Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Dự án phát triển giao thông nông thôn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.6 KB, 37 trang )

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO
THÔNG NÔNG THÔN
THÔNG NÔNG THÔN


PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN
PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN
LIÊN XÃ, LIÊN THÔN XÃ HOẰNG ĐẠO,
LIÊN XÃ, LIÊN THÔN XÃ HOẰNG ĐẠO,
HUYỆN HOẰNG HOÁ, TỈNH THANH HOÁ”.
HUYỆN HOẰNG HOÁ, TỈNH THANH HOÁ”.
NỘI DUNG
NỘI DUNG




Phần 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG
Phần 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG


Phần 2 - VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN KHÓ KHĂN
Phần 2 - VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN KHÓ KHĂN


Phần 3 - MỤC TIÊU CỦA DỰA ÁN
Phần 3 - MỤC TIÊU CỦA DỰA ÁN


Phần 4 - ĐẦU RA MONG ĐỢI


Phần 4 - ĐẦU RA MONG ĐỢI


Phần 5 - XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
Phần 5 - XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN


Phần 6 - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Phần 6 - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN


Phần 7 - HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA DỰ ÁN
Phần 7 - HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA DỰ ÁN


Phần 8 - ĐẦU VÀO CẦN THIẾT
Phần 8 - ĐẦU VÀO CẦN THIẾT


Phần 9 - CÁC BÊN LIÊN QUAN
Phần 9 - CÁC BÊN LIÊN QUAN


Phần 10 - KẾ HOẠCH CỤ THỂ
Phần 10 - KẾ HOẠCH CỤ THỂ


Phần 11- BIỆN MINH
Phần 11- BIỆN MINH
PHẦN 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG

PHẦN 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG

Hoằng Đạo thuộc Đông Nam của huyện Hoằng Hoá
Hoằng Đạo thuộc Đông Nam của huyện Hoằng Hoá

Phía Đông
Phía Đông
giáp xã Hoằng Ngọc
giáp xã Hoằng Ngọc

Phía Nam
Phía Nam
giáp xã Hoằng Thắng
giáp xã Hoằng Thắng

Phía Tây
Phía Tây
giáp thị trấn Bút Sơn
giáp thị trấn Bút Sơn

Phí Bắc
Phí Bắc
giáp xã Hoằng Phúc, Hoằng Đạt, Hoằng Hà
giáp xã Hoằng Phúc, Hoằng Đạt, Hoằng Hà



Diện tích tự nhiên là 674,9 ha
Diện tích tự nhiên là 674,9 ha


Đất sản xuất NN là 507,36 ha
Đất sản xuất NN là 507,36 ha

Dân số là 5.636 người
Dân số là 5.636 người

Thu nhập bình quân dầu người là 675.000/người/tháng
Thu nhập bình quân dầu người là 675.000/người/tháng



GTNT kém phát triển
GTNT kém phát triển
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT


CÁC NGÀNH CHÍNH
CÁC NGÀNH CHÍNH

NN là nguồn thu chính nhưng gặp rất nhiều khó khăn do:
NN là nguồn thu chính nhưng gặp rất nhiều khó khăn do:

Địa hình không thuận lợi
Địa hình không thuận lợi

Cơ sở hạ tầng thấp kém
Cơ sở hạ tầng thấp kém

Thiên tai dịch họa

Thiên tai dịch họa


Đời sống gặp nhiều khó khăn
Đời sống gặp nhiều khó khăn
C
C
ác ngành công nghiệp dịch vụ
ác ngành công nghiệp dịch vụ

Chưa dám nghĩ dám làm
Chưa dám nghĩ dám làm

Thiếu trình độ
Thiếu trình độ

Thiếu nguồn lực
Thiếu nguồn lực

CSHT, Giao thông thấp kém
CSHT, Giao thông thấp kém




không đem lại kết quả cao
không đem lại kết quả cao
KINH TẾ XÃ HỘI
KINH TẾ XÃ HỘI
Tình hình lao động của xã

Tình hình lao động của xã


PHẦN 2: VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN
PHẦN 2: VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN

Sản xuất quy mô nhỏ, phân tán => thu nhập thấp.
Sản xuất quy mô nhỏ, phân tán => thu nhập thấp.
Khó phát triển kinh tế NN hàng hoá
Khó phát triển kinh tế NN hàng hoá

Dân trí thấp => Khó áp dụng những tiến bộ của
Dân trí thấp => Khó áp dụng những tiến bộ của
công nghệ, KHKT.
công nghệ, KHKT.

CSHT thấp kém => Không thu hút đầu tư.
CSHT thấp kém => Không thu hút đầu tư.

