Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

bài tập chương OXI - LƯU HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.66 KB, 17 trang )

OXI- LƯU HUỲNH
1.2 . OXI – LƯU HUỲNH
1) Viết cấu hình electron của oxy, dự đoán khả năng biểu hiện SOH
của oxy trong các hợp chất.
2) Tính chất hoá học đặc trưng của oxy là gì? Viết 4 phương trình
phản ứng minh hoạ.
3) Có 2 bình đựng riêng biệt 2 khí oxy và ozon. Trình bày phương
pháp hoá học để phân biệt hai khí đó.
4) Oxy tác dụng được với các chất nào sau đây? Viết phương trình
phản ứng: H
2
; Cl
2
; S; C; CO; Fe; Na; Ag; SO
2
; SO
3
; Fe
2
O
3
; CH
4
.
5) Viết các phương trình phản ứng khi cho oxy tác dụng lần lượt các
hợp chất sau: CS
2
; FeS
2
; C
2


H
6
O; C
3
H
4
O
2
; C
3
H
7
N; C
x
H
y
; C
3
H
5
Cl;
C
x
H
y
O
z
; C
x
H

y
O
z
N
t
.
6) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO
3
→ O
2
→ FeO → Fe
3
O
4
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
b) KClO
3
→ O
2
→ CO
2
→ CaCO
3
→ CaCl

2
→ Ca(NO
3
)
2
→ O
2
c) Al
2
O
3
→ O
2
→ P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Cu
3
(PO
4
)
2

KMnO
4


d) FeS → H
2
S → S → Na
2
S → ZnS → ZnSO
4

SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
7) Viết các phương trình khi cho lưu huỳnh tác dụng với:
a. Kẽm b. Nhôm c. Cacbon d. Oxy
8) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh : lưu huỳnh vừa có tính
oxi hoá vừa có tính khử.
9) Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào sau đây, viết phương
trình phản ứng minh họa: Cl
2
; O
2
; Hg; Al; HCl; Fe; H
2
O; Ag; HNO
3
;

H
2
.
10) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa oxy và lưu huỳnh về hóa
tính.
trang 1
11) Tỷ khối hơi của một hỗn hợp X gồm ozon và oxy so với hiđro bằng
18. Xác đònh % về thể tích của X.
12) Cho 30,4 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxy
thu được 40 (g) hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
. Tính % khối lượng mỗi kim
loại trong X.
13) Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H
2
S và C
3
H
8
O ta thu
được 17,92 (l) hỗn hợp CO
2
và SO
2
.Tính % khối lượng các chất
trong hỗn hợp A.
14) Để đốt cháy hết 10 (l) CH
4

ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy
và ozon. Tính % thể tích của G.
ĐS: 50%
15) Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dòch KI 0,5 (M). Tính V dd KI
cần dùng và khối lượng iôt sinh ra.
16) Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH
4
và C
2
H
4
thu
được 48,4 (g) CO
2
. Tính % về thể tích của G và thể tích O
2
cần
dùng.
ĐS: 62,5%; 37,5 % ; V
O2
= 42,56 lit
17) Nung 360 (g) FeS
2
trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G.
Tính hiệu suất phản ứng và thể tích SO
2
sinh ra (đkc).
18) Trong PTN, để điều chế O
2
người ta dùng các phản ứng sau:

2 KClO
3

to
→
2 KCl + 3O
2

2 KMnO
4

to
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO
4
và KClO
3
thu được 15,68
(l) O
2
( đkc). Tính khối lượng mỗi chất trong G.

19) Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l)
hỗn hợp khí G

. Tính % về khối lượng mỗi chất trong G và tỷ khối
hơi của G

đối với hiđro.
ĐS: 20% ; 80%;
M
= 56; d = 28
20) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H
2
S và S ta cần 8,96 (l) O
2
thu
được 7,84 (l) SO
2
. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X, các
khí đo ở đkc.
21) Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O
2
(đkc).Tính
% khối lượng hỗn hợp đầu.
trang 2
22) Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình
kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Khối lượng là bao nhiêu?
Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí thì sau phản ứng thu được
những chất nào? Bao nhiêu gam?
23) Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột
Fe và 1,6 (g) bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dòch HCl thì thu được

hỗn hợp khí G

bay ra và dung dòch A.
a) Tính % về thể tích các khí trong G

.
b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dòch A cần dùng 125
ml dung dòch NaOH 2 M. Tính C
M
của dung dòch HCl.
ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M
24) Đun nóng hồn tồn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem
hồ tan chất rắn sau phản ứng trong dung dịch HCl dư thấy có
4,48 lit khí thốt ra. Nếu đem hết lượng khí này cho vào dung
dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở
đktc. Tính % khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp
đầu và tính khối lượng kết tủa tạo thành trong dung dịch
Pb(NO
3
)
2
?
25) Cho sản phẩm tạo thành khi nung hỗn hợp 5,6 gam sắt và 1,6
gam bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl thì được 1 hỗn
hợp khí bay ra và một dung dịch A (hiệu suất phản ứng
100%).

26) Tính thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp khí tạo thành?
27) Để trung hồ HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 125 ml
dung dịch NaOH 0,1 M. Tính nồng độ mol của dung dịch
HCl?
28) Cho 6,45 gam một hỗn hợp gồm lưu huỳnh và 1 kim loại M
( hố trị 2) vào một bình kín khơng chứa Oxi. Nung bình cho
đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp
B tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựoc khí C và 1,6 gam
chất rắn D khơng tan. Cho khí C đi từ từ qua 1 dung dịch
trang 3
Pb(CH
3
COO)
2
có kết tủa cân nặng 11,95 g. Xác định kim loại
M và tính khối lượng M và lưu huỳnh trong hỗn hợp ban đầu?
29) Một hỗn hợp X gồm bột lưu huỳnh và một kim loại M hoá trị
2 có khối lượng là 25,9 g. Cho X vào 1 bình kín không chứa
không khí. Thực hiện phản ứng giữa M và S ( phản ứng hoàn
toàn) thu được chất rắn A. khi cho A tác dụng với dung dịch
HCl dư, A tan hết tạo ra hỗn hợp khí B có V=6,72 lit (đkc) và
tỉ khối đối với Hiđro bằng 11,666. Xác định thành phần hỗn
hợp khí B, tên kim loại M và khối lượng S và M trong hỗn
hợp X?
30) Một hỗn hợp Y gồm Zn và lưu huỳnh; Cho M và S phản ứng
hoàn toàn với nhau tạo ra chất rắn C. Khi cho C tác dụng với
dung dịch HCl dư thì còn lại 1 chất rắn D không tan cân nặng
6 gam và thu được 4,48 lit khí E có tỉ khối của E đối với hiđro
là 17. Tính khối lượng Y?
31) Một hỗn hợp Z gồm kẽm và lưu huỳnh; nung nóng hỗn hợp

trong bình kín không có oxi thu được chất rắn F. Khi cho F tác
dụng với dung dịch HCl dư để lại một chất rắn G không tan
cân nặng 1,6 gam và tạo ra 8,96 lit hỗn hợp khí (đkc) có tỉ
khối đối với hiđro bằng 17. Tính khối lượng hỗn hợp Z và
hiệu suất phản ứng giữa M và S?
32) Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các
trường hợp sau:
Dẫn 2,24 lit khí hiđrosunfua vào 300 ml dung dịch NaOH 1M
Dẫn 13,44 lit SO
2
vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
Dẫn 0,672 lit SO
2
vào 1 lit dung dịch Ca(OH)
2
0.02 M
Dẫn 12, 8 gam SO
2
vào 50 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28
gam /ml). Muối nào được tạo thành? Tính C% của nó trong dung
dịch thu được?
trang 4
33) Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit H
2
S (đktc) rồi hoà tan tất cả sản
phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml).
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu
được?
34) Một hỗn hợp X gồm 2muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một
kim loại kiềm

