Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.09 KB, 12 trang )

Chương 6: BẢNG KẾT QUẢ TÍNH
TOÁN KRICOM MÓNG BĂNG

B
ảng kết quả tính toán:
Momen quan tinh = 3.520E-02
Be rong = 2.000E+00
He so nen = 2.211E+02
Modul dan hoi = 2.900E+06

===============================================
====
: Hoanh do : Do vong : Luc cat : Momen :

===============================================
====
: 0.000 : 4.462E-02 : 1.972E-04 : 9.862E-10 :
: 0.150 : 4.444E-02 : 2.953E+00 : 2.216E-01 :
: 0.300 : 4.427E-02 : 5.895E+00 : 8.853E-01 :
: 0.450 : 4.410E-02 : 8.825E+00 : 1.989E+00 :
: 0.600 : 4.393E-02 : 1.174E+01 : 3.532E+00 :
: 0.750 : 4.376E-02 : 1.465E+01 : 5.512E+00 :
: 0.900 : 4.359E-02 : 1.755E+01 : 7.927E+00 :
: 1.050 : 4.341E-02 : 2.043E+01 : 1.078E+01 :
: 1.200 : 4.323E-02 : 2.331E+01 : 1.406E+01 :
: 1.350 : 4.305E-02 : 2.617E+01 : 1.777E+01 :
: 1.500 : 4.287E-02 : 2.902E+01 : 2.191E+01 :
: 1.500 : 4.287E-02 : -4.138E+01 : 3.387E+01 :
: 1.900 : 4.235E-02 : -3.385E+01 : 1.882E+01 :
: 2.300 : 4.180E-02 : -2.641E+01 : 6.775E+00 :
: 2.700 : 4.124E-02 : -1.907E+01 : -2.317E+00 :


: 3.100 : 4.068E-02 : -1.182E+01 : -8.491E+00 :
: 3.500 : 4.014E-02 : -4.677E+00 : -1.179E+01 :
: 3.900 : 3.961E-02 : 2.374E+00 : -1.225E+01 :
: 4.300 : 3.910E-02 : 9.333E+00 : -9.901E+00 :
: 4.700 : 3.861E-02 : 1.620E+01 : -4.791E+00 :
: 5.100 : 3.812E-02 : 2.299E+01 : 3.050E+00 :
: 5.500 : 3.763E-02 : 2.969E+01 : 1.359E+01 :
: 5.500 : 3.763E-02 : -5.031E+01 : 2.549E+01 :
: 6.100 : 3.685E-02 : -4.043E+01 : -1.727E+00 :
: 6.700 : 3.608E-02 : -3.076E+01 : -2.308E+01 :
: 7.300 : 3.539E-02 : -2.128E+01 : -3.868E+01 :
: 7.900 : 3.483E-02 : -1.197E+01 : -4.865E+01 :
: 8.500 : 3.445E-02 : -2.789E+00 : -5.307E+01 :
: 9.100 : 3.425E-02 : 6.318E+00 : -5.201E+01 :
: 9.700 : 3.423E-02 : 1.540E+01 : -4.550E+01 :
: 10.300 : 3.436E-02 : 2.449E+01 : -3.353E+01 :
: 10.900 : 3.462E-02 : 3.364E+01 : -1.610E+01 :
: 11.500 : 3.493E-02 : 4.286E+01 : 6.845E+00 :
: 11.500 : 3.493E-02 : -3.714E+01 : 1.874E+01 :
: 12.000 : 3.518E-02 : -2.939E+01 : 2.110E+00 :
: 12.500 : 3.542E-02 : -2.159E+01 : -1.064E+01 :
: 13.000 : 3.568E-02 : -1.373E+01 : -1.947E+01 :
: 13.500 : 3.599E-02 : -5.811E+00 : -2.436E+01 :
: 14.000 : 3.636E-02 : 2.185E+00 : -2.527E+01 :
: 14.500 : 3.679E-02 : 1.027E+01 : -2.216E+01 :
: 15.000 : 3.728E-02 : 1.845E+01 : -1.498E+01 :
: 15.500 : 3.780E-02 : 2.675E+01 : -3.685E+00 :
: 16.000 : 3.833E-02 : 3.517E+01 : 1.179E+01 :
: 16.500 : 3.883E-02 : 4.369E+01 : 3.150E+01 :
: 16.500 : 3.883E-02 : -3.231E+01 : 2.176E+01 :

