Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.03 KB, 6 trang )

Chương 3: Tính cho lớp đất số 5
+ độ ẩm:
STT SHM w(%)
1 1_27 21.2
2 1_29 20.9
3 1_31 22.1
4 1_33 22
5 1_35 21.6
6 1_37 21.3
7 1_39 21.2
8 1_4 21
9 1_43 20.7
10 2_27 22
11 2_29 21
12 2_31 22.9
13 2_33 22.4
14 2_35 23.1
15 2_37 20.9
16 2_39 21.7
17 2_41 20.3
18 2_43 20.7
w
tb
= 21.5
Giá trị tiêu chuẩn:
wtc=wtb=21.5
+ Dung trọng

w
STT SHM γw(KN/m3)
1 1_27 1.986


2 1_29 1.984
3 1_31 1.982
4 1_33 1.969
5 1_35 1.982
6 1_37 1.994
7 1_39 1.97
8 1_4 1.977
9 1_43 1.99
10 2_27 1.978
11 2_29 1.984
12 2_31 1.942
13 2_33 1.947
14 2_35 1.95
15 2_37 1.98
16 2_39 1.998
17 2_41 1.972
18 2_43 1.993
w
tb
= 1.976556
Giá trị tiêu chuẩn:
ytc=ytb=1.976
+ Hệ số rỗng e:
STT SHM e
1 1_27 0.626
2 1_29 0.623
3 1_31 0.644
4 1_33 0.648
5 1_35 0.633
6 1_37 0.62

7 1_39 0.637
8 1_4 0.631
9 1_43 0.614
10 2_27 0.643
11 2_29 0.626
12 2_31 0.686
13 2_33 0.673
14 2_35 0.682
15 2_37 0.626
16 2_39 0.62
17 2_41 0.624
18 2_43 0.614
w
tb
= 0.637222
Giá trị tiêu chuẩn:
etc=etb=0.637
Vậy
tt tc
 
 
1
n
i
i
n



= 21.5% ;

n
n
i
i
tc



1


= 1.976 g/cm
3
;
n
e
ee
n
i
i
tctt



1
= 0.637
+ với c,

:
Ta có phương pháp áp dụng công thức:

Dựa vào thí nghiệm cắt, ta có thông số mẫu

6 nên áp dụng công
thức bình phương cực tiểu:








1 0.626 2 1.207 3 1.84 2 1.12
2 1.227 3 1.798 1 0.558 3 1.667
3 1.828 1 0.623 2 1.152 1 0.611
1 0.62 2 1.218 3 1.715 2 1.194
2 1.213 3 1.813 1 0.614 3 1.778
3 1.806 1 0.616 2 1.2 1 0.619
1 0.611 2 1.205 3 1.787 2 1.209
2 1.197 3 1.794 1 0.556 3 1.798
3 1.783 1 0.617 2 1.109 1 0.616
1 0.608 2 1.209 3 1.652 2 1.204
2 1.192 3 1.8 1 0.578 3 1.791
3 1.776 1 0.634 2 1.133 1 0.664
1 0.617 2 1.237 3 1.687 2 1.255
1 0.573 3 1.867
2
1 1 1 1
1
( )

n n n n
tc
i i i i i
i i i i
c
   
   
 

   
= )863.149108252422.64(
1944
1
 = 0.0253
kg/cm
2
1 1 1
1
( )
n n n
tc
i i i i
i i i
tg n
    
  
 

  
= )422.64108836.14954(

1944
1
 = 0.583
'0
1430
tc

Trong đó
2 2
1 1
( )
n n
i i
i i
n
 
 
 
 
= 54 x 252 – 108
2
= 1944
+ tìm các giá tr
ị tính toán:
W
tt
= W
tc
= 21.5%
e

tt
= e
tc
= 0.637
đối voi c
tt
- Tính theo trạng thái giới hạn I (TTGH I):
C
I
tt
= c
tc
– t

.
c

với
t

= 1.674 (nội suy)
Trong đó
c

=
2
1
1
n
i

i

 



= 0.0433. 252
1944
1
= 0.0156
Ta có:
2
1
1
( )
2
n
tc tc
i i
i
tg c
n

   

  


= )0976.0(
254

1

= 0.0433
C
I
tt
= 0.343 – 1.73 x 0.0356 = 0.28 kg/cm
2
Đối với
tt
I
tg
tt
I
tg
=
tc
tg


t

x
tg


= 0.583 – 1.674 x 0.0072 = 0.571
'0
4329
tt

I

Với
tg


=
n



= 0.0433
1944
54
= 0.0072
Đối với
tt
I

: lấy n = số mẫu. với n = 18 =>
t

= 1.74
tt
I

=
tc



t

n


= 1.976 – 1.74
18
016.0
= 1.969 g/cm
3
Với
2
1
( )
1
n
tc
i
i
n

 






=
118

0043.0

= 0.016
-Tinh theo tr
ạng thái giới han 2 (TTGH II)
C
II
tt
= c
tc
– t

.
c

với
t

= 1.05 (nội suy)
Trong đó
c

=
2
1
1
n
i
i


 



= 0.0433. 252
1944
1
= 0.0156
Ta có:
2
1
1
( )
2
n
tc tc
i i
i
tg c
n

   

  


=
)0976.0(
254
1


= 0.0433
C
II
tt
= 0.343 – 1.05 x 0.0356 = 0.3056 kg/cm
2
Đối với
tt
II
tg
tt
II
tg
=
tc
tg


t

x
tg


= 0.583 – 1.05 x 0.0072 = 0.5754
'0
5429
tt
II


Với
tg


=
n



= 0.0433
1944
54
= 0.0072
Đối với
tt
II

: lấy n = số mẫu. với n = 18 =>
t

= 1.07
tt
II

=
tc


t


n


= 1.976 – 1.07
18
016.0
= 1.9756 g/cm
3
Với
2
1
( )
1
n
tc
i
i
n

 






=
118
0043.0


= 0.016
Tổng kết số liệu địa chất:
w
tc
w
tt
tt

tc

e
tc
e
tt
Lớp 1 27 27 1.843 1.843 0.845 0.845
Lớp 2 23.83 23.83 1.933 1.933 0.707 0.707
Lớp 3 23.03 23.03 1.97 1.97 0.68 0.68
Lớp 4 22.5 22.5 1.965 1.965 0.661 0.661
Lớp 5 21.5 21.5 1.976 1.976 0.637 0.637

×