35) Cho 43,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư. Chất khí A sinh ra làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch
KMnO
4
0,3M
2KMnO
4
+ 5SO
2
+2 H
2
O → 2MnSO
4
+ 2KHSO
4
+ H
2
SO
4
Mặt khác, 43,6 gam hỗn hợp X cũng tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 1M.
Xác định tên kim loại kiềm? % khối lượng mỗi muối trong hỗn
hợp X?
Cho toàn bộ khí A sinh ra hấp thụ vào 500 gam dung dịch
Ba(OH)
2

6,84%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)
2
6,84% tối thiểu dùng để hấp
thu toàn bộ lượng khí A nói trên?
36) Dẫn V lit (đkc) khí CO
2
qua dung dịch có chứa 0,1 mol
Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung
dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Tính V?
37) Cho 16,8 lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml
dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho một
lượng dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch X thì thu đựoc lượng
kết tủa bao nhiêu?
38) Dẫn V lit khí CO
2
(đkc) hấp thụ vào dung dịch có chứa 0,5
mol Ca(OH)
2
thấy có 25 gam kết tủa. Tính V?
39) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với
16,98 gam hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34 gam
hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần
trang 5

trăm về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần
phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp B?
40) Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO
3
thu
được muối sắt (III) nitrat và hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O
và 0,01 mol NO. Tính khối lượng sắt đã hoà tan?
41) Cho 11 gam hỗn hợp sắt và nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu được 10,08 lit khí SO
2
(đkc). Tính thành phần phần
trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
42) Hoà tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
thu
được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đkc) duy nhất

thoát ra. Tính trị số a, b và công thức Fe
x
O
y
?
43) Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến
thành hỗn hợp M có khối lượng 12 gam gồm: Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn M vào dung dịch H
2
SO
4
đặc thu
đựoc 3,36 lit SO
2
duy nhất (đkc). Tính giá trị m?
44) Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dd
H2SO4 đặc nóng thu được dd X; 7,616 lit SO2 (đkc) và 0,64 g
lưu huỳnh. Tính tổng khối lượng muối trong X?
45) 20.* Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng hết với 1 hỗn
hợp gồm 4,80 gam magiê và 8,10 gam nhôm tạo ra 37,05 gam
hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Xác định
thành phần phần trăm theo khối lượng và theo thể tích của hỗn

hợp A?

trang 6
3 . CÁC HP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
1) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh:
a) H
2
S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh.
b) SO
2
vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
c) H
2
SO
4
vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hoá mạnh.
2) Khí H
2
có lẫn tạp chất H
2
S. Có thể dùng dung dòch nào sau đây để
loại H
2
S: NaOH; HCl; Pb(NO
3
)
2
; Br
2
. Viết các phương trình phản

ứng xảy ra.
3) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) S→ FeS → H
2
S → CuS

SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
b) Zn → ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ BaSO
3
→ BaCl
2
c) SO
2
→ S → FeS → H
2
S → Na
2
S → PbS
d) FeS

2
→ SO
2
→ S→ H
2
S → H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
.
e) H
2
→ H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2


S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
f) FeS
2
→ SO
2
→ HBr → NaBr → Br
2
→ I
2

