: Cõu no sau õy l sai? A. ng nng ca mt vt l nng lng m vt ú cú do nú chuyn ng
B. Trong mt h quy chiu m vt ng yờn thỡ ng nng ca nú bng 0
C. Trong mt h quy chiu nht nh thỡ ng nng c bo ton D. ng nng khụng bao gi cú giỏ tr õm.
11: Mt qu búng khi lng m = 500g th t cao h = 6m. Qu búng ny lờn n 2/3 cao ban u. Nng lng ó chuyn
sang nhit lm núng qu búng v ch va chm l bao nhiờu? Ly g = 10m/s
2

: A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J
12: Mt lc F khụng i lm vt bt u chuyn ng (v
0
= 0) v t c vn tc v sau khi i c quóng ng s. Nu tng lc
tỏc dng lờn n ln thỡ vn tc vt s t c bao nhiờu khi cựng i c quóng ng s.
A.
n
v B. 3 C. 6 v D. 9 v
13: Mt bỳa mỏy cú khi lng m
1
=100kg ri t cao h = 5m (so vi u cc) úng mt cc cú khi lng m
2
= 200kg. Mi
ln bỳa úng lờn cc thỡ cc v bỳa cựng chuyn ng vi mt vn tc, cc lỳn xung c S = 5cm. Ly g = 10 m/s
2
. Lc cn ca
t lờn cc l: A. 3,5.10
4
N B. 4,2 .10
5
N C. 5,6.10
6
N D. 8,2 .10
6
N
14: Mt khu sỳng khi lng M = 4kg bn ra 1 viờn n cú khi lng m = 20g. Vn tc ca viờn n khi va ra khi nũng sỳng
l v = 600m/s. Sỳng git lựi vi vn tc V cú ln bng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s
15: Một ngời khối lợng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một cân lò xo. Nếu cân chỉ trọng lợng của
ngời là 720N thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. Thang đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2m/s

2
. B. Thang đi lên chậm dần đều với gia tốc 1m/s
2
.
C. Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 2m/s
2
. D. Thang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s
2
16: Mt con lc n cú chiu di 1m. Kộo con lc lch 45
0
so vi phng thng ng ri th nh. Ly g = 10m/s
2
. Vn tc khi con
lc cú gúc lch dõy treo 30
0
l: A. 3m/s. B. 3,7m/s. C. 4m/s. D. 1,8m/s.
17: Mụt võt co khụi lng m = 1kg ri t do khụng võn tục ban õu. Lõy g = 10m/s
2
. ng nng cua võt sau 2s la
A. 200J . B. 100J. C. 150J. D. 60J.
18: H gm hai vt cú khi lng m
1
= m
2
= 1kg bay theo hai hng vuụng gúc nhau vi vn tc v
1
= 1m/s, v
2
= 2m/s. Hi tng
ng lng ca h l bao nhiờu ? A.

4
kgm/s
2
. B.
5
kgm/s. C. 4kgm/s. D. 5kgm/s.
GV Phm Cụng c Trng THPT Gio Linh
1
19: Mợt vật trượt khơng vận tớc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng có góc
α
= 30
0
. Đại lượng nào khơng đởi khi vật trượt ? Chọn
câu đúng. A. Gia tớc B. Thế năng. C. Đợng năng. D. Đợng lượng.
20: Trong q trình nào sau đây, động năng của ơtơ tăng?
A. Ơtơ chuyển động khi gia tốc và vận tốc cùng dấu. B. Ơtơ chuyển động khi gia tốc và vận tốc trái dấu.
C. Ơtơ chuyển động tròn đều. D. Ơtơ chuyển động thẳng đều có ma sát.
21: Mợt tên lửa có khới lượng M = 5 tấn đang chủn đợng với vận tớc 100m/s thì phụt tức thời ra phía sau mợt khới lượng khí m =
1tấn. Vận tớc của khí đới với tên lửa khi chưa phụt khí là 400m/s. Vận tớc tên lửa sau khi phụt khí là:
A. 200m/s. B. 250m/s. C. 180m/s. D. 225m/s.
22: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng và bị dừng lại do
ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh qng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. B . Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được.
C . Qng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. D . Qng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
23: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ cao h
'
=3h/2.
Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của khơng khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây?
A.
3 / 2gh

