Chương 9: Xác đònh số lượng cọc trong
móng và kích thước đài cọc
- Xét trường hợp bố trí các cọc ở trên mặt bằng theo dạng lưới ô
vuông.
- Chọn bề dày đài bằng 1m.
1. Xác đònh số lượng cọc.
Ta có: n =
a
tt
Q
N
.
Với:
1, 2 1, 4
68( )
57,355( )
tt
a
T
T
N
Q
68
1, 4 1.66
57,355
n
Vậy ta chọn số lượng cọc là: n = 4 cọc.(để thuận tiện cho việc
tính toán)
2. Xác đònh kích thước đáy đài :
Ta có: chon b = 1.7m
b =1.7(m)=1700(mm).
Kiểm tra kích thước giữa các cọc; đối với cọc đóng ép ta có:
.43 dSd
0,9(m)<1.1(m)<1,2(m).
thoã điều kiện.
Khoảng cách từ mép cọc hàng biên đến mép đài là (d/2
d/3)
cụ thể chọn =d/2=0.3/2=0.15(m)
Vậy diện tích đáy đài là: F=1.7*1.7=2.89(m
2
).
IV. Kiểm tra sức chòu tải của các cọc:
- Trọng tính toán tác dụng xuống cọc thứ i là:
22
.
.
i
i
tt
x
i
i
tt
y
tt
i
y
yM
x
xM
n
N
P
Với:
tt
N
tt
tai
N trọng lượng đài + trọng lượng đất.
68( )
tt
tai
N T
Trọng lượng đài + trọng lượng đất = V
tb
.
1.7*1.7*2,2*2=
12.716(T).
68 12.716 80.716( )
tt
N T
.(
tttttt
y
QMM bề dày đài)=6.2 + (9.1*1)=15.3(T).
.0
tt
x
M
Cọc chòu tải nguy hiểm nhất là 2 cọc nằm theo hướng chòu
môment tức là cọc số (3) và cọc số (4),(hình vẽ).
Do đó:
2
max
2
min
80.716 15.3 0,55
27.13( )
4 4.(0,55)
80.716 15.3 ( 0,55)
13.22( )
4 4.(0,55)
T
T
p
P
Hệ số nhóm cọc:
nm
mnnm
s
d
arctg
90
)1()1(
.1
Với: cạnh cọc d=0,3(m).
Khoảng cách giữa 2 tim cọc S=1,1m; và m=2, n=2.
.83,0
2290
)12(2)12(2
)
1,1
3,0
(1
2.2.90
)12(2)12(2
.1
arctg
s
d
arctg
).(6.47355,57*83,0. TQ
a
Ta có:
max
27.1( )
tt
T
P
)(6.47. TQ
a
min
13.2( ) 0
tt
T
P
Do đó: tất cả các cọc đều đủ khả năng chòu tải.
Vì
min
13.9( ) 0
tt
T
P
nên cọc không bò nhổ.
V.Kiểm tra sự ổn đònh của nền đất ở dưới các mũi cọc:
Xem các cọc + đất nền xung quanh các cọc + đài cọc là một
móng khối quy ước (MKQƯ).
MKQƯ được xác đònh bằng cách vẽ một đường thẳng từ mép
ngoài của cọc ngoài cùng, hợp với mặt thân cọc một góc ảnh
hưởng
với:
4
tb
( Trong đó:
tb
i
ii
l
l.
).
1) Xác đònh các thông số của MKQƯ:
- Góc ma sát trung bình của các góc ma sát
của các lớp đất từ
đáy đài xuống tới mũi cọc là:
l
i
tc
i
tc
tb
h
h
.
4,17
)5,515()287.7()92,4(
tc
tb
.18193,19
00
tc
tb
Góc mở: .494
4
1819
4
00
00
tc
tb
- Kích thước móng khối quy ước:
).(8,44944,1729,1 2
00
1
mtgtglll
qu
Vì các cọc bố trí theo dạng lưới ô vuông.
bqư = lqư = 4,8(m).
Diện tích khối móng quy ước:
Fqư = bqư . lqư =
2
8,4 = 23,04(m2).
2) Kiểm tra sức chòu tải của nền đất dưới MKQƯ:
Điều kiện ổn đònh nền:
tc
qu
tb
tc
tc
tc
qu
tc
RP
P
RP
0
.2,1
min
max
Tính:
tctc
qu
tc
qu
tc
qu
cDhBbAmR (
*
).
Với: )(4,19 mh
qu
tc*
là trọng lượng riêng từ đáy MKQƯ lên tới trên mặt
đất.
tc
là trọng lượng riêng dướiø đáy MKQƯ.
)./(88.0
4,19
97.05,5933,07,784,0384,16,279,16,0
)/(43,3
8417,4
3005,2
32515,0
15
3*
*
2
0
mT
mTc
D
B
A
tc
tc
tc
tc
qu
Suyra:
tc
qu
R
)./(56)43,38417,488.04,193005,297.08,432515,0(1
2
mT
Tính:
tc
P
max
và
tc
P
min
.
Vì Mx=0 nên eb=0.
Do đó:
ququ
l
qu
tc
tc
F
W
l
e
F
N
P
)
6
1.(
max
.
ququ
l
qu
tc
tc
F
Q
l
e
F
N
P
)
6
1.(
min
.
Trong đó:
Fqư = 23,04(m2).
68
59.13( )
1,15 1,15
6.2
0,1( )
68
tt
tc
tt
tt
l
T
m
N
N
M
e
N
W = trọnglượng 4 cọc + trọng lượng đất xung quanh cọc +
trọng lượng đài.
Với: TL 4cọc =
).(828,95,12,162,15,23,04).(4
2
TV
BTCTcoc
TL đài = ).(225.75,217.1.
2
TV
BTCTdai
TL đất = TL đất trên MNN + TL đất dưới MNN
=
IICOTMKQU
HFF
)(
=
474)97.0*5.5933.0*7.7843.0*3843.1*2.3(3.048.4
22
W = 9.828+ 474+7.225= 491(T).
Fqư = bqư . lqư =
04,238,4
2
(m2).
Do đó:
2
max
2
min
2
max min
59.13 6.0,1 491
. 1 24.2( / )
23,04 4,8 23, 04
59.13 6.0,1 491
1 23,5( / )
23,04 4,8 23, 04
23.8( / )
2
tc
tc
tc tc
tc
tb
T m
T m
T m
p
p
p p
p
2 2
max
2
min
2 2
24.4( / ) 1, 2 1,2 56 67.2( / )
23.7( / ) 0
23.8( / ) 56( / )
tc
tc
qu
tc
tc
tc
qu
tb
T m T m
T m
T m T m
p
R
p
p
R
Các điều kiện trên đều thoả, do đó nền đất dưới MKQƯ ổn
đònh.