SO
3
→ H
2
SO
4
→ KHSO
4
→ K
2
SO
4

→ KCl→ KNO
3
FeSO
4
→ Fe(OH)
2
FeS → Fe
2
O
3
→ Fe ↓
Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3

g) S SO
2
→ SO
3
→ NaHSO
4
→ K
2
SO
4

→ BaSO
4
4) Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
a) FeS
2
+ O
2
→ (A)↑ + (B) (rắn)
(A) + O
2
→ (C) ↑
(C) + (D) (lỏng) → (E)
trang 7
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)
(A) + (D) → (G)
(G) + NaOH dư → (H) + (D)
(H) + HCl → (A) + (D) + (I)
b) Mg + H
2
SO
4
đặc → (A) + (B)↑+ (C)
(B) + (D) → S↓ + (C)
(A) + (E) → (F) + K
2
SO
4
(F) + (H) → (A) + (C)
(B) + O
2

→ (G)
(G) + (C) → (H)
c) H
2
S + O
2
→ (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O
2
→ (C)↑
MnO
2
+ HCl→ (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → (H) + (I)
5) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A
{KOH; FeO; CaSO
3
; BaCl
2
; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd
HCl; H
2
SO
4
loãng; H
2
SO
4
đ, nóng; dd CuSO

4
}.
Viết các phương trình phản ứng sau ( nếu có):
a) Bari + H
2
SO
4
loãng
b) Al + H
2
SO
4
loãng
c) Cu + H
2
SO
4
đ, nóng
d) Fe + H
2
SO
4
loãng
e) Fe + H
2
SO
4
đ, nóng
f) Zn + H
2

SO
4
đ, nóng
g) Bari clorua + H
2
SO
4

h) Cu + H
2
SO
4
loãng
i) Ag + H
2
SO
4
đ, nóng
j) Ag + H
2
SO
4
loãng
k) Cu + H
2
SO
4
đ, nguội
l) Al + H
2

SO
4
đ, nguội
m) Chì nitrat + H
2
SO
4

n) Natri clorua + H
2
SO
4
đ,
nóng
o) Mg + H
2
SO
4
đ (S
+6
bò khử
xuống S
-2
)
p) Zn + H
2
SO
4
đ (S
+6

bò khử
xuống S
0
)
q) C + H
2
SO
4
đ, nóng
r) Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
đ, nóng
s) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
loãng
t) Fe
3
O

4
+ H
2
SO
4
đ, nóng
u) FeO + H
2
SO
4
loãng
v) FeO + H
2
SO
4
đ, nóng
trang 8
6) a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H
2
S.
b) Từ FeS
2
, NaCl, H
2
O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau: FeCl
2
,
FeCl
3
, Fe

2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4
, nước Javel, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
c) Từ NaCl, H
2
SO
4
, Fe, Cu, H
2
S, H
2
O điều chế : NaOH, FeCl
3
, Fe
2

(SO
4
)
3
, FeSO
4
, CuCl
2
,
CuSO
4
.
7) Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) Dung dòch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
b) Dung dòch : H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
c) Dung dòch : KCl, Na

2
CO
3
, NaI, CuSO
4
, BaCl
2
.
d) Dung dòch : Ca(NO
3
)
2,
K
2
SO
4;
K
2
CO
3
, NaBr.
e) Dung dòch : NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO

4
.
f) Dung dòch : Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, MgSO
4
, NaNO
3
.
g) Dung dòch : I
2
, Na
2
SO
4
, KCl, KI, Na
2
S.
h) Bột : Na
2
CO
3
, CaCO
3

, BaSO
4
, Na
2
SO
4
.
i) Bột : Na
2
S. Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
.
8) Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O
2
, SO
2
, Cl
2
, CO
2
.

b) Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
S, O
2
, O
3
.
c) SO
2
, CO
2
, H
2
S, H
2
, N

, Cl
2
, O
2
.
d) O
2

, H
2
, CO
2
, HCl.
9) Một dung dòch chứa 2 chất tan : NaCl và Na
2
SO
4
.Làm thế nào tách thành dung dòch chỉ
chứa NaCl.
10) a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.
b) Tinh chế H
2
SO
4
có lẫn HCl.
11) a) Nếu trong BaSO
4
có lẫn tạp chất là BaCl
2
làm thế nào để nhận ra tạp chất đó. Viết
phương trình phanû ứng xảy ra.
b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH.
12) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dòch Pb(NO
3