. B.
gh
. C.
/ 2gh
. D.
2gh
.
24: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu v
o
hợp với phương ngang góc α. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ
thuộc vào những yếu tố nào? A. Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, v
o
và α B. Chỉ phụ thuộc vào v
o
và h.
C. Phụ thuộc vào v
o
, h, và α D. Chỉ phụ thuộc h và m.
25: Động năng của vật tăng khi nào ?
A. Khi gia tốc của vật a > 0. ;B. Khi vận tốc của vật v > 0.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. ; D. Khi gia tốc của vật tăng.
26: Hai vật m và 2m có động lượng p và p/2 chuyển động đến va chạm nhau .Sau va chạm hai vật có động lượng ngược lại p/2 và
p.Phần năng lượng thành nhiệt trong va chạm là? A:3p
2
/16m B:9p
2
/16m C.3p
2
/8m D.15p
2

/16m
27: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm n, 80% năng lượng đã chuyển sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng
M/m là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28: Thế năng đàn hồi của một lò xo khi bị giãn 1 khoảng x là V=kx
2
,với k là hằng số.Lực đàn hồi khi đó là bao nhiêu?
A. kx B. 0 C. kx/2 D. 2kx
29: Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và giữ bằng một sợi dây chỉ. Sau
khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng nào sau đây của hai xe bằng nhau

A. vận tốc B. gia tốc C. động lượng D. động năng
30: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m. Cơng của lực cản khơng khí
bằng A. 392 J B. 294 J C. 106 J D. 54 J

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
GV Phạm Cơng Đức Trường THPT Gio Linh
2
KIỂM TRA Mơn : VẬT LÝ 10CB l ần 2 kì2 ĐỀ 02
HỌ TÊN LỚP 10
1: Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo con lắc lệch 45
0

so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc khi con
lắc có góc lệch dây treo 30
0
là: A. 3m/s. B. 3,7m/s. C. 4m/s. D. 1,8m/s.
2: Mợt vật có khới lượng m = 1kg rơi tự do khơng vận tớc ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Động năng của vật sau 2s là
A. 200J . B. 100J. C. 150J. D. 60J.
3: Hệ gồm hai vật có khối lượng m
1
= m
2
= 1kg bay theo hai hướng vng góc nhau với vận tốc v
1
= 1m/s, v
2
= 2m/s. Hỏi tổng
động lượng của hệ là bao nhiêu ? A.
4
kgm/s
2
. B.
5
kgm/s. C. 4kgm/s. D. 5kgm/s.
4: Mợt vật trượt khơng vận tớc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng có góc
α
= 30
0

. Đại lượng nào khơng đởi khi vật trượt ? Chọn câu
đúng. A. Gia tớc B. Thế năng. C. Đợng năng. D. Đợng lượng.
5: Trong q trình nào sau đây, động năng của ơtơ tăng?
A. Ơtơ chuyển động khi gia tốc và vận tốc cùng dấu. B. Ơtơ chuyển động khi gia tốc và vận tốc trái dấu.
C. Ơtơ chuyển động tròn đều. D. Ơtơ chuyển động thẳng đều có ma sát.
6: Mợt tên lửa có khới lượng M = 5 tấn đang chủn đợng với vận tớc 100m/s thì phụt tức thời ra phía sau mợt khới lượng khí m =
1tấn. Vận tớc của khí đới với tên lửa khi chưa phụt khí là 400m/s. Vận tớc tên lửa sau khi phụt khí là:
A. 200m/s. B. 250m/s. C. 180m/s. D. 225m/s.
7: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng và bị dừng lại do
ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh qng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. B . Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được.
C . Qng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. D . Qng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
8: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ cao h
'
=3h/2.
Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của khơng khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây?
A.
3 / 2gh
. B.
gh
. C.
/ 2gh
. D.
2gh
.
9: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu v
o
hợp với phương ngang góc α. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ
thuộc vào những yếu tố nào? A. Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, v
o