: 16.900 : 3.919E-02 : -2.541E+01 : 1.021E+01 :
: 17.300 : 3.953E-02 : -1.845E+01 : 1.442E+00 :
: 17.700 : 3.987E-02 : -1.143E+01 : -4.535E+00 :
: 18.100 : 4.022E-02 : -4.345E+00 : -7.692E+00 :
: 18.500 : 4.058E-02 : 2.800E+00 : -8.003E+00 :
: 18.900 : 4.096E-02 : 1.001E+01 : -5.444E+00 :
: 19.300 : 4.134E-02 : 1.729E+01 : 1.303E-02 :
: 19.700 : 4.172E-02 : 2.463E+01 : 8.394E+00 :
: 20.100 : 4.208E-02 : 3.204E+01 : 1.973E+01 :
: 20.500 : 4.242E-02 : 3.951E+01 : 3.403E+01 :
: 20.500 : 4.242E-02 : -2.849E+01 : 2.145E+01 :
: 20.650 : 4.254E-02 : -2.567E+01 : 1.739E+01 :
: 20.800 : 4.265E-02 : -2.285E+01 : 1.375E+01 :
: 20.950 : 4.275E-02 : -2.002E+01 : 1.054E+01 :
: 21.100 : 4.286E-02 : -1.718E+01 : 7.748E+00 :
: 21.250 : 4.296E-02 : -1.433E+01 : 5.385E+00 :
: 21.400 : 4.307E-02 : -1.148E+01 : 3.449E+00 :
: 21.550 : 4.317E-02 : -8.619E+00 : 1.942E+00 :
: 21.700 : 4.327E-02 : -5.753E+00 : 8.636E-01 :
: 21.850 : 4.337E-02 : -2.880E+00 : 2.161E-01 :
: 22.000 : 4.348E-02 : 0.000E+00 : 0.000E+00 :

kiểm tra độ lún lệch giữa các cột:
Điều kiện cần và đủ là độ chênh lún giữa các cột là
1
1
/ /
i i
i i
h h

l



¨
<
2
1000
(*)
Giữa hai cột A và B:
2
3
(4.287 3.763) 10
2
0.131*10
5.5 1.5 1000
A B
AB
h h
l


  
  

(thỏa với diều kiện (*))
Giữa hai cột B và C:
2
4
(3.763 3.493) 10

2
4.5*10
11.5 5.5 1000
B C
BC
h h
l


  
  

(thỏa với diều kiện (*))
Giữa hai cột C và D:
2
4
(3.493 3.883) 10
2
7.8*10
16.5 11.5 1000
C D
CD
h h
l


  
  

(thỏa với diều kiện (*))

Giữa hai cột D và E:
2
4
(3.883 4.242) 10
2
8.97*10
20.5 16.5 1000
D E
DE
h h
l


  
  

(thỏa với diều kiện (*))
Tính cốt thép trong dầm móng băng :
Tính tốn móng theo hai phương :
Tính theo phương cạnh ngắn của móng trên 1m dài.
Xem cánh móng như một bản console với mép móng là đầu tự do,
mặt ngàm là mặt đi qua mép sườn móng , tải tác dụng vào phản lục
nền xem như phân bố đều với cường độ
max
tt
p .
 
2
max
8

1
s
tt
bbPM  = 
8
1
9.066




2
4.02 2.901 T.m
Ch
ọn thép
II
C có R
A
= 27000 T/m
2
.
Di
ện tích cốt thép theo phương ngang.



,
0
9.0 hR
M

F
a
a
4 2 2
2.901
2.984 10 3
0.9 27000 0.4
m cm

  
 
Chọn
2
2
785.0
4
:10 cm
d
S 




Số cây
3
10 : 3.8
0.785
a
F
F



  cây
=> ch
ọn 4 cây.
Khoảng cách giữa các cây thép :
1000
250
4
a mm
 
Vậy ta đặt thép theo cấu tạo
4 10

a 250 trên 1m dài.
Tính toán bố trí cốt thép cho móng băng theo phương cạnh dài.
Móng băng có chiều cao cánh móng 0.45m.
Chiều cao dầm móng băng 0.8 m.
Tính toán cốt thép cho dầm móng băng.
Tính cốt dọc:
Do ở các chân cột có moment âm .Do đó ta tính cốt thép ở tiết diện
HCN nhỏ.
Có :
40
80
s
s
b cm
h cm



Lớp bê tông bảo vệ : a = 5cm.
=> h
0
= 0.8 – 0.05 = 0.75m.
Cách bố trí thép:
L
ấy 70% F
a
tính được để bố trí cho sườn móng, khi đó cánh móng
vẫn bố trí cốt dọc nhưng đặt theo cấu tạo.
Dưới đáy móng có đệm thêm một lớp cát dày 100mm và 1 lớp bê
tông g
ạch vỡ bảo vệ dày 100 mm có Max khoảng 80.
Bê tông có Max 300: R
k
= 100 (T/m
2
)

58.0


Thép C
II
R
n
= 130 (KG/cm
2
)= 1300 (T/m

2
).
R
a
= 2700 ( KG/cm
2
) = 27000 ( T/m
2
).
Mặt cắt ( I – I ) cột A
Giá trị moment : 33.87 (T.m).
Max bê tông 300 =>
58.0
0


và R
n
= 130 (KG/cm
2
) = 1300 ( T/m
2
).
Ta tính được : : A
2
0
hbR
M
n
 =

2
33.87
0,116
1300 0,4 (0.75)

 
 =1- A21 =
1 1 2 0.116 0.124
   



000
.5,01.