)
2
thì thu được 4,78 (g) kết tủa. Tính C
% của dung dòch muối chì ban đầu.
13) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H
2
S và O
2
trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với
hiđro là 16,22.
a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí.
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6
(ml) nước. Tính C
M
, C% của các chất có trong dung dòch thu được.
ĐS: a. H
2
S = 4,48 lit ; O
2
= 15,68 lit .
b. 2,1 M ; 15%.
14) Cho 855 (g) dung dòch Ba(OH)
2
20% vào 500 (g) dung dòch H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa, để
trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dòch 2,5 (M). Tính C% của dung
dòch H

2
SO
4
.
ĐS: 24,5%.
15) Cho 25,38 (g) BaSO
4
có lẫn BaCl
2
. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc
dung dòch H
2
SO
4
1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa.
a) Tìm % khối lượng BaCl
2
.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
.
ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit
16) Cho 5,6 lit khí SO
2
(đkc) vào:
a) 400 ml dung dòch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dòch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dòch KOH 2 M.

Tính nồng độ các chât trong dung dòch thu được .
d) 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO
3
và Ba(HCO
3
)
2
. Tính
nồng độ dung dòch Ba(OH)
2
.
17) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H
2
S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung
dòch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dòch muối thu được.
18) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dòch
NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C
M,
C% của các chất trong dung dòch thu được sau phản
ứng.
ĐS: Na
2
SO
3
: 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
19) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H
2

S.
a) Tính lượng SO
2
thu được.
b) Cho lượng SO
2
nói trên đi qua 37,5 ml dung dòch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì
tạo thành. Tính C% muối trong dung dòch thu được .
c) Nếu cho lượng SO
2
thu được trên a) đi vào 500 ml dung dòch KOH 1,6 M thì có
muối gì được tạo thành .Tính C
M
các chất trong dung dòch sau phản ứng.
ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M.
20) Chia 600 ml dung dòch H
2
SO
4
thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dòch NaOH 25%
(d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dòch.
a) Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
.
b) Hai phần còn lại của dung dòch H
2

SO
4
được rót vào 600 ml dung dòch NaOH
5M.Tìm C
M
của các chất có trong dung dòch thu được .
ĐS: a. 5M b. NaHSO
4
1M c. Na
2
SO
4
1M.
21) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trò II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dòch H
2
SO
4
10%. Xác đònh M.
22) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thu được 22,4 lit khí
(đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
23) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2

SO
4
20% thu
được 80 gr hỗn hợp muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. m
dd
= 269,5gr.
24) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được 3,36 lit khí
bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng.Tính V
SO2
(đkc)?
ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; V
SO2
= 4,48 lit.

25) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dòch H
2
SO
4
loãng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dòch A.
ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. m
FeSO4
= 30,4 g : m
CuSO4
= 48 g.
26) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được
72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.
b. Tính C
M
dung dòch H

2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%.
b.C
M
= 2,2 M.
27) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu được hỗn
hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
đầu.
ĐS: 22,9% ; 77,1%
28) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dòch H
2
SO
4
được 34,51 gr
hỗn hợp khí A gồm H

2
và H
2
S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dòch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.
29) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu được
15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
30) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48
lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2

SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
31) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit
khí SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí
(đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
32) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: m
Fe
= 3,36 gr ; m

Al
= 2,7 gr ; m
Ag
= 4,32 gr.
33) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành
vào 200 ml dung dòch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dòch B( H

=
100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của dung
dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%. b. 2M.
34) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với
dung dòch H
2

SO
4
đặc, nóng thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dòch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất
trong dung dòch
thu được.
ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
35) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dòch HCl dư thu đựơc 10,08 lit
H
2
(đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl
2
(đkc).Tính khối lượng mõi kim
loại.
36) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ
lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dòch
HCl thì thu được 2,24 lit H