và α B. Chỉ phụ thuộc vào v
o
và h.
C. Phụ thuộc vào v
o
, h, và α D. Chỉ phụ thuộc h và m.
10: Động năng của vật tăng khi nào ?
A. Khi gia tốc của vật a > 0. ;B. Khi vận tốc của vật v > 0.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. ; D. Khi gia tốc của vật tăng.
11: Hai vật m và 2m có động lượng p và p/2 chuyển động đến va chạm nhau .Sau va chạm hai vật có động lượng ngược lại p/2 và
p.Phần năng lượng thành nhiệt trong va chạm là? A:3p
2
/16m B:9p
2
/16m C.3p
2
/8m D.15p
2
/16m
12: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm n, 80% năng lượng đã chuyển sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng
M/m là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
13: Thế năng đàn hồi của một lò xo khi bị giãn 1 khoảng x là V=kx
2
,với k là hằng số.Lực đàn hồi khi đó là bao nhiêu?
A. kx B. 0 C. kx/2 D. 2kx
14: Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và giữ bằng một sợi dây chỉ.
Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng nào sau đây của hai xe bằng nhau
A. vận tốc B. gia tốc C. động lượngD. động năng
15: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m. Cơng của lực cản khơng khí
bằng A. 392 J B. 294 J C. 106 J D. 54 J


16: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Cơng của lực đàn hồi
khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A. 1,2.10
-3
J B. 0,12J C. 12J D. Kết quả khác.
17: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát giữa vật
và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s
2
). Người đó đã thực hiện một cơng là:
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.
GV Phạm Cơng Đức Trường THPT Gio Linh
3
18: Mt xe ụ tụ khi lng M, chuyn ng vi vn tc v. Nu xe cht thờm hng hoỏ cú khi lng m thỡ phi chuyn ng vi
vn tc u bng bao nhiờu ng nng ca xe lỳc sau gp 4 ln ng nng lỳc trc.
A.
Mv
m M+
; B.
2 .
M
v
m M+
; C.
4Mv
m M+
; D.
4 . 1
M
v
m

+
.
19: Mt chic xe ang chy vi vn tc 36 km/s thỡ hóm phanh, lc hóm chuyn ng xem nh khụng i v cú ln bng mt
na trng lng ca xe. Xe chy thờm c mt on s bng bao nhiờu thỡ dng hn? (g = 10 m/s
2
).
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.
20: Mt lũ xo cú di ban u l
o
= 10cm. ngi ta kộo dón vi di l
1
= 14cm. Th nng ca lũ xo l bao nhiờu?
Bit k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J
21: Khi lng vt tng gp 2 ln, vn tc vt gim i mt na thỡ:
A. ng lng v ng nng ca vt khụng i. B. ng lng khụng i,ng nng gim 2 ln.
C. ng lng tng 2 ln, ng nng gim 2 ln. D. ng lng tng 2 ln, ng nng khụng .
22: Chuyn ng no khụng l chuyn ng bng phn lc.
A. Chuyn ng git lựi ca sỳng khi bn. B. Mỏy bay cỏnh qut ang bay.
C. Chuyn ng ca tờn la v tr. D. Phỏo thng thiờn ang bay
23: .Chon ỏp ỏn ỳng:hai vt cú cựng ng lng nhng cú khi lng khỏc nhau, cựng bt u chuyn ng trờn mt mt phng
v b dng li do ma sỏt. H s ma sỏt l nh nhau. Hóy so sỏnh thi gian chuyn ng ca mi vt cho ti khi b dng.
A .Thi gian chuyn ng cu vt cú khi lng di hn. B. Thi gian chuy n ng cu vt cú khi lng nh di hn.
C .Thi gian chuyn ng cu hai vt bng nhau. D.Thiu d kin khụng kt lun c.
24: Vt trng lng 1000N ng yờn trờn mt phng nghiờng di 4m, cao 1m. Tớnh lc ma sỏt ngh?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N
25: Cõu no sau õy l sai? A. ng nng ca mt vt l nng lng m vt ú cú do nú chuyn ng
B. Trong mt h quy chiu m vt ng yờn thỡ ng nng ca nú bng 0
C. Trong mt h quy chiu nht nh thỡ ng nng c bo ton D. ng nng khụng bao gi cú giỏ tr õm.
26: Mt qu búng khi lng m = 500g th t cao h = 6m. Qu búng ny lờn n 2/3 cao ban u. Nng lng ó chuyn
sang nhit lm núng qu búng v ch va chm l bao nhiờu? Ly g = 10m/s

