Chương 8: Chọn dung dòch trơn
nguội
.
Emunxi
9. Nguyên công 9: Xọc rãnh then (8)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Xọc rãnh then rộng 6mm.
B.
Sơ đồ gá đặt.
Hình 5.9 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 9
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 70, bảng 9-37] chọn máy xọc 7A412, công
suất 1.5 KW
D.
Chọn đồ gá
Đònh vò :
Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
Dùng mặt trụ ngoài để đònh vò ã (4)
Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng vít
E.
Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao bào thân thẳng có góc nghiêng = 45
0
gắn
mảnh hợp kim cứng (phảivà trái)
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
1
1
.
.
T
T
Í
Í
N
N
H
H
L
L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
D
D
Ư
Ư
G
G
I
I
A
A
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
V
V
A
A
Ø
Ø
K
K
Í
Í
C
C
H
H
T
T
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
G
G
I
I
A
A
N
N
1. Xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích :
- Lượng dư nhỏ nhất một phía Z
imin
=R
Zi-1
+ T
i-1
+ P
i-1
+
i
- Lượng dư nhỏ nhất hai phía 2Z
imin
=2(R
Zi-1
+ T
i-1
+
2
i
2
1i
P
)
Trong đó :
Z
imin
: lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i
R
Zi-1
: chiều cao nhấp nhô do bước gia công trước để
lại
m
T
i-1
: chiều sâu lớp biến cứng ở bước gia công trước
để lại
m
P
i-1
: sai số không gian của bề mặt gia công bước gia
công sát trước để lại
m
- Sai lệch không gian :
2
vt
2
cv
Trong đó :
cv
:sai số do cong vênh của bề mặt gia công m
vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và mặt
đònh vò
m
i
=
2
gđ
2
k
2
c
i
sai số gá đặt phôi
k
sai số do kẹp chặt
c
sai số chuẩn
gđ
sai số đồ gá
- Thực hiện bằng phương pháp phân tích cho bề mặt (4) có
R
a
=1.6 m
- Theo phụ lục 11a và11 / trang 148 và trang 145/ HDĐA-
TP ta được trình tự các bước công nghệ đạt được độ nhám , cấp
chính xác như sau:
Phôi Rz
0
= 80m và T
0
=350m
Rz
0
+ Tz
0
= 430m
- Do chi tiết gia công có vật liệu là gang nên các bước gia
công kế tiếp T = 0
1- Khoét thô Rz
1
= 60m
T
1
= 0
2- Khoét tinh Rz
2
= 25m
T
2
= 0
3- Doa Rz
3
= 12.5m
T
3
= 0
- Sai số không gian của bề mặt gia công do bước gia công
sát trước để lại.
22
0
vtcv
Trong đó:
cv
=
K l :sai số do cong vênh của bề mặt gia công
m
Với
K=1m/mm (Bảng 15 trang 43 HDĐA - HN )
vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và mặt
đònh vò
m
cv
=1 60 = 60
m
- Theo công thức19 / trang 49 / HDĐA – HN
lk
= 849
2
1200
2
1200
22
22
2
c
2
b
m
Vậy sai số không gian của phôi là:
22
0
84960 = 851 m
- Các sai số không gian còn lại
i
= k
i
0
Với k
i
:hệ số in dập ss không gian bảng
2.12 / trang 64 / HDĐA -TP
+ Sai số không gian còn lại các bước khoét thô
1
= 0,05
0
=0.05 851 = 42.55
m
+ Sai số không gian còn lại sau bước khoét tinh
2
= 0,04
0
=0.04 851 = 34
m
+ Sai số không gian còn lại sau bước doa
3
= 0,02
0
=0.03 851 = 17
m
+ Sai số gá đặt
i
=
2
gđ
2
k
2
c
(theo trang 38 /
HDĐA-TP)
c
= 0 sai số chuẩn (vì chuẩn công nghệ trùng với
chuẩn thiết kế và chi tiết trên mâm cặp ba vấu trang 57 /
HDĐA - TP.
k
= 0 vì chuẩn kích thước vuông góc với chuẩn gia
công
đg
= 0 Sai số đồ gá (rất nhỏ nên bỏ qua).