2
(đkc).Xác đònh tên 3 kim loại.
37) Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trò II thu
được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO
2
.
a) Đònh tên 2 kim loại A, B ( giả sử M
A
> M
B
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO
4
( muối sunfat).
MỘT SỐ BÀI TẬP CHUNG
1)
Viết phương trình phản ứng chứng minh: H
2
S là một axit và là một chất khử.
2)

Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà
không dùng H
2
SO
4
đậm đặc?
3)
Tại sao pha loãng axit H
2
SO
4
ta phải cho từ từ H
2
SO
4
vào nước và khuấy điều mà
không làm ngược lại.
4)
Tại sao khi điều chế H
2
S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?
5)
Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra
khỏi muối, nhưng cũng có trường hợp ngược lại, hãy chứng minh.
6)
Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà
có những vết đỏ của gỉ sắt?
7)
Dẫn khí clo vào dung dòch Na
2

CO
3
có khí CO
2
thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO
2
,
SO
3
, H
2
S thì có hiện tượng như thế không?
8)
Viết phương trình chứng minh SO
2
vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.
9)
Viết 5 pt chứng minh O
2
là một chất oxihóa
10)
Viết 5 pt điều chế O
2
.
11)
Phân biệt O
2
và O
3
.

12)
Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
13)
Cách thu gom Hg rơi rớt.
14)
Viết 3 pt mà trong đó H
2
S là chất khử, 2 pt mà trong đó H
2
S là một axit.
15)
Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H
2
S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh.
16)
Viết 3 pt chứng minh SO
2
là một chất khử, 1 pt chứng minh SO
2
là một chất oxi hóa, 2
pt chứng minh SO
2
là một oxit axit.
17)
Điều chế SO
2
từ Cu, Na
2
SO
3.

18)
So sánh tính chất của dd HCl và dd H
2
SO
4
loãng.
19)
Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc. Viết các
phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của
H
2
SO
4

20)
Giấy q tím tẩm ướt bằng dung dòch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích
hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
21)
Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H
2
S thì có tạp chất nào trong H
2

S? Nêu cách
nhận ra tạp chất đó.
22)
Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H
2
SO
4
loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO,
NaCl, CaCO
3
, FeS. [Zn, Ag, Fe
2
O
3
, KNO
3
, Na
2
CO
3
, CuS].
23)
Viết phương trình phản ứng khi H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4

đặc nóng tác dụng với các
chất sau: Fe, Cu, FeO, Na
2
CO
3
. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.
24)
Viết các phương trình phản ứng khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl,
FeS.
25)
Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H
2
S, O
2
, CaO, dung
dòch NaOH, dung dòch Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng .
26)
Khí H
2
có lẫn một ít H
2
S, có thể dùng dung dòch nào sau đây để loại bỏ H
2
S ra khỏi
H
2

: dung dòch natrihidrôxit, dung dòch hidrôclorua, dung dòch chìnitrat
27)
chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:
a. 5 dung dòch: K
2
SO
4
, FeCl
2
, Na
2
SO
3
, NH
4
HS, FeCl
3
.
b. KOH, NaCl, MgCl
2
, AgNO
3
, HCl, HI.
28)
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dòch sau: Na
2
SO
4
, Na
2

SO
3
,
H
2
SO
4
, HCl. [Na
2
SO
4
, Na
2
S, H
2
SO
4
, HCl].
29)
Nhận biết các trường hợp sau:
a. Dung dòch: Na
2
SO
4
, NaOH, H
2
SO
4
, HCl.
b. K

2
S, Na
2
SO
4
, KNO
3
, KCl
c. Na
2
S, Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, Na
2
SO
4
.
30)
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O
2
, O
3
, H
2
S, SO
2

.
31)
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dòch sau : NaCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
3

32)
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dòch sau : Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
,
BaCl
2
.
33)

Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thò màu), hãy nhận biết các dung
dòch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric.
34)
Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K
2
CO
3
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2.
b) Na
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl.
c) Na
2
SO
3
, Na

2
S, NaCl, NaNO
3
.
d) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
e) AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, K
2
SO
4
.
f) HCl, H
2
SO
4

, BaCl
2
, K
2
CO
3
.
g) Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, NaNO
3
, BaCl
2
, AgNO
3
.
h) HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2

.
35)
Hoàn thành chuỗi: ZnS → SO
2
→ H
2
S → Na
2
S → NaHS → Na
2
SO
4.
36)
Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S → FeS → SO
2
→ Na
2
SO
3
→ NaHSO
3
→ BaSO
3
37)
Hoàn thành phương trình phản ứng:
a) FeS
2
→ SO
2
→ SO

3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuCl
2
→ AgCl → Cl
2
→ Kaliclorat.
b) Na
2
S → CuS → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → HCl → Cl
2
.
c) FeS → H
2
S


→ FeS → Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe
2
SO
4
→ FeCl
3
d) Kẽm → Kẽm sunfua → Hidrôsunfua → Lưu huỳnh → Khí sufurơ → Caxisunfit →
Canxihidrôsunfit → Canxisunfit → Canxiclorua.
e) (A) + HCl → MnCl
2
+ (B) + (C).
(B) + NaOH → (D) + (E) + (F).
(B) + KOH → Nước Javen.
(E) → (D) + (G).
Fe + HCl → (H) + (K)
(K) + (B) → (L).
S + (H) → (I).
(I) + (B) + (F) → (J) + HCl.
(J) + Fe → (K) + (F) + (M).
(M) + (B) + (F) → (J) + HCl.
38)
Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau:
a) FeS → SO

2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuS → CuO → CuSO
4
.
b) H
2
SO
4
→ S → MgS → H
2
S → Na
2
S → CuS → CuO → CuCl
2
→ NaCl → Cl
2
.
c) S → SO
2
→ NaHSO
3
→ Na

2
SO
3
→Na
2
SO
4
→ NaCl → AgCl → Cl
2

H
2
SO
4
→ HCl → Cl
2
→ CaOCl
2
.
39)
Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
40)
Viết phương trình điều chế H
2
SO
4
từ quặng pyrit.
41)
Từ S, KCl, Al
2

O
3
và H
2
O hãy điều chế KOH, KClO
3
, AlCl
3
, phèn đơn, phèn kép?
42)
Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
,
NaSO
4
.
43)
Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều
chế: Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2

SO
4
, nước Javen, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
3
, Natri, Natriclorat, NaHSO
4
,
NaHSO
3
.
44)
Từ muối ăn, nước, H
2
SO
4
đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản
ứng nếu có) điều chế: Khí Cl
2
, H
2
S, SO
2
, nước Javen, Na
2
SO
4

45)
Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
,
NaSO
4
.
46)
Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều
chế: Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4
, nước Javen, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
3
, Natri, Natriclorat, NaHSO

4
,
NaHSO
3
.
47)
Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều
chế: Fe
2
(SO
4
)
3,
FeCl
3
.
48)
Cho Hidroxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20% thì thu
được dung dòch muối có nồng độ 24,12%. Xác đònh công thức hidroxit.
49)
2,8 gam Oxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dòch H
2
SO
4
1M.
Xác đònh Oxit đó.