2
: A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J
27: Mt lc F khụng i lm vt bt u chuyn ng (v
0
= 0) v t c vn tc v sau khi i c quóng ng s. Nu tng lc
tỏc dng lờn n ln thỡ vn tc vt s t c bao nhiờu khi cựng i c quóng ng s.
A.
n
v B. 3 C. 6 v D. 9 v
28: Mt bỳa mỏy cú khi lng m
1
=100kg ri t cao h = 5m (so vi u cc) úng mt cc cú khi lng m
2
= 200kg. Mi
ln bỳa úng lờn cc thỡ cc v bỳa cựng chuyn ng vi mt vn tc, cc lỳn xung c S = 5cm. Ly g = 10 m/s
2
. Lc cn ca
t lờn cc l: A. 3,5.10
4
N B. 4,2 .10
5
N C. 5,6.10
6
N D. 8,2 .10
6
N
29: Mt khu sỳng khi lng M = 4kg bn ra 1 viờn n cú khi lng m = 20g. Vn tc ca viờn n khi va ra khi nũng sỳng
l v = 600m/s. Sỳng git lựi vi vn tc V cú ln bng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s
30: Một ngời khối lợng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một cân lò xo. Nếu cân chỉ trọng lợng của
ngời là 720N thì kết luận nào sau đây là đúng:

A. Thang đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2m/s
2
. B. Thang đi lên chậm dần đều với gia tốc 1m/s
2
.
C. Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 2m/s
2
. D. Thang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s
2
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
C õu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
GV Phm Cụng c Trng THPT Gio Linh
4
KIỂM TRA Mơn : VẬT LÝ 10CB l ần 2 kì2 ĐỀ 03
HỌ TÊN LỚP 10
1: Một vật được gọi là cân bằng khi A. Vận tốc của vật bằng khơng B. Gia tốc của vật bằng khơng
C. Thế năng của vật bằng khơng D. Động lượng của vật bằng khơng
2: Cho khí đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 10 lít thì áp suất trong bình tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 2,5lần. B. Tăng 2,5 lần. C. Giảm 5 lần. D. Tăng 5 lần.
3: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Cơng của lực đàn hồi khi
lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A. 1,2.10
-3

J B. 0,12J. C. 12J D. Kết quả khác.
4: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng ngang và bị dừng lại
do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh qng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. B . Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được.
C . Qng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. D . Qng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
5: Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p
1
, V
1
, T
1
) sang trạng thái (p
2
, V
2
, T
2
), quá trình
nào sau đây không thể xảy ra A . p
2
> p
1
; V
2
> V
1
; T
2
> T
1

B . p
2
< p
1
; V
2
< V
1
; T
2
<T
1
C . p
2
> p
1
; V
2
= V
1
; T
2
> T
1
D . p
2
< p
1
; V
2