Thiên nhiên khắc nghiệt => Cản trở bước phát triển.
Thiên nhiên khắc nghiệt => Cản trở bước phát triển.
CÂY VẤN ĐỀ
CÂY VẤN ĐỀ
Hệ thống giao
thông kém phát
triển
Đi lại khó khăn Trình độ dân trí
thấp
Hàng hóa lưu
thông chậm

Năng suất thấp
Đầu tư thấpThu nhập
thấp
ĐK tự
nhiên
khắc
nghiệt
Ruộn
g đất
manh
mún
Phương
thức SX
lạc hậu
Thiếu vốn
Không
thu hồi
được
vốn
Khôn
g vay
được
vốn
Cơ chếSXNN nhiều
rủi ro
Trình
độ
CBQL
kém
Thủ tục

HC
rườm

PHẦN 3: MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
PHẦN 3: MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

Mục tiêu kinh tế
Mục tiêu kinh tế

Phát triển kinh tế hàng hoá, thúc đẩy quá trình lưu
Phát triển kinh tế hàng hoá, thúc đẩy quá trình lưu
thông.
thông.

Xoá đói giảm nghèo, nâng cao thu nhập
Xoá đói giảm nghèo, nâng cao thu nhập

Phát triển CSHT nông thôn,Thu hút đầu tư
Phát triển CSHT nông thôn,Thu hút đầu tư

Mục tiêu an ninh, xã hội
Mục tiêu an ninh, xã hội

Tăng cường an ninh trật tự
Tăng cường an ninh trật tự

Thúc đẩy giao lưu văn hoá trong và ngoài xã.
Thúc đẩy giao lưu văn hoá trong và ngoài xã.

Nâng cao đời sống tinh thần

Nâng cao đời sống tinh thần

CÂY MỤC TIÊU
CÂY MỤC TIÊU
GT Xây mới hệ thống
Giao thông thuận tiện Nâng cao trình độ dân trí Lưu thông hàng hóa
Áp dụng
giống
mới
trong sx
Phát
triển DV
NN
Dồn
điền đổi
thửa
Cải tiến
phương
thức
canh tác
Nắm bắt
thông tin
kịp thời
Đơn
giản hóa
thủ tục
HC
Thu hút đầu tư
Nâng cao thu nhập
Tăng vốn SX

Phát
triển
HTX tín
dụng
Cân đối
chi phí
& doanh
thu
Cơ chế thông
thoángĐa dạng hóa ngành
nghề
Tăng năng suất

PHẦN 4: ĐẦU RA MONG ĐỢI
PHẦN 4: ĐẦU RA MONG ĐỢI



Hệ thống đường giao thông liên thôn với tổng
Hệ thống đường giao thông liên thôn với tổng
chiều dài 6km , rộng 2.5m được đổ bê tông cùng
chiều dài 6km , rộng 2.5m được đổ bê tông cùng
với hệ thống rãnh thoát nước
với hệ thống rãnh thoát nước

Đường liên xã nối Hoằng Đạo với các xã lân cận
Đường liên xã nối Hoằng Đạo với các xã lân cận
với chiều dài 3,411km, rộng 3.5m trải nhựa , hệ
với chiều dài 3,411km, rộng 3.5m trải nhựa , hệ
thống cống thoát nước nối với hệ thống cống thoát

thống cống thoát nước nối với hệ thống cống thoát
của huỵện
của huỵện

Nâng cao trình độ dân trí của người dân, ý thức
Nâng cao trình độ dân trí của người dân, ý thức
của người dân cũng được cải thiện đáng kể.
của người dân cũng được cải thiện đáng kể.
PHẦN 5: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
PHẦN 5: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN


TIỀM NĂNG
TIỀM NĂNG

Sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng uỷ - UBND xã, phối
Sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng uỷ - UBND xã, phối
hợp chặt chẽ của các đoàn thể từ xã xuống thôn.
hợp chặt chẽ của các đoàn thể từ xã xuống thôn.

Lao động trẻ - là lực lượng chủ yếu trong quá trình
Lao động trẻ - là lực lượng chủ yếu trong quá trình
thực hiện dự án.
thực hiện dự án.

Có đường Tỉnh lộ Gòng - Vực đi qua, nên thuận
Có đường Tỉnh lộ Gòng - Vực đi qua, nên thuận
tiện cho việc chuyên chở nguyên vật liệu.
tiện cho việc chuyên chở nguyên vật liệu.


Tận dụng được nguồn xỉ phế thải của quá trình sản
Tận dụng được nguồn xỉ phế thải của quá trình sản
xuất gạch.
xuất gạch.