50)
Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư,
sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác đònh kim loại kiềm A và
% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml
dung dòch H
2
SO
4
1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A.
51)
Cho dung dòch H
2
SO
4
tác dụng với dung dòch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dòch
thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác đònh lượng H
2
SO
4
và NaOH
đã lấy.
52)
Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H
2
SO
4

đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc).
Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% cần
lấy.
53)
Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dòch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc).
Phần không tan cho vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
54)
Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H
2
SO
4
đặc nóng thì
thu được 5,6lít[8,96lít] khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO

4
loãng.
55)
Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dòch đến khi
brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dòch BaCl
2
vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân
được 1,165g. Tính V lít khí SO
2
.
56)
Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dòch H
2
SO
4
10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H
2
và dung dòch A.
a. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
57)
Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trò 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4

loãng thì thu được 4,48lít khí
H
2
(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí
SO
2
(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác đònh kim loại M.
58)
Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 0
0
C, 0,8 atm. Phần không
tan cho tác dụng với dd H
2
SO
4
đđ tạo 6,72 lít khí SO
2
ở đkc.
a. Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Cho ½ hh trên tác dụng với H
2
SO
4

đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dòch
Ca(OH)
2
sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)
2
cần dùng.
59)
Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H
2
SO
4
đđ, nóng dư thu được dung dòch
A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu
được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
60)
Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd
H
2
SO
4
20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà
tan hoàn toàn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).

a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dòch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết
tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)
2
đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa
thu được.
CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
1)
HI+O
2
2)
HBr+O
2
3)
HI+FeCl
3
4)
Na+O
2
5)
Fe+O

2
6)
Cu+O
2
7)
H
2
+O
2
8)
P+O
2
9)
N
2
+O
2
10)
S+O
2
11)
C+O
2
12)
H
2
S+O
2
13)
C

2
H
5
OH+O
2
14)
H
2
S+O
2
15)
FeS+O
2
16)
FeS
2
+ O
2
17)
CuFeS
2
+O
2
18)
Na
2
S+O
2
19)
Fe(OH)

2
+O
2
20)
KMnO
4
(nhiệt phân)
21)
H
2
O(đpdd)
22)
CO
2
+H
2
O
23)
Ag+O
3
24)
KI+ H
2
O +O
3
25)
Na+S
26)
Fe+S
27)

Cu+S
28)
H
2
+S
29)
O
2
+S
30)
HNO
3
+S
31)
F
2
+S
32)
H
2
S+O
2
33)
H
2
S + Cl
2
+ H
2
O

34)
SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O
35)
SO
2
+H
2
O
36)
Na
2
SO
3
+H
2
SO
4
37)
NaHSO
3
+H
2
SO
4

38)
H
2
S+ Cl
2
39)
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
40)
SO
2
+K
2
MnO
4
+H
2
SO
4
41)
SO
3
+H
2
O

42)
H
2
SO
4
đđ+Fe
43)
H
2
SO
4
đđ +Cu
44)
H
2
SO
4
đđ+FeO
45)
H
2
SO
4
đđ+Fe
2
O
3
46)
H
2

SO
4
đđ +Fe
3
O
4
47)
H
2
SO
4
đđ+FeS
48)
H
2
SO
4
đđ +FeCl
2
49)
H
2
SO
4
đđ +FeCO
3
50)
H
2
SO

4
đđ +Na
2
S
51)
H
2
SO
4
đđ +CuS
52)
H
2
SO
4
l+Fe
53)
H
2
SO
4 l
+Cu
54)
H
2
SO
4
l+FeO
55)
H

2
SO
4l
+Fe
2
O
3
56)
H
2
SO
4l
+Fe
3
O
4
57)
H
2
SO
4l
+FeS
58)
H
2
SO
4l
+FeCl
2
59)

H
2
SO
4l
+FeCO
3
60)
H
2
SO
4
l+ CuS
61)
H
2
SO
4l
+Na
2
S
62)
H
2
SO
4l
+CuS
63)
NaHCO
3
tạo Na

2
CO
3
:
64)
NaHCO
3
tạo BaCO
3
:
65)
NaHSO
3
tạo Na
2
SO
3
:
66)
NaHSO
3
tạo BaSO
4
:
67)
NaHCO
3
tạo NaCl:
68)
Na

2
CO
3
tạo BaCO
3
:
69)
Na
2
SO
3
tạo NaH SO
3
:

×