< V
1
; T
2
> T
1
6: KHI LÀM DÃN NỞ ĐẲNG NHIỆT MỘT LưỢNG KHÍ THÌ:
A. SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH TĂNG. B. SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH
GIẢM. C. ÁP SUẤT KHÍ TĂNG LÊN. D. KHỐI LưỢNG RIÊNG CỦA KHÍ TĂNG LÊN.
7: C©u nµo nãi vỊ lùc tƯ¬ng t¸c ph©n tư lµ kh«ng ®óng ?
A. Lùc ph©n tư chØ ®¸ng kĨ khi c¸c ph©n tư ë rÊt gÇn nhau.
B. Lùc hót ph©n tư cã thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư.
C. Lùc hót ph©n tư kh«ng thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư.
D. Lùc hót ph©n tư cã thĨ b»ng lùc ®Èy ph©n tư.
8: Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ). Khi đó các thơng số trạng thái của chất khí đã thay đổi như thế
nào, nếu khối lượng khí khơng đổi?
A. P
2
> P
1
; T
2
> T
1
; V
2
>V
1
. B. P
2

> P
1
; T
2
< T
1
; V
2
<V
1
.
C. P
2
> P
1
; T
2
> T
1
; V
2
<V
1
. D. P
2
> P
1
; T
2
> T

1
; V
2
=V
1
.
9: Sự biến đổi trạng thái của một chất khí cho trên đồ thò hình vẽ gồm hai quá trình nào ?
A. Nung đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. Nung đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
D. Nung đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
10: Khi nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác đònh, tăng 2 lần, thể tích giảm 2 lần, thì áp suất lượng khí đó thay đổi thế
nào ? A. Giảm 2 lần. ; B. Tăng 2 lần ; C. Không đổi. ; D. Tăng 4 lần.
11: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác đònh từ 8 lít còn 4 lít. Áp suất khí thay đổi thế nào ?
A. Giảm 2 lần. ;B. Tăng 2 lần ; C. Tăng 4 lần ; D. Giảm 4 lần.
12: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu là:
A. 0,3at. B. 1,5at. C. 0,45at. D. 2,25at.
13: Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1
0
c thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Nhiệt độ ban đầu của khí là ?
A. 87
0
c B. 360
0
c C. 87K D. 1,3K
14: Khi nhiệt độ khơng đổi khối lượng riêng của một lượng khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. p
1
D
2

=p
2
D
1
B. p
1
D
1
=p
2
D
2
C. D~1/p D. p.D=HS
15: Khi lµm d·n në ®¼ng nhiƯt mét lưỵng khÝ th×:
A. Sè ph©n tư khÝ trong mét ®¬n vÞ thĨ tÝch t¨ng. B. Sè ph©n tư khÝ trong mét ®¬n vÞ thĨ tÝch gi¶m.
C. ¸p st khÝ t¨ng lªn. D. Khèi lưỵng riªng cđa khÝ t¨ng lªn.
16: C©u nµo sau ®©y nãi vỊ lùc tư¬ng t¸c ph©n tư lµ kh«ng ®óng?
A. Lùc ph©n tư chØ ®¸ng kĨ khi c¸c ph©n tư ë rÊt gÇn nhau.B. Lùc hót ph©n tư cã thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư.
C. Lùc hót ph©n tư kh«ng thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư. D. Lùc hót ph©n tư cã thĨ b»ng lùc ®Èy ph©n tư.
17: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Cơng của lực đàn hồi
khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A. 1,2.10
-3
J B. 0,12J C. 12J D. Kết quả khác.
GV Phạm Cơng Đức Trường THPT Gio Linh
5
p
T
O
1
2

3
18: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát giữa vật
và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s
2
). Người đó đã thực hiện một công là:
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.
19: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v. Nếu xe chất thêm hàng hoá có khối lượng m thì phải chuyển động với
vận tốc u bằng bao nhiêu để động năng của xe lúc sau gấp 4 lần động năng lúc trước.
A.
Mv
m M
+
; B.
2 .
M
v
m M+
; C.
4Mv
m M+
; D.
4 . 1
M
v
m
+
.
20: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/s thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem như không đổi và có độ lớn bằng một
nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng bao nhiêu thì dừng hẳn? (g = 10 m/s
2