A


4118.058.05.0158.0 
Vì A
0
> A nên ta đặt cốt đơn
Fa =
a
n
R
hbR
0



=
2
0,124 1300 400 750
1791
27000
mm
  

Lượng thép dùng để bố trí:
2
0.7 1791 0.7 1253.7
a
F F mm
    
Với lượng thép trên ta chọn
4 20

.
Ngoài cánh theo c
ấu tạo
10 250
a

.
MAËT CAÉT I-I
TL 1/25
4
6
4
ø12

Þ10a250
3
2000
400
800
Þ10a250
1
2Þ 20
5
Þ 8
2
2Þ 20
800
300
2Þ 20
7
(cot gia)
(cau tao)
Mặt cắt ( III – III ) cột B:
Giá trị moment : 25.49 (T.m).
Max bê tông 300 => 58.0
0


và R
n
= 130 (KG/cm
2
) = 1300 ( T/m
2

).
Ta tính được : : A
2
0
hbR
M
n
 =
2
25.49
0,087
1300 0,4 (0.75)

 
 =1- A21 =
1 1 2 0.087 0.09
   



000
.5,01.

A


4118.058.05.0158.0 
Vì A
0
> A nên ta đặt cốt đơn

Fa =
a
n
R
hbR
0


=
2
0,09 1300 400 750
1300
27000
mm
  

Lượng thép dùng để bố trí:
2
0.7 1300 0.7 910
a
F F mm
    
Với lượng thép trên ta chọn:
3 20

Ngoi cỏnh theo cu to
10 250
a

MAậT CAẫT 3-3

4
6
4
ứ12
ị10a250
3
2000
400
800
ị10a250
1

5
ị 8
2
2ị 20
800
300
1ị 20
7
(cot gia)
(cau tao)
Mt ct ( V V ) ct C:
Giỏ tr moment : 18.74 (T.m).
Max bờ tụng 300 => 58.0
0


v R
n

= 130 (KG/cm
2
) = 1300 ( T/m
2
).
Ta tớnh c : : A
2
0
hbR
M
n
=
2
18.74
0,064
1300 0,4 (0.75)


=1- A21 =
1 1 2 0.064 0.066




000
.5,01.

A



4118.058.05.0158.0
Vỡ A
0
> A nờn ta t ct n
Fa =
a
n
R
hbR
0


=
2
0,066 1300 400 750
953
27000
mm


Lng thộp dựng b trớ:
2
0.7 953 0.7 667
a
F F mm

Vi lng thộp trờn ta chn:
2 20

&

1 16

. theo ct cu to
Ngoi cỏnh theo cu to
10 250
a

MAậT CAẫT 5-5
TL 1/25
4
6
4
ứ12
ị10a250
3
2000
400
800
ị10a250
1
2ị 20
5
ị 8
2
2ị 20
800
300
1ị 20
7
(cot gia)

(cau tao)
Mt ct ( VII VII ) ct D:
Giỏ tr moment : 31.5 (T.m).
Max bờ tụng 300 => 58.0
0


v R
n
= 130 (KG/cm
2
) = 1300 ( T/m
2
).
Ta tớnh c : : A
2
0
hbR
M
n
=
2
31.5
0,107
1300 0,4 (0.75)


=1- A21 =
1 1 2 0.107 0.113





000
.5,01.

A


4118.058.05.0158.0
Vỡ A
0
> A nờn ta t ct n
Fa =
a
n
R
hbR
0


=
2
0,113 1300 400 750
1632.2
27000
mm


Lng thộp dựng b trớ:

2
0.7 1632.2 0.7 1142.5
a
F F mm

Vi lng thộp trờn ta chn:
4 20

Ngoi cỏnh theo cu to
10 250
a

MAậT CAẫT 7-7
TL 1/25
4
6
4
ứ12
ị10a250
3
2000
400
800
ị10a250
1
2ị 20
5
ị 8
2
2ị 20

800
300
2ị 20
7
(cot gia)
(cau tao)
Mt ct ( IX IX ) ct E:
Giỏ tr moment : 34.03 (T.m).
Max bờ tụng 300 => 58.0
0


v R
n
= 130 (KG/cm
2
) = 1300 ( T/m
2
).
Ta tớnh c : : A
2
0
hbR
M
n
=
2
34.03
0,116
1300 0,4 (0.75)



=1- A21 =
1 1 2 0.116 0.123




000
.5,01.

A


4118.058.05.0158.0
Vỡ A
0
> A nờn ta t ct n
Fa =
a
n
R
hbR
0


=
2
0,123 1300 400 750
1776.7

27000
mm


Lng thộp dựng b trớ:
2
0.7 1776.7 0.7 1243.6
a
F F mm

Vi lng thộp trờn ta chn:
4 20

Ngoi cỏnh theo cu to
10 250
a

MAậT CAẫT 9-9
TL 1/25
4
6
4
ứ12
ị10a250
3
2000
400
800
ị10a250
1

2ị 20
5
ị 8
2
2ị 20
800
300
2ị 20
7
(cot gia)
(cau tao)

×