Hưởng ứng của cộng đồng với các dự án chính sách
Hưởng ứng của cộng đồng với các dự án chính sách
của nhà nước là rất cao.
của nhà nước là rất cao.
TRỞ NGẠI
TRỞ NGẠI

Thu nhập của người dân còn thấp.
Thu nhập của người dân còn thấp.

Trình độ dân trí của người dân trong xã đang
Trình độ dân trí của người dân trong xã đang
còn thấp, xuất hiện tệ nạn, cản trở dự án.
còn thấp, xuất hiện tệ nạn, cản trở dự án.

Trình độ quản lý của đội ngũ cán bộ xã còn
Trình độ quản lý của đội ngũ cán bộ xã còn
nhiều hạn chế.
nhiều hạn chế.

Địa hình không bằng phẳng.
Địa hình không bằng phẳng.

Thiên tai không báo trước.
Thiên tai không báo trước.

PHÁT TRIỂN CÁC PHƯƠNG ÁN
PHÁT TRIỂN CÁC PHƯƠNG ÁN
PA 1: Nhựa hóa đường giao thông
PA 1: Nhựa hóa đường giao thông


PA 2: Bê tông hoá đường giao thông
PA 2: Bê tông hoá đường giao thông
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ NHỰA HÓA ĐƯỜNG
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ NHỰA HÓA ĐƯỜNG
LIÊN XÃ
LIÊN XÃ
STT
STT
Tuyến
Tuyến
Chiều dài
Chiều dài
Kết cấu
Kết cấu
1
1
Cầu điều tiết nhân
Cầu điều tiết nhân
Trạch - Đạo Khang
Trạch - Đạo Khang
Ngã ba Đạo Tài
Ngã ba Đạo Tài
884,8m
884,8m

Cống tròn
Cống tròn
D50
D50
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
2
2
gồm
gồm
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 838 460 000
Tổng kinh phí: 838 460 000
-
Xây lắp: 780 347 000
Xây lắp: 780 347 000
-
Chi khác: 58 113 000
Chi khác: 58 113 000
2
2
Ngã ba Đạo Tài - Đằng
Ngã ba Đạo Tài - Đằng
Trung
Trung

Dài 567,7m
Dài 567,7m
Đạo Ninh - Nhân Phúc
Đạo Ninh - Nhân Phúc
Dài 326,7m
Dài 326,7m
894,4m
894,4m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
2
2
gồm
gồm
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 838 688 000
Tổng kinh phí: 838 688 000
-
Xây lắp: 775 935 000
Xây lắp: 775 935 000
-
Chi khác: 57 753 000
Chi khác: 57 753 000
3
3

Đạo Tài - Đạo Ninh -
Đạo Tài - Đạo Ninh -
Di tích Cồn
Di tích Cồn
Mã Nhón
Mã Nhón
834,0m
834,0m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
2
2
gồm
gồm
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 676 180 000
Tổng kinh phí: 676 180 000
-
Xây lắp: 627 261 000
Xây lắp: 627 261 000
-
Chi khác: 48 819 000
Chi khác: 48 819 000
4
4

Luyện Tây - Đường
Luyện Tây - Đường
WB2 - Luyện Phú
WB2 - Luyện Phú
798,0m +
798,0m +
cống bản
cống bản
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
- Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m
2
2
gồm
gồm
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
2 lớp đá dăm dầy 20cm.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 621 249 000
Tổng kinh phí: 621 249 000
-
Xây lắp: 574 866 000
Xây lắp: 574 866 000
-
Chi khác: 46 383 000
Chi khác: 46 383 000
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG LIÊN XÃ
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG LIÊN XÃ

STT
STT
Tuyến
Tuyến
Chiều dài
Chiều dài
Kết cấu
Kết cấu
1
1
Cầu điều tiết nhân
Cầu điều tiết nhân
Trạch - Đạo
Trạch - Đạo
Khang Ngã ba
Khang Ngã ba
Đạo Tài
Đạo Tài
884,8m
884,8m
Cống tròn
Cống tròn
D50
D50
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
M200.
M200.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.

- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 982 848 000
Tổng kinh phí: 982 848 000
-
Xây lắp: 901 444 000
Xây lắp: 901 444 000
-
Chi khác: 81 404 000
Chi khác: 81 404 000
2
2
Ngã ba Đạo Tài -
Ngã ba Đạo Tài -
Đằng Trung
Đằng Trung
Dài 567,7m
Dài 567,7m
Đạo Ninh - Nhân
Đạo Ninh - Nhân
Phúc
Phúc
Dài 326,7m
Dài 326,7m
894,4m
894,4m
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
M200.
M200.

- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 1 037 153 000
Tổng kinh phí: 1 037 153 000
-
Xây lắp: 952 445 000
Xây lắp: 952 445 000
-
Chi khác: 84 708 000
Chi khác: 84 708 000
3
3
Đạo Tài - Đạo
Đạo Tài - Đạo
Ninh - Di tích Cồn
Ninh - Di tích Cồn
Mã Nhón
Mã Nhón
834,0m
834,0m
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
M200.
M200.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.

Tổng kinh phí: 814 686 000
Tổng kinh phí: 814 686 000
-
Xây lắp: 770 911 000
Xây lắp: 770 911 000
-
Chi khác: 70 775 000
Chi khác: 70 775 000
4
4
Luyện Tây -
Luyện Tây -
Đường WB2 -
Đường WB2 -
Luyện Phú
Luyện Phú
798,0m +
798,0m +
cống bản
cống bản
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
- Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy 20cm
M200.
M200.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
- Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
Tổng kinh phí: 954 492 000
Tổng kinh phí: 954 492 000

-
Xây lắp: 876 071 000
Xây lắp: 876 071 000
-
Chi khác: 78 421 000
Chi khác: 78 421 000
Đường giao thông liên thôn
Đường giao thông liên thôn
Tuyến
Tuyến
đường
đường
liên
liên
thôn
thôn
Phương
Phương
án
án
Chiều
Chiều
dài
dài
Kết cấu
Kết cấu
Kinh phí xây dựng
Kinh phí xây dựng
PA1
PA1

Nhựa
Nhựa
cứng
cứng


hoá
hoá
6km
6km
- Mặt đường rộng 2.5m
- Mặt đường rộng 2.5m
- Móng đá xô bồ dày
- Móng đá xô bồ dày
10cm lu lèn chặt.
10cm lu lèn chặt.
- Mặt đường rải nhựa
- Mặt đường rải nhựa
2,5kg/m
2,5kg/m
2
2
gồm 2lớp đá
gồm 2lớp đá
dăm dầy 15cm.
dăm dầy 15cm.
Tổng KP cho 1km đường: 700
Tổng KP cho 1km đường: 700
-
Chuẩn bị đầu tư: 7

Chuẩn bị đầu tư: 7
-
Xây lắp chính: 615,5
Xây lắp chính: 615,5
-
Chi phí khác: 7
Chi phí khác: 7
-
Giải phóng mặt bằng: 10,5
Giải phóng mặt bằng: 10,5
-
Dự phòng: 60
Dự phòng: 60
PA2
PA2






tông
tông
hoá
hoá
6km
6km
- Mặt đường rộng 2.5m
- Mặt đường rộng 2.5m
- Móng: đá xô bồ và

- Móng: đá xô bồ và
đất đá thải dày 10cm lu
đất đá thải dày 10cm lu
lèn chặt.
lèn chặt.
- Mặt đường bê tông
- Mặt đường bê tông
M150 dày 15cm.
M150 dày 15cm.
Tổng KP cho 1km đường: 728,2
Tổng KP cho 1km đường: 728,2
-
Chuẩn bị đầu tư: 7
Chuẩn bị đầu tư: 7
-
Xây lắp chính: 643,4
Xây lắp chính: 643,4
-
Chi phí khác: 7,3
Chi phí khác: 7,3
-
Giải phóng mặt bằng: 10,5
Giải phóng mặt bằng: 10,5
-
Dự phòng: 60
Dự phòng: 60
PHẦN 6: LỰA CHỌN PHƯƠNGÁN
PHẦN 6: LỰA CHỌN PHƯƠNGÁN
6.1. Đối với tuyến đường giao thông liên xã:
6.1. Đối với tuyến đường giao thông liên xã:



Nhận thấy đối với tuyến đường giao thông liên xã thì PA1
Nhận thấy đối với tuyến đường giao thông liên xã thì PA1
có tổng chi phí thấp hơn và khả năng thành công cũng cao
có tổng chi phí thấp hơn và khả năng thành công cũng cao
hơn vì đây là tuyến đường chính nên có rất nhiều xe trọng
hơn vì đây là tuyến đường chính nên có rất nhiều xe trọng
tải lớn qua lại. Chính vì vậy mà làm đường giao thông
tải lớn qua lại. Chính vì vậy mà làm đường giao thông
bằng nhựa cứng hoá sẽ đảm bảo sức chống chịu cho các
bằng nhựa cứng hoá sẽ đảm bảo sức chống chịu cho các
loại xe qua lại trên tuyến đường này nên khả năng thành
loại xe qua lại trên tuyến đường này nên khả năng thành
công của phương án này là cao hơn.
công của phương án này là cao hơn.
6.2. Đối với tuyến đường giao thông liên thôn:
6.2. Đối với tuyến đường giao thông liên thôn:




Đối với tuyến đường giao thông liên thôn thì
Đối với tuyến đường giao thông liên thôn thì
mặc dù ở PA1 kinh phí để xây dựng là thấp
mặc dù ở PA1 kinh phí để xây dựng là thấp
hơn, lại có khả năng chống chịu cao tuy nhiên
hơn, lại có khả năng chống chịu cao tuy nhiên
lại tốn nhiều thời gian xây dựng hơn vì đường
lại tốn nhiều thời gian xây dựng hơn vì đường

trong thôn xóm chủ yếu là các đường nhỏ hẹp,
trong thôn xóm chủ yếu là các đường nhỏ hẹp,
lại lắm ngõ ngách nên việc đưa các máy móc,
lại lắm ngõ ngách nên việc đưa các máy móc,
thiết bị vào sẽ gặp rất nhiều khó khăn do các
thiết bị vào sẽ gặp rất nhiều khó khăn do các
máy móc này chủ yếu là những cỗ máy cồng
máy móc này chủ yếu là những cỗ máy cồng
kềnh.
kềnh.
SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN
SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN
Chỉ
Chỉ
tiêu
tiêu
Tuyến đường GT liên xã
Tuyến đường GT liên xã
Tuyến đường GT liên thôn
Tuyến đường GT liên thôn
PA1
PA1
PA2
PA2
PA1
PA1
PA2
PA2
Ưu
Ưu

điểm
điểm
-


Chi phí
Chi phí
thấp
thấp
-


Khả năng
Khả năng
chịu tải tốt
chịu tải tốt
- Phù hợp
- Phù hợp
với nhiều
với nhiều
địa hình
địa hình
- Chi phí thấp
- Chi phí thấp
-


Phù hợp đặc điểm giao
Phù hợp đặc điểm giao
thông nông thôn

thông nông thôn
-


Ít ô nhiễm hơn
Ít ô nhiễm hơn
-


Tận dụng được lao động
Tận dụng được lao động
và vật liệu sẵn có ở địa
và vật liệu sẵn có ở địa
phương
phương
Nhược
Nhược
điểm
điểm
-


Ô nhiễm
Ô nhiễm
môi trường
môi trường
- Chi phí
- Chi phí
cao
cao

- khả năng
- khả năng
chịu tải kém
chịu tải kém
-
Ô nhiễm
Ô nhiễm
môi trường
môi trường
-


Khả năng
Khả năng
thi công thấp
thi công thấp
- Chi phí cao
- Chi phí cao
Từ bảng so sánh trên ta chọn PA1 đối với đường giao thông liên xã
PA2 đối với đường giao thông liên thôn
PHẦN 7: HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA DỰA ÁN
PHẦN 7: HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA DỰA ÁN
7.1: Quy mô
7.1: Quy mô
-Quy mô về tiêu chuẩn kỹ thuật của DA:
-Quy mô về tiêu chuẩn kỹ thuật của DA:
+ Quy trình khảo sát điạ chất
+ Quy trình khảo sát điạ chất
+Quy trình đo vẽ địa chất
+Quy trình đo vẽ địa chất

-Xây dựng công trình bê tông hoá mặt đường
-Xây dựng công trình bê tông hoá mặt đường
liên thôn dài 6km và liên xã 3.411km.
liên thôn dài 6km và liên xã 3.411km.
7.2 : KHẢO SÁT ĐỊA BÀN
7.2 : KHẢO SÁT ĐỊA BÀN

Địa hình đa dạng
Địa hình đa dạng

Cao so với mặt nước biển là 32m
Cao so với mặt nước biển là 32m

Số đoạn đường đã kiên cố (tới năm 2007) là 4,2km
Số đoạn đường đã kiên cố (tới năm 2007) là 4,2km
(đường liên xã).
(đường liên xã).

Các tuyến đường từ trung tâm xã dẫn tới các thôn
Các tuyến đường từ trung tâm xã dẫn tới các thôn
hơn 9km còn là đường đất, đi lại khó khăn, khả
hơn 9km còn là đường đất, đi lại khó khăn, khả
năng thoát nước kém
năng thoát nước kém
7.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
7.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG

Tác động tới môi trường nước
Tác động tới môi trường nước


Tác động tới không khí
Tác động tới không khí

Tác động từ chất phế thải của công trình xây dựng.
Tác động từ chất phế thải của công trình xây dựng.

×