).
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.
21: Một lò xo có độ dài ban đầu l
o
= 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l
1
= 14cm. Thế năng của lò xo là bao nhiêu?
Biết k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J
22: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi,động năng giảm 2 lần.
C. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
23: Chuyển động nào không là chuyển động bằng phản lực.
A. Chuyển động giật lùi của súng khi bắn. B. Máy bay cánh quạt đang bay.
C. Chuyển động của tên lửa vũ trụ. D. Pháo thăng thiên đang bay
24: .Chon đáp án đúng:hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên một mặt phẳng
và bị dưng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A .Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài hơn. B. Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C .Thời gian chuyển động cuả hai vật bằng nhau. D.Thiếu dữ kiện không kết luận được.
25: Vật trọng lượng 1000N đứng yên trên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m. Tính lực ma sát nghỉ?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N
26: Câu nào sau đây là sai? A. Động năng của một vật là năng lượng mà vật đó có do nó chuyển động
B. Trong một hệ quy chiếu mà vật đứng yên thì động năng của nó bằng 0
C. Trong một hệ quy chiếu nhất định thì động năng được bảo toàn D. Động năng không bao giờ có giá trị âm.
27: Một quả bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển
sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
: A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J
28: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v
0
= 0) và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường s. Nếu tăng lực

tác dụng lên n lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s.
A.
n
v B. 3 C. 6 v D. 9 v
29: Một búa máy có khối lượng m
1
=100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng một cọc có khối lượng m
2
= 200kg. Mỗi
lần búa đóng lên cọc thì cọc và búa cùng chuyển động với một vận tốc, cọc lún xuống được S = 5cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cản của
đất lên cọc là: A. 3,5.10
4
N B. 4,2 .10
5
N C. 5,6.10
6
N D. 8,2 .10
6
N
30: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra 1 viên đạn có khối lượng m = 20g. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng
là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A

B
C
D
GV Phạm Công Đức Trường THPT Gio Linh
6
KIM TRA Mụn : VT Lí 10CB l n 2 kỡ2 04
H TấN LP 10
1: Mt lũ xo nm ngang, cú cng 2N/cm. Kộo lũ xo ra khi v trớ cõn bng mt on 4cm ri th nh. Cụng ca lc n hi khi
lũ xo b kộo dón t 4cm n 2cm l: A. 1,2.10
-3
J B. 0,12J C. 12J D. Kt qu khỏc.
2: Mt ngi y mt vt khi lng M = 2000 kg chuyn ng u trờn mt on ng ngang di 100 m, h s ma sỏt gia vt
v mt ng l 0,01. (g = 10 m/s
2
). Ngi ú ó thc hin mt cụng l:
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.
3: Mt xe ụ tụ khi lng M, chuyn ng vi vn tc v. Nu xe cht thờm hng hoỏ cú khi lng m thỡ phi chuyn ng vi vn
tc u bng bao nhiờu ng nng ca xe lỳc sau gp 4 ln ng nng lỳc trc.
A.
Mv
m M
+
; B.
2 .
M
v
m M+
; C.
4Mv
m M+

