Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế cầu Bà Lớn, chương 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 6 trang )

Chương 8:
+ Phương án III : Dầm T30m.
Chiều dài toàn cầu L
T.cầu
= 150.5m.
PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN:
Tay vòn thép:
Tay vòn có đường kính ngoài/trong = 110mm/100mm.
23
22
10.6491.1
4
10.0
4
11.0
m
xx
FFF
trng



Thể tích của một thanh :
33
248.05.15010.6491.1 mxFxLV 

Khối lượng của một thanh :
948.185.7248.0  xVxG
th

Tấn


khối lượng tay vòn toàn cầu có 4 thanh : Gx 4 = 7.793 Tấn.
Chân lan can & lề bộ hành (hai bên cầu):
Diện tích :
2
489.0375.025.025.108.03.045.04.04.0 mxxxxF 
Thể tích :
V = F x L =0.489 x 150.5 = 73.595 m
3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (80 Kg/m
3
) :
89.5
1000
595.7380
1000
80

xxV
G
th
Tấn.
Lớp phủ mặt cầu :
Bêtông nhựa hạt mòn 5 Cm :
2
75.11285.75.150 mxF 
Lớp mui luyện (tạo dốc), bảo vệ, cách nước 7.5 Cm:
3
656.845.1505.7075.0 mxxV 
PHẦN KẾT CẤU BÊN DƯỚI:
Kết cấu nhòp :

Toàn cầu có 35 Dầm L = 30m
- Diện tích tiết diện M.Cắt ngang của một Dầm :
2
715.06.035.02.015.0
2
1
21.12.015.01.0
2
1
26.115.0
mxxxxxxxxxF 
- Thể tích của một Dầm :
3
45.2130715.0 mxFxLV 
- Thể tích của 35 Dầm :
21.45 x 35 = 750.75 m
3
.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
583.82
1000
75.750110
1000
110

xxV
G
th

Tấn
Cốt thép cường độ cao lấy theo tỷ lệ (20 Kg/m
3
) :
015.15
1000
75.75020
1000
20

xxV
G
th
Tấn
DẦM NGANG:
Toàn cầu có 5 nhòp. Một nhòp có 7 dầm ngang. Khoảng cách
dầm ngang 4.9m.
Số dầm ngang toàn cầu : 5 x 7 = 35 dầm.
Chiều cao dầm : h = 125 Cm.
Bề rộng dầm : b = 12 Cm.
Chiều dài dầm : l = 1070 Cm.
V = 35 x b x h x l = 35 x 0.12 x 1.25 x 10.7 = 56.175m
3
.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
179.6
1000
175.56110

1000
110

xxV
G
th
Tấn
Trụ cầu:
- Trụ T
1
& T
4
:
 Mũ trụ :




3
948.511.113.18.122 mxxbxhxlV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
714.5
1000
974.5110
1000
110

xxV

G
th
Tấn
 Thân trụ :
Trụ thân cột cao h = 3.4m. Đường kính D = 1.5m.
3
2
03.244.3
4
5.1.
4 mxV 








Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
644.2
1000
03.24110
1000
110

xxV
G

th
Tấn
 Bệ trụ :


3
6.485.18.192 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
346.5
1000
6.48110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Đá kê gối :
Mỗi trụ có 14 đá kê gối.


3
344.18.06.01.028 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
148.0

1000
344.1110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
- Trụ T
2
& T
3
:
 Mũ trụ :




3
948.511.113.18.122 mxxbxhxlV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
714.5
1000
974.5110
1000
110


xxV
G
th
Tấn
 Thân trụ :
Trụ thân cột cao h = 5.6m. Đường kính D = 1.5m.
3
2
58.396.5
4
5.1.
4 mxV 








Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
354.4
1000
58.39110
1000
110

xxV

G
th
Tấn
 Bệ trụ :


3
6.485.18.192 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
346.5
1000
6.48110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Đá kê gối :
Mỗi trụ có 14 đá kê gối.


3
344.18.06.01.028 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :

147.0
1000
334.1110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
Mố cầu:
- Mố M
A
:
 Tường trước :




3
155.121.11825.13.022 mxxbxhxlV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
337.1
1000
155.12110
1000
110


xxV
G
th
Tấn
 Tường cánh (2 tường/mố):
3
559.93.3075.2
2
1
25.0575.03.025.125.02.42 mxxxxxxV 







Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
1052.0
1000
559.9110
1000
110

xxV
G
th
Tấn

 Bệ mố :
3
97.291.118.15.1 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
297.3
1000
97.29110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Bản quá độ :


3
72.126.1032.02 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120 Kg/m
3
) :
526.1
1000
72.12120
1000
120


xxV
G
th
Tấn
 Vai kê :
3
13.116.103.03.0
2
1
6.1025.03.02 mxxxxxV 







Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120 Kg/m
3
) :
336.1
1000
13.11120
1000
120

xxV
G
th
Tấn

 Đá kê gối :


3
336.08.06.01.07 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
04.0
1000
366.0110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
- Mố M
B
:
 Tường trước :




3
155.121.11825.13.022 mxxbxhxlV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3

) :
337.1
1000
155.12110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Tường cánh (2 tường/mố):
3
559.93.3075.2
2
1
25.0575.03.025.125.02.42 mxxxxxxV 







Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
1052.0
1000
559.9110

1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Bệ mố :
3
97.291.118.15.1 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
297.3
1000
97.29110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
 Bản quá độ :


3
72.126.1032.02 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120 Kg/m
3

) :
526.1
1000
72.12120
1000
120

xxV
G
th
Tấn
 Vai kê :
3
13.116.103.03.0
2
1
6.1025.03.02 mxxxxxV 







Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120 Kg/m
3
) :
336.1
1000
13.11120

1000
120

xxV
G
th
Tấn
 Đá kê gối :


3
336.08.06.01.07 mxxV 
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
04.0
1000
366.0110
1000
110

xxV
G
th
Tấn
MÓNG CẦU :
Toàn cầu có 18 cọc. Đường kính D = 120Cm.
Mố : 6 cọc, l = 30m.
Trụ : 12 cọc , l = 40m.
Tổng chiều dài L = 6x30 + 12x40 = 660m.

Thể tích cọc :
3
44.746660
4
2.1.
mxV 

Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m
3
) :
108.82
1000
44.746110
1000
110

xxV
G
th
Tấn.

×