- Vậy lượng dư nhỏ nhất cả hai phía tính cho từng bước
nguyên công
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét thô
2Z
1min
=2(R
Z0
+ T
0
+
2
0
2
0
) = 2(500+ 0851
2
)=
2562
m
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét tinh
2Z
2min
=2(R
Z1
+ T
1
+
2
1
2
1
) =
2(60+60+
055.42
2
)= 325m
+ Lượng dư cho bước gia công Doa
2Z
3min
=2(R
Z2
+ T
2
+
2
2
2
2
) = 2(25+20+ 034
2
)=
158
m
Trong đó Rz và T
2
được tra từ bảng phụ lục 11 tài
liệu {1}
+ Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất của chi tiết
D
max3
= 30+0.033 = 30.033mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công Doa
D
max2
= D
max3
- 2Z
min3
=30.033 - 0.158 = mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công tinh
(Khoét tinh)
D
max1
= D
max2
- 2Z
min2
= 29.875 - 0.325 = 29.55mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công thô
(Khoét thô)
D
max0
= D
max1
- 2Z
min1
= 29.55 - 2.5622 = 26.988 mm
- Tra bảng 7-1 /trang 8 ta có các thứ tự sau
0
= 1.6 mm => CCX 15
1
= 0.33mm => CCX 13
2
= 0.084 mm => CCX 10
3
= 0.033mm => CCX 8
+ Đường kính trung gian nhỏ nhất của phôi
D
0max
= 26.988mm => D
0min
= D
0max
-
0
= 26.988 - 1.6
= 25.388mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét thô
D
1max
= 29.55mm => D
1min
= D
1max
-
1
= 29.55 - 0.33 =
29.22mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét tinh
D
2max
= 29.875mm => D
2min
= D
2max
-
2
= 29.875 -
0.084 = 29.791mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công Doa
D
3max
= 30.033mm => D
3min
= D
3max
-
3
= 30.033 -
0.033 = 30mm
- Tính lượng dư lớn nhất và bé nhất của lỗ
+ Khoét thô
2Z
1min
= D
1min
- D
0min
= 29.22 - 25.388 = 3.832mm
2Z
1max
= D
1max
- D
0max
= 29.55 - 26.988 = 2.562m
+ Khoét tinh
2Z
2min
= D
2min
- D
1min
= 29.791 - 29.22 = 0.571mm
2Z
2max
= D
2max
- D
1max
= 29.875 - 29.55 = 0.325mm
+ Doa
2Z
3min
= D
3min
- D
2min
= 30 - 29.791 = 0.209mm
2Z
3max
= D
3max
- D
2max
= 30.033 - 29.875 = 0.158mm
Vậy lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất
Z
0min
= 2
3
1i
mini
Z = 3.832 + 0.571 + 0.209 = 4.612mm
Z
0max
= 2
3
1i
maxi
Z = 2.562 + 0.325 + 0.158 = 3.045mm
Thử lại kết quả :
2Z
0min
– 2Z
0max
= 4.612 - 3.045 = 1.567mm (1)
ph
-
ct
= 1.6 – 0.033 = 1.567mm (2)
Vậy so sánh (1) và (2) ta thấy tương đương nhau.
Bảng xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích
Trình
tự các
bước
công
Các yếu tố tạo
thành lượng dư
m
Lượn
g dư
tính
toán
Kích
thướ
c
tính
Dun
g sai
Mm
Kích
thước giới
hạn
Mm
Lượng
dư giới
hạn
mm
ngheä
Rz
i
T
i
i
i
2Zmi
n
m
toaùn
m
Dm
in
Dm
ax
2Z
mi
n
2Z
ma
x
0.
Phoâi
500
0 851 0 -
25.3
8
1.6
25.
388
26.9
88
- -
1.Kho
eùt thoâ
60
6
0
42.
55
0 2562
29.2
2
0.33
29.
22
29.5
5
3.8
32
2.5
62
2.Kho
eùt tinh
25
2
0
34 0 325
29.7
9
0.08
4
29.
791
29.8
75
0.5
71
0.3
25
3.Doa
12.
5
1
0
17 0
158 30
0.03
3
30
30.0
33
0.2
09
0.1
58