; D.
4 . 1
M
v
m
+
.
4: Mt chic xe ang chy vi vn tc 36 km/s thỡ hóm phanh, lc hóm chuyn ng xem nh khụng i v cú ln bng mt
na trng lng ca xe. Xe chy thờm c mt on s bng bao nhiờu thỡ dng hn? (g = 10 m/s
2
).
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.
5: Mt lũ xo cú di ban u l
o
= 10cm. ngi ta kộo dón vi di l
1
= 14cm. Th nng ca lũ xo l bao nhiờu?
Bit k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J
6: Khi lng vt tng gp 2 ln, vn tc vt gim i mt na thỡ:
A. ng lng v ng nng ca vt khụng i. B. ng lng khụng i,ng nng gim 2 ln.
C. ng lng tng 2 ln, ng nng gim 2 ln. D. ng lng tng 2 ln, ng nng khụng .
7: Chuyn ng no khụng l chuyn ng bng phn lc.
A. Chuyn ng git lựi ca sỳng khi bn. B. Mỏy bay cỏnh qut ang bay.
C. Chuyn ng ca tờn la v tr. D. Phỏo thng thiờn ang bay
8: .Chon ỏp ỏn ỳng:hai vt cú cựng ng lng nhng cú khi lng khỏc nhau, cựng bt u chuyn ng trờn mt mt phng
v b dng li do ma sỏt. H s ma sỏt l nh nhau. Hóy so sỏnh thi gian chuyn ng ca mi vt cho ti khi b dng.
A .Thi gian chuyn ng cu vt cú khi lng di hn. B. Thi gian chuy n ng cu vt cú khi lng nh di hn.
C .Thi gian chuyn ng cu hai vt bng nhau. D.Thiu d kin khụng kt lun c.
9: Vt trng lng 1000N ng yờn trờn mt phng nghiờng di 4m, cao 1m. Tớnh lc ma sỏt ngh?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N

10: Cõu no sau õy l sai? A. ng nng ca mt vt l nng lng m vt ú cú do nú chuyn ng
B. Trong mt h quy chiu m vt ng yờn thỡ ng nng ca nú bng 0
C. Trong mt h quy chiu nht nh thỡ ng nng c bo ton D. ng nng khụng bao gi cú giỏ tr õm.
11: Mt qu búng khi lng m = 500g th t cao h = 6m. Qu búng ny lờn n 2/3 cao ban u. Nng lng ó chuyn
sang nhit lm núng qu búng v ch va chm l bao nhiờu? Ly g = 10m/s
2
: A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J
12: Mt lc F khụng i lm vt bt u chuyn ng (v
0
= 0) v t c vn tc v sau khi i c quóng ng s. Nu tng lc
tỏc dng lờn n ln thỡ vn tc vt s t c bao nhiờu khi cựng i c quóng ng s.
A.
n
v B. 3 C. 6 v D. 9 v
13: Mt bỳa mỏy cú khi lng m
1
=100kg ri t cao h = 5m (so vi u cc) úng mt cc cú khi lng m
2
= 200kg. Mi
ln bỳa úng lờn cc thỡ cc v bỳa cựng chuyn ng vi mt vn tc, cc lỳn xung c S = 5cm. Ly g = 10 m/s
2
. Lc cn ca
t lờn cc l: A. 3,5.10
4
N B. 4,2 .10
5
N C. 5,6.10
6
N D. 8,2 .10
6

N
14: Mt khu sỳng khi lng M = 4kg bn ra 1 viờn n cú khi lng m = 20g. Vn tc ca viờn n khi va ra khi nũng sỳng
l v = 600m/s. Sỳng git lựi vi vn tc V cú ln bng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s
15: Một ngời khối lợng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một cân lò xo. Nếu cân chỉ trọng lợng của
ngời là 720N thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. Thang đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2m/s
2
. B. Thang đi lên chậm dần đều với gia tốc 1m/s
2
.
C. Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 2m/s
2
. D. Thang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s
2
16: Mt vt c gi l cõn bng khi A. Vn tc ca vt bng khụng B. Gia tc ca vt bng khụng
C. Th nng ca vt bng khụng D. ng lng ca vt bng khụng
17: Cho khớ ng nhit t th tớch 4 lớt n 10 lớt thỡ ỏp sut trong bỡnh tng hay gim bao nhiờu ln?
A. Gim 2,5ln. B. Tng 2,5 ln. C. Gim 5 ln. D. Tng 5 ln.
18: Mt lũ xo nm ngang, cú cng 2N/cm. Kộo lũ xo ra khi v trớ cõn bng mt on 4cm ri th nh. Cụng ca lc n hi
khi lũ xo b kộo dón t 4cm n 2cm l: A. 1,2.10
-3
J B. 0,12J. C. 12J D. Kt qu khỏc.
GV Phm Cụng c Trng THPT Gio Linh
7
19: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng ngang và bị dừng
lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh qng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. B . Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được.
C . Qng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. D . Qng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
20: Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p
1

, V
1
, T
1
) sang trạng thái (p
2
, V
2
, T
2
), quá trình
nào sau đây không thể xảy ra A . p
2
> p
1
; V
2
> V
1
; T
2
> T
1
B . p
2
< p
1
; V
2
< V

1
; T
2
<T
1
C . p
2
> p
1
; V
2
= V
1
; T
2
> T
1
D . p
2
< p
1
; V
2
< V
1
; T
2
> T
1
21: KHI LÀM DÃN NỞ ĐẲNG NHIỆT MỘT LưỢNG KHÍ THÌ:

A. SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH TĂNG. B. SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH
GIẢM. C. ÁP SUẤT KHÍ TĂNG LÊN. D. KHỐI LưỢNG RIÊNG CỦA KHÍ TĂNG LÊN.
22: C©u nµo nãi vỊ lùc tƯ¬ng t¸c ph©n tư lµ kh«ng ®óng ?
A. Lùc ph©n tư chØ ®¸ng kĨ khi c¸c ph©n tư ë rÊt gÇn nhau.
B. Lùc hót ph©n tư cã thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư.
C. Lùc hót ph©n tư kh«ng thĨ lín h¬n lùc ®Èy ph©n tư.
D. Lùc hót ph©n tư cã thĨ b»ng lùc ®Èy ph©n tư.
23: Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ). Khi đó các thơng số trạng thái của chất khí đã thay đổi như thế
nào, nếu khối lượng khí khơng đổi?
A. P
2
> P
1
; T
2
> T
1
; V
2
>V
1
. B. P
2
> P
1
; T
2
< T
1
; V

2
<V
1
.
C. P
2
> P
1
; T
2
> T
1
; V
2
<V
1
. D. P
2
> P
1
; T
2
> T
1
; V
2
=V
1
.
24: Sự biến đổi trạng thái của một chất khí cho trên đồ thò hình vẽ gồm hai quá trình nào ?

A. Nung đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. Nung đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
D. Nung đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
25: Khi nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác đònh, tăng 2 lần, thể tích giảm 2 lần, thì áp suất lượng khí đó thay đổi thế
nào ? A. Giảm 2 lần. ; B. Tăng 2 lần ; C. Không đổi. ; D. Tăng 4 lần.
26: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác đònh từ 8 lít còn 4 lít. Áp suất khí thay đổi thế nào ?
A. Giảm 2 lần. ;B. Tăng 2 lần ; C. Tăng 4 lần ; D. Giảm 4 lần.
27: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu là:
A. 0,3at. B. 1,5at. C. 0,45at. D. 2,25at.
28: Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1
0
c thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Nhiệt độ ban đầu của khí là ?
A. 87
0
c B. 360
0
c C. 87K D. 1,3K
29: Khi nhiệt độ khơng đổi khối lượng riêng của một lượng khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. p
1
D
2
=p
2
D
1
B. p
1
D

1
=p
2
D
2
C. D~1/p D. p.D=HS
30: Khi lµm d·n në ®¼ng nhiƯt mét lưỵng khÝ th×:
A. Sè ph©n tư khÝ trong mét ®¬n vÞ thĨ tÝch t¨ng. B. Sè ph©n tư khÝ trong mét ®¬n vÞ thĨ tÝch gi¶m.
C. ¸p st khÝ t¨ng lªn. D. Khèi lưỵng riªng cđa khÝ t¨ng lªn.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
GV Phạm Cơng Đức Trường THPT Gio Linh
8
p
T
O
1
2
3

GV Phạm Công Đức Trường THPT Gio Linh
9

×